Giá điện kinh doanh bao nhiêu tiền 1 kW?

Cũng như giá điện sinh hoạt, giá điện kinh doanh cũng có cách tính riêng theo quy định của Bộ công thương. Tuy nhiên không phải tổ chức kinh doanh nào cũng biết cách tính của giá điện kinh doanh. Hơn nữa, nếu bạn biết cách tính giá điện áp dụng cho hộ kinh doanh bạn còn nhận được những ưu đãi dành riêng cho hình thức sử dụng điện này.

Menu


Giá điện kinh doanh được tính ra sao?

Điện kinh doanh là loại hình điện năng sử dụng cho mục đích kinh doanh, tạo ra lợi nhuận cho người dùng. Điện kinh doanh phục vụ cho cả tổ chức kinh doanh và cá nhân kinh doanh.
Do đặc thù ngành kinh doanh có nhiều lĩnh vực khác nhau tuy nhiên điện kinh doanh không bắt buộc phải đăng ký. Tùy cơ sở kinh doanh lựa chọn áp dụng mà thôi. Hiện giá điện kinh doanh được áp dụng giá theo mức điện áp sử dụng kèm theo việc phân chia các cấp: bình thường, thấp điểm, cao điểm…

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

1. Giờ bình thường: 2.125 đồng/kWh
2. Giờ thấp điểm: 1.185 đồng/kWh
3. Giờ cao điểm: 3.699 đồng/kWh

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

1. Giờ bình thường: 2.287 đồng/kWh
2. Giờ thấp điểm: 1.347 đồng/kWh
3. Giờ cao điểm: 3.829 đồng/kWh

Cấp điện áp dưới 6 kV

1. Giờ bình thường: 2.320 đồng/kWh
2. Giờ thấp điểm: 1.412 đồng/kWh
3. Giờ cao điểm: 3.991 đồng/kWh

Cách tính giá điện kinh doanh [Nguồn Internet]

Như vậy, tùy vào cơ sở kinh doanh của bạn đã sử dụng mức điện áp như thế nào và vào khung giờ nào mà được áp dụng mức giá tương ứng. Sau khi chia theo từng khung giá cụ thể thì cộng lại và tính thêm 10% thuế giá trị gia tăng thì sẽ ra số tiền điện kinh doanh cần thanh toán.

Quy định về giờ bình thường, thấp điểm, cao điểm

Quy định của tổng công ty điện lực về giờ bình thường, thấp điểm và cao điểm như sau:

Thứ 2 đến thứ 7Chủ Nhật4:00 – 9:30Giờ Bình ThườngGiờ Bình Thường9:30 – 11:30Giờ Cao ĐiểmGiờ Bình Thường11:30-17:00Giờ Bình ThườngGiờ Bình Thường17:00-20:00Giờ Cao ĐiểmGiờ Bình Thường20:00-22:00Giờ Bình ThườngGiờ Bình Thường22:00-4:00Giờ Thấp ĐiểmGiờ Thấp Điểm


Nên dùng điện kinh doanh hay điện sinh hoạt thì có lợi hơn

Có nhiều người băn khoăn về lợi ích mà 2 loại hình điện năng này mang lại. Bạn có thể nhận thấy, điện sinh hoạt được tính theo bậc thang, có nhiều mức giá theo khung sử dụng. Ngược lại, với điện kinh doanh chỉ áp dụng cho một giá cho một thời điểm nhất định. Vì vậy dù hộ kinh doanh, cơ sở kinh doanh dùng số lượng điện lớn trong khung giờ có giá điện thấp thì vẫn được tính giá điện thấp.
Như vậy, nếu bản thân đang kinh doanh thì bạn nên đăng ký sử dụng điện kinh doanh để giảm bớt chi phí cho cơ sở kinh doanh của mình.

Thanh toán tiền điện kinh doanh như thế nào?

Việc thanh toán tiền điện kinh doanh cũng được tiến hành bằng các hình thức như điện sinh hoạt. Chủ cơ sở kinh doanh có thể tiến hành thanh toán tiền điện bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp. Trong đó, hiện nay, việc thanh toán tiền điện bằng hình thức trực tuyến thông qua ngân hàng cũng như các ứng dụng tài chính đang được nhiều người hưởng ứng sử dụng phổ biến. Bạn có thể cài đặt và sử dụng ngay trên điện thoại cá nhân của mình. Chỉ cần có kết nối internet thì bằng hình thức này, bạn có thể thanh toán tiền điện kinh doanh một cách nhanh chóng và hoàn toàn chủ động về không gian thời gian theo mã hợp đồng cung cấp điện đã được cung cấp trước đó. Bạn có thể tham khảo hình thức thanh toán tiền điện qua Timo đơn giản mà tiện lợi nhé. Phí thực hiện việc thanh toán tiền điện này hoàn toàn là miễn phí

Điện năng là một loại năng lượng không thể thiếu trong đời sống sinh hoạt hiện nay, kể cả các hoạt động sản xuất kinh doanh cũng cần phải sử dụng điện năng. Vậy 1 số điện bao nhiêu tiền? Để có thể trả lời câu hỏi này, mời quý bạn đọc cùng ACC tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây.

