1. Bảo hiểm xe Ôtô, bao gồm các sản phẩm: - Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ 3. -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hành khách trên xe. - Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe. - Bảo hiểm vật chất xe. 2. Bảo hiểm xe máy,
bao gồm các sản phẩm: - Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ 3. - Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe. Với gói sản phẩm Bảo hiểm xe máy PHÚC LƯU HÀNH
được thiết kế dựa trên quan điểm đứng về lợi ích của người tham gia bảo hiểm, với mức trách nhiệm về người vượt trội: 50 triệu đồng/người/vụ, Phúc Lưu hành đang là gói sản phẩm bảo hiểm xe máy có mức phí thấp nhất [67.500 đồng, đã bao gồm VAT] so với các sản phẩm khác trên thị trường bảo hiểm hiện nay. 3. Bảo hiểm con người, bao gồm các sản
phẩm: - Bảo hiểm khách du lịch nội địa. - Bảo hiểm tai nạn hộ sử dụng điện. - Bảo hiểm tai nạn con người 24/24. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ
GIỚI [Ban hành kèm theo Thông tư số 151 /2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 của Bộ Tài chính]
[Phí bảo hiểm dưới đây chưa bao gồm 10%thuế GTGT]
STT | Loại xe | Phí bảo hiểm năm [đồng] |
I | Mô tô 2 bánh: | |
1 | Từ 50cc trở xuống | 55.000 |
2 | Trên 50 cc | 60.000 |
II | Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự | 290.000 |
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794.000 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng [Pickup] | 933.000 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vậntải | |
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.221.000 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.869.000 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | 4.011.000 +30.000 x [số chỗ ngồi - 25 chỗ] |
V | Xe ô tô chở hàng [xe tải] | |
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
3 | Từ 8 đến 15 tấn | 2.288.000 |
4 | Trên 15 tấn | 2.916.000 |