Ngày đăng: 17/03/2021 09:23 AM 1. 夏天 - xià tiān : mùa hè/ Summer 2. 暑假(shǔ jià]: kỳ nghỉ hè/ summer vacation 3. 晒黑 shài hēi : rám nắng, sạm da/ tan 4. 热(rè): nóng/ hot 5. 流汗(chū hàn): đổ mồ hôi/ sweating 6. 凉爽(liáng shuǎng): mát mẻ/ cool 7. 海边(hǎi biān): bờ biển/ seaside 8. 海(hǎi): biển/ sea 9. 沙滩(shā tān): bãi biển/ beach 10. 冲浪(chōng làng): lướt sóng/ surf 11. 游泳(yóu yǒng): bơi/ swim 12. 日光浴(rì guāng yù): tắm nắng/ sunbath 13. 昙花(tán huā): hoa quỳnh/ epiphyllum 14. 向日葵(xiàng rì kuí): hoa hướng dương/ sunflower 15: 荷花(hé huā): hoa sen/ lotus 16. 西瓜(xī guā): dưa hấu/ watermelon 17. 椰子(yē zi): Dừa/ coconut 18. 雪糕(xuě gāo)or 冰淇淋(bīng qī lín): kem/ ice cream 19: 风扇(fēng shàn): quạt/ fan 20. 空调(kōng tiáo): điều hòa không khí/ air-condition 21. 旅行 lǚxíng : du lịch/ travel 22. 暑假 shǔjià : kỳ nghỉ hè/ summer vacation 23. 打工 [dǎgōng] : làm việc bán thời gian/ to work part-time 24. 露营[lù yíng] : cắm trại/ to camp 25. 假期 (jià qī): kỳ nghỉ/ vacation Sưu tầm. Bạn nên xem thêm:
Bạn có thích bơi vào mùa hè?/Do you like swimming in summer?
Bạn làm thế nào để trải qua kỳ nghỉ hè?/ How do you spend the summer vacation? Cố gắng nỗ lực học tập chăm chỉ, trau dồi kiến thức trang bị cho bản thân những lúc cần thiết nhé các bạn. Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè trên đây các bạn học thật tốt nhé, mong rằng kiến thức trên đây hữu ích đối với các bạn. Hẹn gặp lại các bạn trog bài học tiếp theo. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |
Tóngxué men yǒu shénme dǎsuàn?
Các bạn học sinh có dự định gì?
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Yǒu de tóngxué qù lǚxíng, yǒu de tóngxué huí jiā.
Có bạn đi du lịch, có bạn về nhà.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Wǒ dǎsuàn xiān qù Tàishān, zài huí jiā kàn wǒ bàba māma.
Em định đi Thái Sơn, sau đó về nhà thăm bố mẹ.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Zhè cì wǒ xiǎng qù Hǎinán dǎo lǚxíng.
Lần này tớ muốn đi đảo Hải Nam du lịch.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Qù Hǎinán dǎo lǚxíng jiù shì tā tí chū lái de.
Đi đảo Hải Nam du lịch là cậu ấy đưa ra đấy.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Tā shuō tā yào cóng shān xià pá shàng qù, zài cóng shāndǐng zǒu xià lái.
Cậu ấy nói cậu ấy phải muốn từ dưới núi leo lên, lại từ đỉnh núi đi xuống.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Xiān pá Tàishān, zài qù cānguān Kǒngzǐ jiàoshū de dìfang.
Leo Thái Sơn trước, sau đó đi tham quan nơi giảng dạy của Khổng Tử.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Xiǎo yànzi jiànyì Dà wéi yě qù Hǎinán.
Tiểu Yến Tử đề nghị Dàwéi cũng đi đảo Hải Nam.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Qìwēn héshì, néng qù yóuyǒng, hái kěyǐ kàn yōuměi de jǐngsè.
Nhiệt độ thích hợp, có thể đi bơi còn có thể ngắm cảnh đẹp.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Kěshì zài Hǎinán dǎo hái kěyǐ guò xiàtiān de shēnghuó.
Nhưng đến đảo Hải Nam có thể sống cuộc sống của mùa hè.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Xiǎo yànzi shì dǎoyóu, lǚxíng de shìr tā zhīdào de hěn duō.
Tiểu Yến Tử là hướng dẫn viên du lịch, việc du lịch cô ấy biết rất nhiều.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Dàwéi hái jiànyì fàngjià yǐqián zánmen yīqǐ qù Chángchéng.
Dàwéi còn đề nghị trước khi nghỉ hè, chúng ta cùng nhau đi Trường Thành.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Wǒ hěn yuànyì gēn nǐmen yīqǐ qù pá yī cì Chángchéng.
Tôi rất muốn 1 lần đi leo Trường Thành cùng các bạn.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Zánmen yě kuài yào dào shān dǐng le.
Chúng ta cũng sắp lên đỉnh núi rồi.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Bié zháojí. Wǒ juéde yǒudiǎnr lèi.
Đừng vội.Tôi thấy hơi mệt.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Xiān hē diǎnr shuǐ zài wǎng shàng pá.
Uống chút nước trước, rồi leo lên.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Zhèr de jǐngsè duō měi a!
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Chángchéng hǎoxiàng yī tiáo lóng.
Trường thành rất giống 1 con rồng.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Huǒchē cóng shān lǐ kāi chū lái le.
Tàu hỏa từ trong núi đã đi ra rồi.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Wǒ yào duō pāi xiē zhàopiàn jì huí jiā qù.
Tớ phải chụp thật mấy bức ảnh gửi về nhà.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Nà shíhòu Chángchéng de jǐngsè gēn xiànzài hěn bù yíyàng.
Lúc đó cảnh sắc Trường thành không giống với bây giờ.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Jīntiān háishì yīn tiān, yào xià xuě le.
Hôm nay lại là ngày âm u, tuyết sắp rơi rồi.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Jīntiān zhèr de qìwēn shì líng xià shí dù.
Nhiệt độ hôm nay là âm 10 độ.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Běifāng háishì zhème lěng de dōngtiān, kěshì chūntiān yǐjīng dào le nánfāng.
Phía Bắc còn là mùa đông còn lạnh như thế , nhưng mùa Xuân đã đến miền Nam rồi.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.
Bạn nghỉ ngơi xong chưa ?
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.