Emerge from là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɪ.ˈmɜːdʒ/

Nội động từSửa đổi

emerge nội động từ /ɪ.ˈmɜːdʒ/

  1. Nổi lên, hiện ra, lòi ra.
  2. [Nghĩa bóng] Nổi bật lên, rõ nét lên; nổi lên, nảy ra [vấn đề... ].
  3. Thoát khỏi [sự đau khổ].

Chia động từSửa đổi

emerge

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to emerge
emerging
emerged
emerge emerge hoặc emergest¹ emerges hoặc emergeth¹ emerge emerge emerge
emerged emerged hoặc emergedst¹ emerged emerged emerged emerged
will/shall²emerge will/shallemerge hoặc wilt/shalt¹emerge will/shallemerge will/shallemerge will/shallemerge will/shallemerge
emerge emerge hoặc emergest¹ emerge emerge emerge emerge
emerged emerged emerged emerged emerged emerged
weretoemerge hoặc shouldemerge weretoemerge hoặc shouldemerge weretoemerge hoặc shouldemerge weretoemerge hoặc shouldemerge weretoemerge hoặc shouldemerge weretoemerge hoặc shouldemerge
emerge let’s emerge emerge

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Emerge là gì?

Vậy Emerge là gì? Theo như các từ điển của các trường đại học lớn ở Mỹ, thì Emerge /i´mə:dʒ/ là nội động từ được hiểu là nổi lên, hiện ra hoặc là lòi ra. Nhưng theo nghĩa bóng, chúng ta có thể hiểu là làm nổi bật lên, làm rõ nét lên, hoặc là nảy ra một vấn đề nào đó. Một nghĩa sâu xa hơn mà Emerge muốn biểu lộ chính là Thoát khỏi [sự đau khổ mà ai đang mắc phải].

Nhưng không chỉ Emerge mới mang những nghĩa đó, mà có rất nhiều từ khác đồng nghĩa khác. Thật sự có rất nhiều, nhưng ở bài viết này mình xin phép được chia sẻ một vài từ thông dụng. Đặc biệt rất hay xuất hiện ở những cuộc giao tiếp như appear, arrive, come into view, crop up,… cùng với đó là những từ trái nghĩa như disappear, fade, go away.

Cách sử dụng Emerge trong cuộc sống hằng ngày

Khi các bạn đã hiểu rõ được Emerge là gì, cùng với những từ đồng nghĩa phổ biến. Thì điều này góp phần rất quan trọng trong việc giao tiếp. Nhưng để tránh hiểu sai ý đối phương khi giao tiếp, các bạn cần phải hiểu rõ ngữ cảnh một chút. Để thuận tiện cho việc áp dụng từ vựng này vào cuộc trò chuyện của mỗi chúng ta.

Emerge có thể nói là một từ vựng khá khó bắt gặp, nhưng trong một vài bộ môn sẽ rất hay xuất hiện. Có thể ví dụ là trong Toán, Tin và các bộ môn Kỹ thuật nói chung. Chúng được sử dụng với một nghĩa duy nhất trong các bộ môn này là hiện ra, nhô lên hoặc xuất hiện.

  • Đối với Toán và Tin, Emerge đóng vai trò trong việc thông báo xuất hiện những nguyên cứu hoặc định lý mới.
  • Đối với bộ môn kỹ thuật chung, thì Emerge lại có vai trò thông báo việc nhô lên hoặc nổi lên của các phản ứng hoặc thí nghiệm.

Trong những cuộc giao tiếp bình thường, nếu đối phương sử dụng từ Emerge. Thì chúng ta nên hiểu nghĩa Emerge là gì trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Đối với những người đang có tâm trạng vui hoặc bình thường, thì có thể họ đang chia sẻ một ý tưởng mà họ mới hiện lên trong đầu. Trong các cuộc họp thì có thể thông báo các vấn đề đang hiện ra. Đối với người đang có tâm trạng thì họ chắc đang muốn thoát khỏi tâm trạng ấy.

Tổng kết

Như vậy mình đã cho các bạn biết Emerge là gì, hay được sử dụng ở đâu và ngữ cảnh sử dụng là như thế nào trong chuyên mục wiki thuộc blog hỗ trợ. Điều này mình mong rằng sẽ giúp các bạn tránh được những sự nhầm lẫn đáng tiếc. Mình chúc các bạn có thể trau dồi thêm nhiều vốn từ khác. Xin chân thành cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi và mình sẽ giải thích thêm những từ khác nếu các bạn thắc mắc nhé.

Video liên quan

Chủ Đề