Giải tiếng anh lớp 6 unit 1 greetings

UNIT 1 GREETINGS A Hello Practice. Say “hello” to your classmates. Say “hi” to your classmates. Listen and repeat. I am Lan. I am Nga. Practice with a group. I am ... My name is ... Ba: Lan: Ba: Lan: Ba: Hi, Lan. Hello, Ba. How are you? I'm fine, thanks. And you? Fine, thanks. Write in your exercise book. Nam: Hello, ... . How ? Lan: Hi, I'm ...,... . 8 Remember. Hello. Hi. My name is ... . am ... . How are you? I'm fine, thanks. I'm ... = I am ... B Good morning ỊẼỊ 1 Listen and repeat. Good morning. Good afternoon. Good evening. Goodbye. Good night. 2 Practice with a partner. Good morning, children. Good morning, Miss Hoa. Listen and repeat. Miss Hoa: Children: Miss Hoa: Children: Miss Hoa: Children: b] Mom: Good night, Lan. Lan: Good night, Mom. 4 Write. Lan: Good afternoon, Nga Nga: , ... . Lan: How are you? Nga: ? Lan: Fine, thanks. Nga: Goodbye. Lan: ft 5 Play with words. Good morning. Good morning. How are you? Good morning. Good morning. Fine, thank you. c How old are you? [El] 1 Listen and repeat. 1 2 3 4 5 one two three four five 6 7 8 9 IO Six seven eight nine ten 11 12 13 14 15 eleven twelve thirteen fourteen fifteen 17 18 19 20 sixteen seventeen eighteen nineteen twenty 2 Practice. Count from one to twenty with a partner. 3 Listen and repeat. Hello, Lan. How old are you? I'm eleven. I’m twelve. Practice with your classmates. How old are you? I'm ... . ☆5 Play bingo. Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo. 6 Remember. Numbers: one to twenty How old are you? I'm twelve.

  • Hello: Xin chào
  • Hi: Xin chào
  • a] Say "Hello" to your classmates: [nói "Hello" với các bạn cùng lớp của bạn.]
  • b] Say "Hi" to your classmates: [nói "Hi" với các bạn cùng lớp của bạn.]
  • I am Lan. [Tôi là Lan.]
  • I am Nga. [Tôi là Nga.]
  • My name is Ba. [Tên của tôi là Ba.]
  • My name is Nam. [Tên của tôi là Nam.]
  • a] I am ... [Tôi là ...]
  • b] My name is ...[Tên của tôi là ....]

Hướng dẫn dịch:

  • Ba: Chào Lan.
  • Lan: Chào Ba.
  • Ba: Bạn khỏe không?
  • Lan: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?
  • Ba: Mình khỏe, cảm ơn.

6. Practice with a partner. [Thực hành với bạn cùng học.]

a]

  • Mr Hung: Hello, Miss Hoa.
  • Miss Hoa: Hello, Mr Hung. How are you?
  • Mr Hung: I'm fine, thanks. And you?
  • Miss Hoa: Fine, thanks.
  • b]
  • Nam: Hi, Nga.
  • Nga: Hello, Nam. How are you?
  • Nam: I'm fine, thanks. And you?
  • Nga: Fine, thanks.

7. Write in your exercise book. [Viết vào vở bài tập của bạn.]

  • Nam: Hello, Lan. How are you?
  • Lan: Hi, I'm fine.