1 số điện bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết:

1. 1 số điện bao nhiêu tiền?

1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá. Hiện có 6 bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá mới như sau:

+ Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh [giá cũ là 1.549 đồng/kWh].

+ Bậc 2: Từ 51 – 100kWh: 1.734 đồng/kWh [giá cũ là 1.600 đồng/kWh].

+ Bậc 3: Từ 101 – 200kWh: 2.014 đồng/kWh [giá cũ là 1.858 đồng/kWh].

+ Bậc 4: Từ 201 – 300kWh: 2.536 đồng/kWh [giá cũ là 2.340 đồng/kWh].

+ Bậc 5: Từ 301 – 400kWh: 2.834 đồng/kWh [giá cũ là 2.615 đồng/kWh].

+ Bậc 6: Từ 401kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh [giá cũ là 2.701 đồng/kWh].

2. Biểu giá điện sinh hoạt, kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện [đồng/kWh]

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a] Giờ bình thường

1.536

 

b] Giờ thấp điểm

970

 

c] Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a] Giờ bình thường

1.555

 

b] Giờ thấp điểm

1.007

 

c] Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a] Giờ bình thường

1.611

 

b] Giờ thấp điểm

1.044

 

c] Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a] Giờ bình thường

1.685

 

b] Giờ thấp điểm

1.100

 

c] Giờ cao điểm

3.076

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.659

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.827

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a] Giờ bình thường

2.442

 

b] Giờ thấp điểm

1.361

 

c] Giờ cao điểm

4.251

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a] Giờ bình thường

2.629

 

b] Giờ thấp điểm

1.547

 

c] Giờ cao điểm

4.400

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a] Giờ bình thường

2.666

 

b] Giờ thp điểm

1.622

 

c] Giờ cao điểm

4.587

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.678

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.734

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2.014

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.536

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.403

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.459

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.590

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

1.971

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.231

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.473

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.568

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51  100

1.624

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.839

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.625

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.545

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.601

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.786

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.257

 

Bậc 5: Cho kWh t 301 – 400

2.538

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.514

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.570

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.747

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.210

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.486

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.491

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.547

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.708

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.119

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.399

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.646

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.701

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.487

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.780

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a] Giờ bình thường

2.528

 

b] Giờ thấp điểm

1.538

 

c] Giờ cao điểm

4.349

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a] Giờ bình thường

1.480

 

b] Giờ thấp điểm

945

 

c] Giờ cao điểm

2.702

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a] Giờ bình thường

1.474

 

b] Giờ thấp điểm

917

 

c] Giờ cao điểm

2.689

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a] Giờ bình thường

1.466

 

b] Giờ thấp điểm

914

 

c] Giờ cao điểm

2.673

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a] Giờ bình thường

1.526

 

b] Giờ thấp điểm

989

 

c] Giờ cao điểm

2.817

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kđến dưới 22 kV

 

 

a] Giờ bình thường

1.581

 

b] Giờ thấp điểm

1.024

 

c] Giờ cao điểm

2.908

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.383

3. Mức giá bán điện bình quân hiện nay là bao nhiêu?

Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh [chưa bao gồm thuế GTGT], tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện [giá chưa bao gồm thuế GTGT].

Trên đây là nội dung về 1 số điện bao nhiêu tiền? Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin hữu ích về nội dung này. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp và tư vấn cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Điện sản xuất bao nhiêu tiền 1kw?

Bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt Có 6 bậc giá cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá như sau: Bậc 1: Từ 0-50kWh: 1.728 đồng/kWh [giá cũ là 1.678 đồng/kWh]. Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.786 đồng/kWh [giá cũ là 1.734 đồng/kWh]. Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.074 đồng/kWh [giá cũ là 2.014 đồng/kWh].

Giá điện kinh doanh là bao nhiêu tiền?

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất cấp điện áp từ 110 kV trở lên dao động từ 999 đồng/kWh đến 2.844 đồng/kWh phụ thuộc vào giờ thấp điểm đến giờ cao điểm; cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV dao động từ 1.037 đồng đến 2.595 đồng/kWh; cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22 kV từ 1.075 đến 3.055 đồng/kWh; cấp điện áp dưới ...

Điện bây giờ bao nhiêu 1kg?

Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh [giá cũ là 1.549 đồng/kWh]. Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh [giá cũ là 1.600 đồng/kWh]. Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh [giá cũ là 1.858 đồng/kWh]. Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh [giá cũ là 2.340 đồng/kWh].

1kw điện bao nhiêu tiền 2023?

Trong đó, bậc 1: từ kWh 0 - 50 kWh/ tháng, giá bán lẻ điện là 1.728 đồng/kWh; bậc 2 từ kWh 50 - 100 kWh/ tháng giá bán là 1.786 đồng/kWh; bậc 3 từ kWh thứ 101 - 200 kWh/ tháng giá điện là 2.074 đồng/kWh; bậc 4 từ kWh thứ 201 - 300 kWh/ tháng, giá bán là 2.612 đồng/ kWh; bậc 5 từ kWh thứ 301 - 400 kWh/ tháng giá bán là ...

Chủ Đề