Gia đình bạn có bao nhiêu người tiếng Nhật

Bài viết dưới đây của Mcbooks sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về gia đình. Cùng theo dõi nhé!

Mục Lục

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về gia đình

Từ vựng tiếng Nhật về thế hệ lớn hơn mình

Tiếng ViệtTiếng NhậtÔngおじいさんおばあちゃんÔng ngoạiおじいさんÔng nộiおじいさんBà ngoại祖母bà nội父方の祖母叔母叔母Cậu男の子chú叔父Anh chị em họいとこBố chồng義父Bố vợ義父Mẹ chồng義理の母Mẹ vợ義理の母Chị dâu義理の姉妹em dâuどこにいるのAnh rể義理の兄em rể義理の兄

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

Tiếng ViệtTiếng NhậtBố父親MẹママCha mẹ kếステップの親Anh ruộtChị ruộtEm ruộtChồngVợChildConCon gáiCon trai男の子Em gáiEm traiChị gáiAnh traiCha dượng継父Mẹ kế継母Chồng cũ元夫Vợ cũ元妻Anh trai cùng cha khác mẹ同じ父と母の兄弟Em trai cùng cha khác mẹ同じ父と母の兄弟Em trai cùng mẹ khác cha別の父親からの同じ母親の兄弟Anh trai cùng mẹ khác cha別の母親を持つ兄弟Chị gái cùng cha khác mẹ同じ父と母の妹Em gái cùng cha khác mẹ同じ父と母の妹Chị gái cùng mẹ khác cha別の母親の妹Em gái cùng mẹ khác cha別の母親を持つ姉妹Con riêng継子

Từ vựng về thế hệ con cháu

Tiếng ViệtTiếng NhậtCác cháu [của ông bà]孫(祖父母)Cháu gái [của ông bà]孫娘(祖父母)Cháu trai [của ông bà]孫(祖父母)Cháu trai [ của cô/ dì/ chú …]孫(叔母/叔母/叔父の…)Cháu gái [ của cô/ dì/ chú …]孫娘(叔母/叔母/叔父の…)

Từ vựng tiếng Nhật khác về chủ đề gia đình

Tiếng ViệtTiếng Nhậtli dị離婚li thân離婚quyền nuôi con子供の監護権mẹ đơn thânシングルマザーbố đơn thânシングルパパanh em sinh đôi双子の兄弟anh em sinh baトリプレットnuôi nấng育成chăm sócお手入れtrưởng thành成熟したhoà thuận平和tụ họpミーティングquây quần集めるsung túc豊かさ

>>> Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình

これは私の家族の写真です。

Kore wa watashinokazoku no shashindesu.

Đây là bức ảnh của gia đình tôi.

 

あなたはどのように多くの子供がありますか?

Anata wa dono yō ni ōku no kodomo ga arimasu ka?

Bạn có bao nhiêu con?

 

あなたの家族は何人いますか?

Anata no kazoku wa nan-ri imasu ka?

Gia đình bạn có mấy người?

 

私の家族は6人です。

Watashinokazoku wa 6-ridesu.

Gia đình tôi có 6 người.

 

あなたはお母さんにとても似ています。

Anata wa okāsan ni totemo nite imasu.

Bạn giống mẹ bạn quá.

 

私は暖かくて幸せな家庭で育ちました。

Watashi wa atatakakute shiawasena katei de sodachimashita.

Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.

 

兄弟がいますか?

Kyōdai ga imasu ka?

Bạn có người anh hay người chị nào không?