B. Good morning 

1. Listen and repeat. [Lắng nghe và lặp lại.]

  • Good morning: Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào buổi trưa
  • Good evening: Chào buổi chiều
  • Good night: Chào buổi tối [Chúc ngủ ngon]
  • Bye: Tạm biệt
  • Goodbye: Tạm biệt

2. Practice with a partner. [Thực hành với một bạn cùng lớp.]

3. Listen and repeat. [Lắng nghe và lặp lại.]

Hướng dẫn dịch:

a]

  • Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.
  • Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.
  • Cô Hoa: Các em có khỏe không?
  • Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không?
  • Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em. Tạm biệt.
  • Học sinh: Tạm biệt cô.

b]

  • Mom: Good night, Lan. [Chúc ngủ ngon, Lan]
  • Lan: Good night, Mom. [Chúc mẹ ngủ ngon]

4. Write. [Viết.]

Giải:

  • Lan: Good afternoon, Nga.
  • Nga: Good afternoon, Lan.
  • Lan: How are you?
  • Nga: I'm fine, thanks. And you?
  • Lan: Fine, thanks.
  • Nga: Goodbye.
  • Lan: Goodbye.

5. Play with words. [Chơi với chữ.]

Good morning. Good morning.How are you?Good morning. Good morning.

Fine, thank you.

6. Remember. [Ghi nhớ.]

  • Good morning: Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào buổi trưa
  • Good evening: Chào buổi chiều
  • Good night: Chào buổi tối [Chúc ngủ ngon]
  • Bye: Tạm biệt
  • Goodbye: Tạm biệt
  • We’re… = We are…

C. How old are you? 

1. Listen and repeat. [Lắng nghe và lặp lại.]

2. Practice. [Luyện tập.]

Count from one to twenty with a partner: [Đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn của bạn.]

one: một

two: hai

three: ba

four: bốn

five: năm

six: sáu

seven: bảy

eight: tám

nine: chín

ten: mười

eleven: mười một

twelve: mười hai

thirteen: mười ba

fourteen: mười bốn

fifteen: mười năm

sixteen: mười sáu

seventeen: mười bảy

eighteen: mười tám

nineteen: mười chín

twenty: hai mươi

3. Listen and repeat. [Lắng nghe và lặp lại.]

a]

  • Hello, Miss Hoa. This is Lan. [Chào cô Hoa. Đây là Lan.]
  • Hello. Lan. How old are you? [Chào Lan. Em mấy tuổi?]
  • I'm eleven. [Em 11 tuổi ạ.]

b]

  • Hi, Ba. This is Phong. [Chào Ba. Đây là Phong.]
  • Hi, Phong. How old are you? [Chào Phong. Bạn mấy tuổi?]
  • I'm twelve. [Mình 12 tuổi.]

4. Practice with your classmates. [Hãy thực hành với bạn cùng học.]

Giải:

  • A: How old are you?
  • B: I'm twelve.
  • A: How old is your brother?
  • B: He is ten.
  • A: How old is your father?
  • B: He is fifty.

5. Play bingo. [Chơi bingo.]

Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo. [Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.]

6. Remember. [Ghi nhớ.]

Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?
I'm twelve.: Mình 12 tuổi.

Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings [P2]

Prev Article Next Article

Giới thiệu các bạn trọn bộ hướng dẫn cách học môn tiếng Anh lớp 6 chương trình cũ. AI thấy hữu ích thì theo dõi kênh, thích và …

source

Xem ngay video TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS

Giới thiệu các bạn trọn bộ hướng dẫn cách học môn tiếng Anh lớp 6 chương trình cũ. AI thấy hữu ích thì theo dõi kênh, thích và …

TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=kzvugCusE_s

Tags của TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS: #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT

Bài viết TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS có nội dung như sau: Giới thiệu các bạn trọn bộ hướng dẫn cách học môn tiếng Anh lớp 6 chương trình cũ. AI thấy hữu ích thì theo dõi kênh, thích và …

Từ khóa của TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS: tiếng anh lớp 6

Thông tin khác của TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-07-28 09:12:22 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=kzvugCusE_s , thẻ tag: #TIẾNG #ANH #LỚP #UNIT

Cảm ơn bạn đã xem video: TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 1 GREETINGS.

Prev Article Next Article

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, dưới đây là các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: GREETINGS. Bạn vào tên phần hoặc Xem lời giải để theo dõi bài giải sbt Tiếng Anh 6 tương ứng.

Quảng cáo

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 [SBT Tiếng Anh 6] khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề