Favorable conditions là gì

Nghĩa của từ favourable condition

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt

điều kiện thuận lợi

Những mẫu câu có liên quan đến "favourable condition"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "favourable condition", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ favourable condition, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ favourable condition trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Davy's reply was immediate, kind, and favourable.

Davy trả lời ngay lập tức, một cách ân cần và hào hứng.

2. Examples: Favourable portrayal of excessive, binge or competition drinking

Ví dụ: Miêu tả tích cực về việc uống rượu quá mức, chè chén say sưa hoặc thi uống rượu

3. It is said sentiment amongst the people is favourable, Your Majesty.

Họ nói hầu hết mọi người đều đồng thuận, thưa ngài.

4. Nitrite is not a particularly favourable substrate from which to gain energy.

Nitrit không phải là chất nền đặc biệt thuận lợi để thu năng lượng.

5. Shortly after, its peak Ofa began to weaken over a less favourable environment.

Một thời gian sau, cơn bão suy yếu khi gặp phải môi trường bất lợi hơn.

6. When the purpose is for the public benefit, a foundation may enjoy favourable tax treatment.

Khi mục đích là vì lợi ích công cộng, một quỹ có thể thưởng thức xử lý thuế thuận lợi.

7. Why an autoimmune condition?

Sao lại để triệu chứng bệnh tự miễn?

8. It's a medical condition.

Do tình trạng sức khoẻ.

9. But one condition, though.

Nhưng có một điều kiện

10. He proposed avoiding a sea battle, except under very favourable conditions, until he could be reinforced.

Ông đề nghị tránh một trận chiến trên biển, ngoại trừ trong những điều kiện rất thuận lợi, cho đến khi lực lượng ông có thể được củng cố.

11. This is a horrific condition.

Đây là một tình trạng cực kỳ tồi tệ.

12. This is the control condition.

Đây là điều kiện kiểm soát. Đây là những gì họ nhớ.

13. Reset the emergency- stop condition

Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng

14. His... his condition is... unsteady.

Anh ấy - - điều kiên của anh ấy... đang kô được ổn định.

15. And your condition needs nurturing.

và em cần bồi dưỡng.

16. This condition may be lifelong.

Những di chứng này có thể là vĩnh viễn.

17. I will heal your renegade condition.

Ta sẽ chữa chứng phản bội của các ngươi.

18. SUGGESTION: Learn about your childs condition.

GỢI Ý: Hãy tìm hiểu về bệnh trạng của con.

19. When she writes, her condition improves.

Bệnh trạng của cô ấy khả quan hơn khi được viết thư cho người khác.

20. The patient's skin condition is worsening.

Tình trạng da của bệnh nhân đang xấu đi.

21. It's a condition called genetic mosaicism.

Đó là một bệnh gọi là thể khảm di truyền.

22. Ukraine was initially viewed as having favourable economic conditions in comparison to the other regions of the Soviet Union.

Ban đầu Ukraina được coi là một nước cộng hoà có nhiều điều kiện thuận lợi về kinh tế so với các vùng khác của Liên Xô.

23. Hep " C " is a chronic condition.

Viêm gan C là mãn tính.

24. I need information about my condition.

Tôi muốn biết tình hình sức khoẻ của mình.

25. Goebbels controlled the wire services and insisted that all newspapers in Germany only publish content favourable to the regime.

Goebbels kiểm soát các hãng thông tấn và nhấn mạnh rằng báo chí ở Đức chỉ nên xuất bản những nội dung có lợi cho chế độ.

Video liên quan

Chủ Đề