Đoạn văn mẫu về chủ đề gia đình

他のみんなと同じように、私にも大家族がいます。私の家族には、祖母、両親、私、弟の5人のメンバーがいます。私の祖母は今年80歳で、髪はアプリコットの花のように白いです。私の父の名前はクオン、54歳です。お父さんの仕事はガレージで車を修理することです。私にとって、私の父は素晴らしい人です。母は心の中で最も美しい女性です。私の母の名前はPhuong、40歳です。私の母はフリーランスのデザイナーで、美しい服を縫っています。私の兄は今年たった8歳です。彼女の名前はホイで、現在、自宅近くの小学校で勉強しています。私の兄は凧を飛ばすのが大好きです。それで、毎日午後、私は父と弟と一緒に堤防で凧を飛ばします。その後、家に帰ってお母さんの料理を手伝います。お母さんは台所で料理をし、お父さんと私は野菜を選んで洗います。おばあちゃんは台所でテレビを見ています。こういう時はとても嬉しいです。家族が大好きです!

Hoka no min’na to onajiyōni, watashi ni mo dai kazoku ga imasu. Watashi no kazoku ni wa, sobo, ryōshin, watashi, otōto no 5-ri no menbā ga imasu. Watashi no sobo wa kotoshi 80-sai de, kami wa apurikotto no hana no yō ni shiroidesu. Watashinochichi no namae wa kuon, 54-saidesu. Otōsan no shigoto wa garēji de kuruma o shūri suru kotodesu. Watashi ni totte, watashinochichi wa subarashī hitodesu. Haha wa kokoro no naka de mottomo utsukushī joseidesu. Watashinohaha no namae wa Phuong, 40-saidesu. Watashinohaha wa furīransu no dezainā de, utsukushī fuku o nutte imasu. Watashi no ani wa kotoshi tatta 8-saidesu. Kanojo no namae wa hoi de, genzai, jitaku chikaku no shōgakkō de benkyō shite imasu. Watashi no ani wa tako o tobasu no ga daisukidesu. Sorede, mainichi gogo, watashi wa chichi to otōto to issho ni teibō de tako o tobashimasu. Sonogo,-ka ni kaette okāsan no ryōri o tetsudaimasu. Okāsan wa daidokoro de ryōri o shi, otōsan to watashi wa yasai o erande araimasu. O bāchan wa daidokoro de terebi o mite imasu. Kōiu toki wa totemo ureshīdesu. Kazoku ga daisukidesu!

Giống như bao người khác, tôi cũng có một gia đình lớn của mình. Gia đình tôi có 5 thành viên: bà nội, bố mẹ, tôi và em trai. Bà nội tôi năm nay 80 tuổi rồi, tóc bà trắng như hoa mơ. Bố tôi tên Khương, 54 tuổi. Công việc của bố là sửa chữa ô tô tại một gara. Với tôi bố là người đàn ông tuyệt vời. Mẹ là người phụ nữ đẹp nhất trong lòng. Mẹ tôi tên Phương, 40 tuổi. Mẹ tôi là một nhà thiết kế tự do, bà may quần áo rất đẹp. Em trai tôi năm nay mới 8 tuổi thôi. Nó tên Huy, hiện đang học tại một trường tiểu học gần nhà. Em trai tôi rất thích thả diều. Vì vậy mỗi buổi chiều, tôi cùng bố và em trai thả diều trên đê. Sau đó, chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn. Mẹ sẽ vào bếp nấu ăn, tôi và bố nhặt và rửa rau. Còn bà nội ngồi xem tivi ở nhà bếp. Những lúc như thế này, tôi thấy hạnh phúc vô cùng. Tôi yêu gia đình tôi rất nhiều!

Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật về gia đình để các bạn thêm phần tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Nhật.

Gia đình tôi có 4 người tiếng Nhật là gì?

例)わたしの家族は4人です。 Ví dụ: Gia đình tôi có 4 người.

4 người đọc tiếng Nhật là gì?

Đối với người, “1 người” là HITORI, “2 người” là FUTARI, “3 người” là SANNIN. Từ 3 người trở lên dùng NIN. Vậy nên, “4 người” là YONIN, và “10 người” là JÛNIN.

5 người tiếng Nhật đọc là gì?

Cách đếm số lượng người tiếng Nhật như sau:.

8 người tiếng Nhật là gì?

八人(はちにん、hachinin]: 8 người.

Chủ Đề