Guilty có nghĩa là gì

1. OK, guilty.

Được rồi, có tội.

2. You voted guilty.

Ông đã biểu quyết có tội.

3. He's just as guilty.

Hắn ta cũng mang tội thôi.

4. ▪ A guilty conscience

▪ Lương tâm cắn rứt

5. The jury, nevertheless, found me guilty.

Tuy nhiên, hội đồng xét xử đã kết án tôi.

6. They're acting as if you were guilty.

Họ làm như anh là người có tội vậy.

7. Are you bitching because you feel guilty?

Có tật giật mình hả?

8. Only a guilty person would do that.

Chỉ có kẻ có tật thì mới giật mình.

9. You're not guilty of your father's crimes.

Người không phải chịu vì tội lỗi của cha mình.

10. Only the guilty turn tail and run.

Kẻ phản bội đã cụp đuôi và chãy mất.

11. There are no nations that are guilty...

Không có quốc gia nào là tội lỗi...

12. Ajury has found you guilty, Mr. Declan.

Hội đồng xét xử đã quyết định rằng anh có tội, anh Declan.

13. A guilty man would have feigned disgust?

Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?

14. I think he was feeling pretty guilty.

Tớ nghĩ ảnh hơi có cảm giác tội lỗi.

15. Now that you know, you're acting guilty too.

Anh cũng lấm lét như có tội nữa.

16. I am guilty of what I am accused.

Ta đã gây ra những tội ta bị kết án.

17. You feel guilty for cheating on your husband.

Cô cảm thấy tội lỗi vì đã lừa dối chồng mình.

18. 14 years with a guilty conscience is sufficient.

Lương tâm cắn rứt một4 năm là đủ rồi

19. Um... because they see in me someone... guilty.

Um... bởi vì họ tìm thấy trong tôi một con người... lạc lõng.

20. You feel guilty, you have no idea why.

Anh thấy dằn vặt, nhưng không biết vì sao.

21. There's just the guilty, the ignorant and the unlucky.

Chỉ có kẻ phạm tội kẻ dốt nát và kẻ không may.

22. Most men may not be guilty of such conduct.

Đành rằng đa số đàn ông có thể không cư xử như thế.

23. Bellingham was found guilty, and was sentenced to death.

Bellingham đã bị kết tội và bị kết án tử hình.

24. She feels guilty for turning us into latchkey kids.

Chị ấy thấy hối hận vì đã để chúng ta quá tự do.

25. Walking on eggshells and feeling guilty isn't a decision.

Cứ rón rén rồi ngồi tỏ ra hối lỗi không phải là cách giải quyết.

26. The prosecuting attorney insists that the man is guilty.

Ủy viên công tố nhất quyết người này có tội.

27. When I feel guilty about what happened, I will .....

Mỗi khi tự trách bản thân về chuyện quá khứ, mình sẽ .....

28. Among those found guilty, eight were sentenced to death.

Nhiều người trong số họ bị kết tội, tám người bị tuyên án tử hình.

29. Either a guilty conscience, or something personal's going on.

Hoặc là lương tâm cắn rứt, hoặc là chuyện cá nhân gì đây.

30. You know, I feel a little guilty about something.

Chị biết không, em cảm thấy hơi có lỗi về điều gì đó.

31. This isn't your fault, Laurel, you shouldn't feel guilty.

Chuyện không phải do em, Laurel, đừng tự dằn vặt.

32. Clark pleaded guilty to the murder on March 17, 2011.

Clark kháng cáo tội giết người vào ngày 17/3/2011.

33. Why do I feel guilty for being the healthy one?’

Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.

34. Guilty of manufacturing and distribution of a narcotic Slo-Mo.

Phạm tội sản xuất và phân phối chất gây nghiện có tên Slo-Mo.

35. 21 Those who with a false word make others guilty,

21 Là những kẻ dùng lời giả dối khiến người khác bị kết tội,

36. If by " trouble, " you mean " irresistible, " then guilty as charged.

Nếu " láu cá " theo ý cô là " không thể cưỡng lại " thì chuẩn rồi đấy ạ.

37. "Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial".

Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial”.

38. Took a jury less than two hours to find him guilty.

Mất chưa tới hai giờ để một bồi thẩm đoàn kết tội anh ta.

39. 6, 7. [a] Why are religious leaders who lie especially guilty?

6, 7. [a] Tại sao giới lãnh đạo tôn giáo phải chịu trách nhiệm nặng nề?

40. Right, so you feel guilty that you didn't back her up.

Rồi, và em cảm thấy tội lỗi vì em đã không yểm trợ cô ấy kịp thời?

41. So I'm guilty of being seen with my own wife's handmaiden.

Vậy là ta phạm tội bị nhìn thấy khi đang đứng cùng hầu gái của vợ à.

42. I don't feel guilty. That doesn't mean I don't feel bad.

Tôi không cảm thấy tội lỗi không có nghĩa là tôi không thấy bứt rứt.

43. If there are eleven votes for guilty, I won't stand alone.

Nếu 11 người các vị bỏ phiếu có tội, tôi sẽ không đứng riêng nữa.

44. Only Van der Lubbe was found guilty and sentenced to death.

Van der Lubbe đã bị đưa ra tòa và kết án tử hình.

45. Of what was Diotrephes guilty, but how did Gaius conduct himself?

Đi-ô-trép phạm tội gì, nhưng Gai-út cư xử như thế nào?

46. Anyone guilty of violence will be punished, no matter what their faith.

Ai dính líu tới bạo lực sẽ bị xử phạt không màng tới đức tin của họ.

47. And if it is sedition, then I am guilty of sedition too.

Nếu đó là nổi loạn, thì con cũng mang tội nổi loạn.

