Giá vịt giống 2023

[BGĐT] - Theo Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Giang và nắm bắt thực tế thị trường, giá gia cầm trên địa bàn tỉnh liên tục giữ ở mức cao, kéo theo giá con giống tăng mạnh.

Chăm sóc gà bố mẹ tại cơ sở sản xuất con giống của hộ anh Nguyễn Phương Học, thôn Chuông Vàng, xã Tân Hưng [Lạng Giang].

Cụ thể: Giá gà thương phẩm dao động từ 70 đến hơn 100 nghìn đồng/kg [tuỳ từng loại và tuổi gà]; vịt thương phẩm 50 nghìn đồng/kg; ngan 68 nghìn đồng/kg. Với giá này, người nuôi gà thu lãi từ 60-70 triệu đồng/1 nghìn con [cao nhất từ trước đến nay] và thu lãi từ 25 đến hơn 30 triệu đồng/1 nghìn con vịt.

Sở dĩ giá gia cầm, đặc biệt là gà thời điểm này tăng cao như vậy là do dịch Covid-19 làm ảnh hưởng đến việc tiêu thụ và giá chi phí đầu vào như giống, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y tăng cao nên bà con hạn chế trong việc tái đàn.

Phần lớn các gia trại, hộ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh đều giảm số lượng đàn vật nuôi hoặc tạm để trống chuồng nên gà thả đồi đến tuổi được bán hiện đang khan hiếm, dẫn đến cung không đủ cầu.

Giá gia cầm thương phẩm tăng khiến giá con giống cũng tăng mạnh. Theo đó, giá gà giống dao động từ 14-17 nghìn đồng/con [tuỳ từng giống gà], tăng gần gấp đôi so với thời điểm đầu năm. Giá vịt con dao động từ 15-20 nghìn đồng/con [tùy từng loại giống], tăng từ 3-5 nghìn đồng/con.

Người dân thôn Hòa An, xã Đoan Bái [Hiệp Hòa] chăm sóc vịt thương phẩm.

Nguyên nhân là do thời điểm này có nhiều hộ tái đàn. Bên cạnh đó, các cửa khẩu với Trung Quốc đang hạn chế lưu thông nên lượng gà giống từ nước bạn vào Bắc Giang ít cũng là nguyên nhân khiến giá gia cầm giống tăng cao. Dự báo nguồn cung con giống sẽ khan hiếm trong thời gian tới.

Trong khi gia cầm khan hiếm thì lượng lợn thịt khá dồi dào, thời điểm này giá lợn hơi dao động từ 54-59 nghìn đồng/kg, tăng 1 nghìn đồng/kg so với tuần trước.

Có thể thấy rằng, giá gia cầm thịt tăng cao đang là tín hiệu vui đối với người chăn nuôi. Tuy nhiên, theo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Bắc Giang, giá gà tăng nhưng không mang tính ổn định, lâu dài.

Do đó, các hộ không nên tái đàn ồ ạt khiến cung vượt cầu, ảnh hưởng đến việc tiêu thụ, không mang lại hiệu quả kinh tế. Bà con nên tính toán thật kỹ giá nguyên liệu đầu vào để hạn chế thấp nhất rủi ro.

Tin, ảnh: Bảo Lâm

Làm giàu từ mô hình chăn nuôi kết hợp

[BGĐT] - Sinh ra và lớn lên ở vùng quê chiêm trũng ven đê, anh Nguyễn Trung Kiên [SN 1979] ở tổ dân phố Phấn Lôi, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng [Bắc Giang] là một trong những tấm gương nông dân vượt khó, vươn lên làm giàu. Với quyết tâm cao, anh đã xây dựng thành công mô hình chăn nuôi kết hợp cá - lợn.

giá gà, gia cầm, chăn nuôi, gà đồi, Bắc Giang.

Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước [tại trại] cập nhật ngày 15/3/2022, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt…

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI [TẠI TRẠI] CẢ NƯỚC NGÀY 15/03/2022 Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân   So giá BQ   So giá BQ  15/03/2022  trong tháng    tháng trước   năm trước  [đồng]  [đồng]   [đồng]   [%]   [đồng]   [%]  Heo thịt hơi [Miền Bắc] đ/kg  52,000-53,000         53,900          100 0.2 -23100 -30.0 Heo thịt hơi [Miền Trung] đ/kg  52,000-54,000         54,100          900 1.7 -21900 -28.8 Heo thịt hơi [Miền Đông] đ/kg  52,000-53,000         54,500       1,000 1.9 -22,100 -28.9 Heo thịt hơi [Miền Tây] đ/kg  51,000-53,000         53,700       1,700 3.3 -22,400 -29.4 Gà con giống lông màu [Miền Bắc] đ/con 1 ngày tuổi  11,000-14,000           9,100 3600 65.5 2,600 40.0 Gà con giống lông màu [Miền Trung] đ/con 1 ngày tuổi  10,000-13,000           9,050 3050 50.8 2,300 34.1 Gà con giống lông màu [Miền Đông] đ/con 1 ngày tuổi  7,500-8,000           7,050 1600 29.4 600 9.3 Gà con giống lông màu [Miền Tây] đ/con 1 ngày tuổi  8,000-8,500           7,750 1500 24.0 900 13.1 Gà thịt lông màu ngắn ngày [Miền Bắc] đ/kg             44,000        45,600 8800 23.9 9,200 25.3 Gà thịt lông màu ngắn ngày [Miền Trung] đ/kg             44,000        45,600 8800 23.9 9,800 27.4 Gà thịt lông màu ngắn ngày [Miền Đông] đ/kg             44,000        45,600 8800 23.9 11,600 34.1 Gà thịt lông màu ngắn ngày [Miền Tây] đ/kg             45,000        46,600 8400 22.0 11,600 33.1 Gà con giống thịt [Miền Bắc] đ/con 1 ngày tuổi               6,000          6,000            –   0.0 -1,400 -18.9 Gà con giống thịt [Miền Trung] đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,200 -21.6 Gà con giống thịt [Miền Đông] đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,200 -21.6 Gà con giống thịt [Miền Tây] đ/con 1 ngày tuổi               8,000          8,000            –   0.0 -2,200 -21.6 Gà thịt [Miền Bắc] đ/kg             37,000        30,800 2200 7.7 4,200 15.8 Gà thịt [Miền Trung] đ/kg             28,000        26,800 5200 24.1 1,800 7.2 Gà thịt [Miền Đông] đ/kg             28,000        26,600 6000 29.1 2,200 9.0 Gà thịt [Miền Tây] đ/kg             27,000        26,400 6000 29.4 1,800 7.3 Gà con giống trứng [Miền Bắc] đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -1,800 -15.3 Gà con giống trứng [Miền Trung] đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -1,200 -10.7 Gà con giống trứng [Miền Đông] đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -1,200 -10.7 Gà con giống trứng [Miền Tây] đ/con 1 ngày tuổi             10,000        10,000            –   0.0 -1,200 -10.7 Trứng gà [Miền Bắc] đ/quả  2,100-2,300           2,010 140 7.5 510 34.0 Trứng gà [Miền Trung] đ/quả  2,100-2,300           2,030 180 9.7 490 31.8 Trứng gà [Miền Đông] đ/quả  1,800-1,900           1,700 30 1.8 405 31.3 Trứng gà [Miền Tây] đ/quả  1,700-1,800           1,580 30 1.9 340 27.4 Vịt giống Super-M [Miền Đông] đ/con 1 ngày tuổi  8,000-9,000           9,900 600 6.5 2,350 31.1 Vịt giống Grimaud [Miền Đông] đ/con 1 ngày tuổi  9,000-10,000         11,300 1000 9.7 2,300 25.6 Vịt giống Bố mẹ Super-M [Miền Đông] đ/trống 1 ngày tuổi             33,000        33,000            –   0.0 0 0.0 Vịt giống Bố mẹ Super-M [Miền Đông] đ/mái 1 ngày tuổi             30,000        30,000            –   0.0 0 0.0 Vịt giống Bố mẹ Grimaud [Miền Đông] đ/trống 1 ngày tuổi             53,000        53,000            –   0.0 0 0.0 Vịt giống Bố mẹ Grimaud [Miền Đông] đ/mái 1 ngày tuổi             50,000        50,000            –   0.0 0 0.0 Vịt thịt Super-M [Miền Đông] đ/kg  32,000-33,000         34,450 -2450 -6.6 3,550 11.5 Vịt thịt Grimaud [Miền Đông] đ/kg  34,000-35,000         36,100 -2400 -6.2 3,000 9.1 Trứng vịt [Miền Bắc] đ/quả  2,400-2,500           2,280 0 0.0 300 15.2 Trứng vịt [Miền Trung] đ/quả  2,300-2,400           2,270 -20 -0.9 330 17.0 Trứng vịt [Miền Đông] đ/quả  2,200-2,300           2,110 -120 -5.4 80 3.9 Trứng vịt [Miền Tây] đ/quả  2,000-2,100           1,910 -150 -7.3 -20 -1.0 Nguồn: Channuoivietnam.com              

Chủ Đề