Giáo án bài Luyện tập về từ đồng nghĩa

- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc [3 trong số 4 màu nêu ở BT1] và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1 [BT2].

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.

- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn [BT3]. HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 từ tìm được ở BT1.

2 trang | Chia sẻ: | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 1 môn Luyện từ và câu: Luyện tập từ đồng nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc [3 trong số 4 màu nêu ở BT1] và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1 [BT2]. - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn [BT3]. HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 từ tìm được ở BT1. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Trong tiết học trước, các em đã biết thếù nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để làm bài tập” - Học sinh tự đặt câu hỏi , trả lời Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa ? Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn - không hoàn toàn ? Nêu vd Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm 3. Giới thiệu bài mới: - Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe 4.Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp -Muc tiêu:HS nắm được từ đồng nghĩa và hiểu được về từ đồng nghĩa. -ĐDDH:vở BT,phiếu học tập. -Hình thức:cá nhân nhóm Ÿ Bài 1:Gọi HS nêu y/c bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Học theo nhóm bàn - Sử dụng từ điển - Nhóm trưởng phân công các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen - Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng [đúng và nhiều từ] Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét Ÿ Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai _ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt .. -Búp hoa lan trắng ngần. Ÿ Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của học sinh - Học sinh nhận xét từng câu [chứa từ đồng nghĩa ...] Ÿ Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “ - Sửa bài trên phiếu luyện tập[hoặc vở bài tập] -1 Học sinh làm bài trên phiếu - Học sinh sửa bài - Học sinh đọc lại cả bài văn đúng -Đáp án:điên cuồng,nhô lên,sáng rực,gầm vang,hối hả. * Hoạt động 2: Củng cố -Mục tiêu:giúp HS củng cố lại bài học về từ đồng nghĩa -ĐDDH: bảng lớp -Hình thức: mhóm -GV mời 3 nhóm lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa . - Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa [nhanh, đúng, chữ đẹp] và nêu cách dùng. - Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp 5. Nhận xét- dặn dò - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ -Tổ Quốc” -Nhận xét tiết học

- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa [BT3].

* Biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ ghi các cụm từ của BT2.

III. Các hoạt động dạy - học

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 6: Luyện tập về từ đồng nghĩa - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Với nội dung của bài Luyện tập về từ đồng nghĩa HS tiếp tục luyện tập về từ đồng nghĩa đã được học hôm trước. Tiết này giúp các em vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để tìm các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa và luyện viết một doạn văn ngắn có sử dụng một số từ đồng nghĩa.

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần 2 Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2009
 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA 
 I/ Mục tiêu :
 1/ Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn [BT1] ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa [BT2].
 2/ Viết được 1 đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa [BT3].
 II/ Đồ dùng dạy học :
 Phiếu học tập.
 III/ Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Bài cũ :
Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Đặt câu với từ tìm được.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
 Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1/22 : GV lưu ý học tìm từ đồng nghĩa có trong đoạn văn.
- Những từ trên là từ đồng nghĩa ntn ?
 Tìm từ đồng nghĩa với từ : cha
Bài 2 : 
Trò chơi “ Ai nhanh hơn” Chia lớp 6 nhóm [ghi bảng phụ]. Chọn nhóm nhanh nhất sửa chung.
Tổ chức chấm chữa, chọn đội thắng cuộc.
Gọi 1 HS đọc lại kết quả bài làm đúng nhất.
- Những từ đồng nghĩa này là từ đồng nghĩa ntn ? 
*Đối với những từ này khi sử dụng chú ý điều gì ? 
Bài tập 3 : Viết 1 đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng nghĩa
Nhận xét bài 
 3/ Củng cố dặn dò : 
Những từ đồng nghĩa b1 và b2 có gì khác nhau ?
Nhận xét tiết học.
Về làm lại bài tập 2 vào vở.
Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ Nhân dân.
- 1hs trả bài
- HS đọc đoạn văn, nêu yêu cầu bài .
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày 
*Má, mẹ , u , bầm, mạ , bu là những từ đồng nghĩa.
- là từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Tía, bố, thầy,...
- Xếp thành nhóm từ đồng nghĩa
 *lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
*Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. 
*Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt.
- Là từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Cân nhắc sử dụng phù hợp
* HS nêu yêu cầu bài .
- HS làm bài vào VBT, 1 hs lên bảng.
- Hs trình bày bài, cả lớp nhận xét.

Chủ Đề