48. Following his confession at the trial, Yagoda was found guilty and shot.

Sau khi thú tội tại phiên tòa, Yagoda đã bị kết tội và bị xử bắn.

49. If it will make you feel any happier, I feel quite guilty.

Nếu nó làm mẹ cảm thấy hạnh phúc hơn, thì con thấy hoàn toàn có lỗi.

50. He's been found guilty of hazarding the ship by failing to zigzag.

Ông ấy bị buộc tội gây nguy hiểm cho tàu khi không cho tàu chạy zig-zag.

51. He suffered mistreatment, was found guilty, and received a five-year sentence.

Anh bị bạc đãi, bị kết án có tội và lãnh án 5 năm tù.

52. Why did the court find Jesse Cantwell guilty of being a troublemaker?

Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự?

53. The “disorderly” ones in Thessalonica were guilty of significant deviations from Christianity.

Những người “vô kỷ luật” ở Tê-sa-lô-ni-ca phạm tội đáng kể là đi trệch đường lối đạo Đấng Christ.

54. Talking about how guilty you feel can provide a much needed release.

Bạn không nên giấu cảm xúc này trong lòng, mà nên giãi bày với người khác để giúp mình vượt qua.

55. I have agreed to appear before this committee today... because... I'm guilty.

Tôi đồng ý trình diện trước uỷ ban ngày hôm nay... bởi vì... tôi có tội.

56. Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim

Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân.

57. If they do not conform, they may feel guilty about “depriving” their children.

Nếu không, họ sẽ ray rứt vì để con cái mình “chịu thiệt thòi”.

58. Yet, Joab was guilty of serious misconduct that indicated a presumptuous, ambitious spirit.

Tuy nhiên, Giô-áp có hành vi sai trái nghiêm trọng cho thấy tính kiêu ngạo và tham vọng của mình.

59. What do you think “the guilty taketh the truth to be hard” means?

Các em nghĩ “những kẻ có tội lấy sự thật làm điều khốn khó” có nghĩa là gì?

60. The innocent suffered with the guilty and the chicken's uprising was short lived.

Kẻ vô tội lãnh án và cuộc nổi dậy của những con gà không sống lâu.

61. 16 Sa·marʹi·a will be held guilty,+ for she has rebelled against her God.

16 Sa-ma-ri sẽ bị bắt chịu tội+ vì đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình.

62. Never saw a rich man who didn't wind up with a guilty conscience.

Chưa có một kẻ giàu có nào mà Iương tâm không bị cắn rứt.

63. Afterward, all 12 of us were declared guilty of conspiring against the State.

Sau đó, cả 12 người chúng tôi bị kết tội âm mưu chống lại Nhà Nước.

64. You might be feeling angry , cheated , relieved , guilty , exhausted , or just plain empty .

Bạn có thể cảm thấy tức giận , bị lừa bịp , trút được gánh nặng , tội lỗi , mệt nhoài , hoặc chỉ là cảm giác trống trải .

65. Because they were guilty of “wars” and murderous hatred—attitudes unacceptable for Christians.

Vì họ mang tội “chiến-đấu” và có lòng thù hận sát hại—những thái độ không thể chấp nhận được đối với tín đồ đấng Christ [Tít 3:3].

66. Notes: Chievo were deducted 3 points after being found guilty of false accounting.

Ghi chú: ^ Chievo bị trừ 3 điểm sau khi bị kết tội gian lận kế toán.

67. A couple who refrain from sexual intercourse can still be guilty of fornication.

Một cặp đang hẹn hò dù tránh giao hợp vẫn có thể phạm tội gian dâm.

68. If the government did not do so, it would be guilty of negligence.

Nếu không làm thế, chính phủ ấy bị quy cho tội thiếu trách nhiệm.

69. ● A couple who refrain from sexual intercourse can still be guilty of fornication.

● Một cặp đang hẹn hò dù tránh giao hợp vẫn có thể phạm tội gian dâm.

70. So I'm just supposed to stop drinking so that you don't feel guilty?

Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi?

71. “Now, when my son faces problems related to his Down syndrome, I feel guilty.”

Giờ đây, mỗi lần thấy con trai tôi đối đầu với những vấn đề do hội chứng Down gây ra, tôi cảm thấy mình có tội”.

72. The court found everybody guilty and sentenced the defendants to death, Trotsky in absentia.

Toà án xác nhận tất cả mọi người đều có tội và tuyên án các bị đơn tội tử hình, Trotsky tử hình vắng mặt.

73. As was to be expected, all defendants were found guilty and sentenced to death.

Như được mong đợi, tất cả bị cáo đều bị kết tội và bị án tử hình.

74. Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy?

Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?

75. If I was guilty and wanted to beat that machine, it wouldn't be hard.

Nếu tôi có tội và muốn đánh lừa cái máy thì sẽ không khó.

76. You do if you're gonna make me feel guilty for getting a free massage.

Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.

77. But even if you find the gun, it's not gonna prove that I'm guilty.

Nhưng cho dù anh ta tìm thấy khẩu súng, nó cũng không chứng minh tôi có tội.

78. On June 20, 1918, a jury found the eight brothers guilty on all charges.

Ngày 20-6-1918, bồi thẩm đoàn kết luận rằng tám anh của chúng ta có tội.

79. Mathayus of Akkad, Scorpion King, you are guilty of the murder of my father.

Mathayus ở Akkad, vua Bò Cạp, anh mang tội ám sát cha ta.

80. In less than half an hour, the jury came back with a verdict —guilty.

Chưa đầy 30 phút sau, hội đồng xét xử trở lại với lời tuyên bố: Có tội.

Video liên quan

Chủ Đề