Những câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA 2005 - 2010
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
A. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
B. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
C. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
D. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
Cho biểu đồ
Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010-2015
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2010
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA [2005-2010]
Cho biểu đồ
Có thể bạn quan tâm
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2010
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta giai đoạn 2005 -2010 ?
Bạn Đang Xem: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 2010
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng.
Xem Thêm : Cách làm mực cháy tỏi
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Năm 2005, sản lượng khai thác nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng.
D. Từ năm 2007, sản lượng nuôi trồng đã vượt lên trên sản lượng khai thác.
Xem Thêm : Cho hình bình hành ABCD tâm O có các khẳng định sau 1 OA+−→ −− OB=−→ − AB+−→ − 2 có −→ −−
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ LớP 10
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015
[Đơn vị: Nghìn tấn]
Năm
2000
2005
2010
2012
2015
Tổng sản lượng thủy sản
2250,9
3466,8
5142,7
5820.7
6549,7
Sản lượng thủy sản khai thác
1660,9
1987,9
2414,4
2705,4
3036,4
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
590,0
1478,9
2728,3
3115,3
3513,3
[Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam]
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2000-2015
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009
[Đơn vị: Tỉ tấn/km]
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Châu Âu
2532,7
2646,4
2813,6
3103,0
2411,4
Châu Phi
130,8
142,2
139,2
138,4
137,1
Châu Mĩ
3317,4
3519,5
3540,2
3513,8
2973,2
Châu Á và châu Đại Dương
2709,5
2872,6
3095,9
3452,7
3466,2
[Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010]
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
[Đơn vị: Triệu tấn]
Năm
2006
2008
2010
2012
2013
– Thủy sản khai thác
90,0
89,7
88,6
91,3
90,5
– Thủy sản nuôi trồng
47,3
52,9
59,9
66,6
70,5
Tổng sản lượng thủy sản
137,3
142,6
148,5
157,9
161,0
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lương thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản TG giai đoạn trên.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
[Đơn vị: Triệu tấn]
Năm
2006
2008
2010
2012
2013
– Thủy sản khai thác
90,0
89,7
88,6
91,3
90,5
– Thủy sản nuôi trồng
47,3
52,9
59,9
66,6
70,5
Tổng sản lượng thủy sản
137,3
142,6
148,5
157,9
161,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của TG giai đoạn 2006-2013.
b. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2013
Châu lục
Diện tích [nghìn km2]
Dân số [triệu người]
Thế giới
137250
7137
Châu Phi
30555
1100
Châu Mĩ
41652
958
Châu Á
31866
4302
Châu Âu
23125
740
Châu Đại Dương
9500
38
a. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2013.
b. Nhận xét và giải thích về mật độ dân số thế giới năm 2013.
Câu 6. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, GDP CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012
Tiêu chí
Nhật Bản
Hoa Kì
Thế giới
Diện tích [nghìn km2]
379,954
9826,630
140000
Dân số [triệu người]
126,8
313,8
7046,0
GDP [tỉ USD]
5936,0
16048,0
71670,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh tỉ lệ diện tích, dân số, GDP của Nhật Bản và Hoa Kì so với thế giới năm 2012.
b. Nhận xét, so sánh các tiêu chí trên của Nhật Bản và Hoa Kì so với TG.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970-2010
Năm
1970
1980
1990
2003
2010
Than [triệu tấn]
2.936
3.770
3.387
5.300
6.270
Dầu [triệu tấn]
2.336
3.066
3.331
3.904
5.488
Điện [tỉ KWh]
4.982
8.247
11.832
14.851
22.369
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của các ngành công nghiệp trên thế giới, giai đoạn 1970-2010.
b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
Câu 8.
a. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nêu tên các kiểu khí hậu tại các điểm A, B. Phân tích đặc điểm khí hậu của các điểm trên.
b. So sánh đặc điểm khí hậu của địa điểm A và địa điểm B.
ĐỊA ĐIỂM A
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ[ 0C]
9
11
13
15
19
21
23
20
17
15
12
11
Lượng mưa [mm]
120
100
80
60
40
30
10
15
30
90
110
100
ĐỊA ĐIỂM B
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhiệt độ[ 0C]
16
17,2
19,9
23,6
27,2
28,8
28,6
28,2
27,2
24,6
21,2
18,1
Lượng mưa [mm]
18
29
39
79
193
234
322
333
248
116
44
18Câu 9. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2009-2014
[Đơn vị: Trệu tấn]
Năm
2009
2011
2012
2013
2014
Sản lượng khai thác
90,2
93,7
91,3
92,7
93,4
Tổng sản lượng thủy sản
145,9
155,5
157,8
162,9
167,2
[Nguồn: Tổng cục Thủy sản Việt Nam]
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình ngành thủy sản thế giới, giai đoạn 2009-2014
b. Từ biểu đồ hãy nhận xét tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2009-2014 và giải thích.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2010.
[Đơn vị: Nghìn tấn]
Năm
Đường
sắt
Đường
bộ
Đường sông
Đường
biển
Đường hàng không
2000
6258,2
144571,8
57395,3
15552,5
45,2
2005
8786,6
298051,3
111145,9
42051,5
111,0
2008
8481,1
455898,4
133207,9
55696,5
131,4
2010
7861,5
58701,2
144227,0
61593,2
190,1
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2000-2010.
b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta giai đoạn trên.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 1970-2013
Năm
1970
1980
1990
2000
2005
2013
Sản lượng lương thực [triệu tấn]
1213
1561
1950
2060
2080
2518
Dân số [triệu người]
3708
4454
5275
6078
6477
7137
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng lương thực, dân số thế giới và bình quân lương thực đầu người thế giới thời kì 1970-2013.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân đầu người thời kì 1970-2013.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ CẢU HAI BÁN CẦU
[Đơn vị: 0C]
Vĩ độ
00
200
300
400
500
600
700
800
Bán cầu A
1,8
7,4
13,3
17,7
23,8
29,0
32,2
31,0
Bán cầu B
1,8
5,9
7,0
4,9
4,3
11,8
19,5
28,7
a. Xác đinh A, B thuộc bán cầu nào?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt năm theo vĩ độ của hai bán cầu.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990-2010
Năm
1990
1995
2000
2010
Lúa mì [triệu tấn]
592,3
542,6
585,1
653,4
Cừu [tỉ con]
1,21
1,08
1,06
1,0
Nuôi trồng thủy sản [triệu tấn]
16,8
25,6
45,7
59,9
Diện tích rừng [ha]
3440
3455
3869
4033
[Nguồn: FAO]
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông – lâm – ngư nghiệp thế giới thời kì 1990-2010.
b. Từ biều đồ rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
ĐỘ DÀI THỜI GIAN CỦA CÁC MÙA TRONG NĂM
Bắc bán cầu
Số ngày, giờ
Nam bán cầu
89 ngày 18 giờ 35 phút
92 ngày 20 giờ 50 phút
89 ngày 00 giờ 02 phút
93 ngày 14 giờ 13 phút
Xác định mùa ở hai bán cầu có độ dài tương ứng và giải thích sự chênh lệch về thời gian giữa các mùa ở hai bán cầu.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT DI CƯ THUẦN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 [Đơn vị: %]
Vùng
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
-0,6
-0,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
-0,4
-0,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
-2,6
-1,8
Tây Nguyên
-0,2
1,6
Đông Nam Bộ
7,2
11,2
Đồng bằng sông Cửu Long
-1,8
-6,7
Hãy nhận xét và giải thích về tình hìn di cư ở nước ta trong thời gian trên.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010.
Năm
2005
2006
2007
2010
– Sản lượng [nghìn tấn]
3.446
3.721
4.198
5.142
+ Khai thác
1.988
2.027
2.075
2.414
+ Nuôi trồng
1.478
1.694
2.123
2.728
– Giá trị sản xuất [tỉ đồng]
63.678
74.493
89.694
153.170
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010.
b. Nhân xét và giải thích tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIÊP
CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2007
Sản phẩm
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2007
Than [Triệu tấn]
1.820
2.603
2.936
3.770
3.387
4.921
7.029
Dầu mỏ [Triệu tấn]
523
1.052
2.336
3.066
3.331
3.741
3.902
Điện [Tỉ KWh]
967
2.304
4.962
8.247
11.832
15.800
18.953
Thép [Triệu tấn]
189
346
594
682
770
830
1.340
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950-2007.
b. Nhận xét và giải thích từ biểu đồ đã vẽ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
GIỜ CHIẾU SÁNG TRONG NGÀY Ở MỘT SỐ VĨ TUYẾN [GIỜ]
Vĩ tuyến
Ngày 22/6
Ngày 22/12
66033’B
24h
0h
23027’B
13h30
10h30
00
12h
12
23027’N
10h30
13h30
66033’N
0h
24
Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét và giải thích tại sao số giờ chiếu sáng trong ngày lại khác nhau giữa các vĩ tuyến?
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
[Đơn vị: Triệu tấn]
Năm
2006
2008
2010
2012
2013
– Thủy sản khai thác
90,0
89,7
88,6
91,3
90,5
– Thủy sản nuôi trồng
47,3
52,9
59,9
66,6
70,5
Tổng sản lượng thủy sản
137,3
142,6
148,5
157,9
161,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.
b. Từ biểu đồ hãy nhận xét về tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới trong thời gian qua và giải thích.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
[Đơn vị: Tỉ đồng]
Năm
2005
2014
Công nghiệp khai thác mỏ
110919
390013
Công nghiệp chế biến, chế tạo
818502
4307560
Công nghiệp phân phối điện, nước, khí đốt
54601
210401
[Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam]
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2005 và năm 2014.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích [nghìn ha]
7329,2
7437,2
7655,4
7816,2
Sản lượng [nghìn tấn]
35832,9
38950,2
42398,5
44974,6
[Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016]
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.
b. Nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ THEO GIỚI TÍNH CÁC NƯỚC NĂM 2007
[Đơn vị: %]
Nhóm tuổi
Nước A
Nước B
Nam
Nữ
Nam
Nữ
0 – 14
19,3
18,5
7,3
7,1
15 – 59
28,3
28,9
31,3
31,0
60 trở lên
2,7
2,3
10,2
13,1
a. Hãy cho biết A, B thuộc nhóm nước nào? Tại sao?
b. Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số theo độ tuổi đến sự phát triển kinh tế – xã hội các nước trên.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA
Vùng kinh tế
Dân số trung bình
[nghìn người]
Mật độ dân số
[người/km2]
Cả nước
91 713,3
277,0
Đồng bằng sông Hồng
20 925,5
994
Trung du miền núi Bắc Bộ
11 803,7
124
Duyên hải miền Trung
19 658
205
Tây Nguyên
5 607,9
103
Đông Nam Bộ
16 127,8
684
Đồng bằng sông Cửu Long
17 590,4
434
a. Tính diện tích của cả nước và các vùng kinh tế năm 2015 [km2].
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và mật độ dân số của các vùng kinh tế.
Câu 24. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau:
Ngày, tháng
Nửa cầu ngả về phía Mặt Trời
Vĩ độ trên Trái Đất có góc chiếu sáng 900 lúc giữa trưa
Nửa cầu nhận được lượng nhiệt lớn
21/3
33/6
23/9
22/12
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
[Đơn vị: %]
Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2001-2005
Phát triển
Đang phát triển
Thế giới
1,2
2,3
1,9
0,8
1,9
1,6
0,6
1,9
1,6
0,2
1,7
1,4
0,1
1,5
1,2
a. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển và thế giới.
b. Dân số tăng nhanh ở các nước đang phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế – xã hội?
Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2003
[Đơn vị: Triệu tấn]
Năm
Cây lương thực
1980
1990
2003
Lúa mì
Lúa gạo
Ngô
Các cây lương thực khác
444,6
397,6
394,1
324,7
592,4
511,0
480,7
365,9
557,3
585,0
635,7
243,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lương thực của thế qua các năm. Nêu nhận xét.
b. Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950-2010
Năm
1950
1970
1980
1990
2010
Than [triệu tấn]
Dầu thô [triệu tấn]
Điện [tỉ KWh]
1 820
523
967
2 936
2 336
4 962
3 770
3 066
8 247
3 387
3 331
11 832
6 270
5 488
22 369
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới trong giai đoạn 1950-2010.
b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950-2010
Năm
1950
1960
1970
1990
2003
2010
Than [triệu tấn]
Dầu thô [triệu tấn]
Điện [tỉ KWh]
1 820
523
967
2 630
1 052
2 304
2 936
2 336
4 962
3 387
3 331
11 832
5 300
3 904
14 851
6 270
5 488
22 369
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì 1950-2010.
b. Hãy nhận xét và giải thích về sự tăng trưởng đó của sản lượng điện, than và dầu mỏ thế giới giai đoạn trên.
Câu 28. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét và giải thích sự phân phối tổng lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
PHÂN PHỐI TỔNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI THEO VĨ ĐỘ
[Đơn vị: Calo/cm2/ngày]
Ngày
00
100B
200B
500B
700B
900B
21/3
672
659
556
367
132
0
22/6
577
649
728
707
624
634
23/9
663
650
548
361
130
0
22/12
616
519
286
66
0
0
Câu 29. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1960-2011
[Đơn vị: Triệu người]
Năm
Tổng số dân
Số trẻ em được sinh ra
Số người chết
1960
30,2
1,407
0,362
1976
49,2
1,943
0,369
1999
76,3
1,518
0,427
2005
83,1
1,545
0,440
2011
87,8
1,457
0,606
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong thời kì 1960-2011.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta trong thời kì trên
Câu 30. Một máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6 giờ ngày 1/3/2017 đến Luân Đôn, sau 12 giờ máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ vào ngày nào tại các địa điểm sau [điền vào ô trống]
Vị trí
Tô-ki-ô
Niu-đê-li
Xít-ni
Oa-sinh-tơn
Lốt-an-giơ-lét
Kinh độ
1350Đ
750Đ
1500Đ
750T
1200T
Giờ
Ngày
Câu 31. Từ bảng số liệu dưới đây
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
Sản phẩm
1990
1995
2000
2006
Than [triệu tấn]
4,6
8,4
11,6
38,6
Dầu thô [triệu tấn]
2,7
7,6
16,3
17,2
Điện [tỉ KWh]
8,8
14,7
26,7
59,1
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng từ 1990-2006.
b. Giải thích và nhận xét.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ 1979-2011
[Đơn vị: Triệu người]
Năm
1979
1989
1999
2009
2011
Dân số nông thôn
42,37
51,49
58,52
60,44
59,98
Dân số thành thị
10,09
12,93
18,08
25,58
27,88
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm 1979-2011
Câu 34. Dựa vào bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009
[Đơn vị: Tỉ tấn/km]
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Châu Âu
2532,7
2646,4
2813,6
3103,0
2411,4
Châu Phi
130,8
142,2
139,2
138,4
137,1
Châu Mĩ
3317,4
3519,5
3540,2
3513,8
2973,2
Châu Á và châu Đại Dương
2709,5
2872,6
3095,9
3452,7
3466,2
[Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010]
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, hãy nhận xét tình hình phát triển và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn trên.
Câu 35. Hoàn thành bảng:
Tiết
Xuân phân
Lập hạ
Hạ chí
Lập thu
Thu phân
Lập đông
Đông chí
Lập xuân
Ngày
tháng
21 – 3
[a] = ?
22 – 6
[b] = ?
23 – 9
[c] = ?
22 – 12
[d] = ?
– Tính khoảng cách ngày giữa các tiết?
– Tính thời điểm các ngày của các tiết [a], [b], [c], [d].
Câu 36. Cho bảng số liệu: LƯỢNG BỨC XẠ THƯ ĐƯỢC GIỮA CÁC VĨ ĐỘ
[Đơn vị: Cal/cm2/ngày]
Vĩ độ
00
200
400
600
900
Trung bình năm
880
830
694
500
366
Ngày 22/6
809
956
1015
1002
1103
Ngày 22/12
803
624
326
51
0
Bảng số liệu trên thuộc bán cầu nào? Vì sao? Nhận xét và giải thích sự thay đổi lượng bức xạ giữa các ngày? Từ bảng số liệu
Câu 37. Hoàn thành bảng sau: Số dân nước ta qua các năm [2010-2015]
Năm
2010
2011
2012
2014
2015
Số dân [ triệu người]
?
?
88,7
?
?
– Giả sử gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 1,32% và không đổi trong suốt thời kì 2010-2015. Cho biết đến năm nào thì dân sô Việt Nam tăng gấp đôi so với năm 2012 và năm nào đạt mức 100 triệu người.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1860 – 2020
[Đơn vị: %]
Năm
Nguồn năng lượng
1860
1880
1900
1920
1940
1980
2000
2020
Củi, gỗ
80
53
38
25
14
8
5
2
Than đá
18
44
58
68
57
22
20
16
Dầu – khí đốt
2
3
4
7
26
58
54
44
Năng lượng nguyên tử, thủy điện
–
–
–
–
3
9
14
22
Năng lượng mới [năng lượng Mặt Trời, địa nhiệt, sức gió]
–
–
–
–
–
3
7
16
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên TG.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời gian trên.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005
[Đơn vị: Người/km2]
TT
Khu vực
Mật độ
Dân số
TT
Khu vực
Mật độ dân số
1
Bắc Phi
23
10
Đông Á
131
2
Đông Phi
43
11
Đông Nam Á
124
3
Nam Phi
20
12
Tây Á
45
4
Tây Phi
45
13
Trung-Nam Á
143
5
Trung Phi
17
14
Bắc Âu
55
6
Bắc Mĩ
17
15
Đông Âu [trừ Nga]
93
7
Ca-ri-bê
166
16
Nam Âu
115
8
Nam Mĩ
21
17
Tây Âu
169
9
Trung Mĩ
60
18
Châu Đại Dương
4
Hãy nêu nhận xét và giải thích về tình hình phân bố dân cư giữa các khu vực trên thế giới năm 2005.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI
[Đơn vị: Triệu người]
Năm
1970
1990
2002
2010
Dân số thế giới
3632
5290
6215
6892
Trong đó dân số thành thị
1369
2275
2964
3446
a. Tính tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số thế giới và tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
c. Nêu nhận xét và giải thích.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
1990
195
2000
2005
2007
Tổng số dân [triệu người]
65,9
71,8
77,6
83,1
85,1
Tỉ lệ dân thành thị [%]
19,5
20,8
24,2
26,8
27,1
a. Hãy tính và vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân nông thôn và tỉ lệ dân nông thôn ở Việt Nam qua các năm [1990 – 2007]
b. Nhận xét.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2014
[Đơn vị: Nghìn tấn]
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Tổng sản lượng thủy sản
2250,9
3566,8
5142,7
5820,7
6333,2
Mức chênh lệch giữa sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản
nuôi trồng
1070,9
509,0
-313,9
-409,9
-492,4
[Nguồn: Tổng cục Thống kê]
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.
b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
[Đơn vị: Triệu tấn]
Năm
2006
2008
2010
2012
2013
– Thủy sản khai thác
90,0
89,7
88,6
91,3
90,5
– Thủy sản nuôi trồng
47,3
52,9
59,9
66,6
70,5
Tổng sản lượng thủy sản
137,3
142,6
148,5
157,9
161,0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới, giai đoạn 2006-2013.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới trong giai đoạn trên.
………………………………………… Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. iDiaLy.com – Tài liệu , videos địa lý miễn phí – Kênh youtube.idialy.com – Kênh tiktok.idialy.com – Nhóm: nhom.idialy.com – group.idialy.com – iDiaLy.HLT.vn – Trang: trang.idialy.com – fanpage.idialy.com – DiaLy.HLT.vn – Webiste/app: idialy.com Lop4.idialy.com – Lop4.HLT.vn Lop6.idialy.com – Lop6.HLT.vn Lop7.idialy.com – Lop7.HLT.vn Lop8.idialy.com – Lop8.HLT.vn Lop9.idialy.com – Lop9.HLT.vn Lop10.idialy.com – Lop10.HLT.vn Lop11.idialy.com – Lop10.HLT.vn Lop12.idialy.com – Lop10.HLT.vn giaoan.idialy.com – giaoan.HLT.vn tracnghiem.idialy.com bieudo.idialy.com atlat.idialy.com tinhtoan.idialy.com sodotuduy.idialy.com dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com – Tài liệu Địa Lý miễn phí
Nguồn: //quatangtiny.com
Danh mục: Blog