Hôm nay là bao nhiêu lịch âm năm 2024

Tuy nhiên, luận về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch Mùng 6 tháng Chạp là ngày Kỷ Mão; Kỷ thuộc Thổ, Mão thuộc Mộc. Thổ khắc Mộc, vì vậy ngày Kỷ Mão là ngày Chế Nhật, Địa Chi khắc với Thiên Can, nên cần thận trọng khi triển khai các việc lớn vì có thể sẽ tốn nhiều công sức nhưng không đạt được như ý.

Cũng theo ngũ hành, ngày Âm lịch Mùng 6 tháng Chạp tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất

Mùng 6 tháng Chạp không hợp với những người tuổi Tân Dậu, Ất Dậu.

Ngày Âm lịch Mùng 6 tháng Chạp thuộc hành Thổ [Thành Đầu Thổ], khắc hành Thủy, nhưng đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không thuộc hành Thủy, không khắc Thổ.

Theo Lịch vạn sự, ngày Âm lịch hôm nay là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. Đây là ngày tốt cho các việc như sửa nhà, khởi công, khai trương, cầu tài, xuất hành, nhập học, thi cử, mở kho hàng, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Đặc biệt, hôm nay là ngày Thanh Long Đầu, rất tốt cho việc xuất hành, nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý. Lưu ý thêm là nên xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [xấu].

Theo lịch Âm hôm nay là ngày hoàng đạo, tốt cho nhiều việc. Để mọi việc hanh thông, thuận lợi, nhiều may mắn, có thể tham khảo một số khung giờ tốt trong ngày để thực hiện.

Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.

Sao: Mão.

Động vật: Gà.

Trực: Mãn [Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.].

Tam hợp: Hợi, Mùi.

Lục hợp: Tuất.

Tương hình: Tý.

Tương hại: Thìn.

Tương xung: Dậu.

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 28/1/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Mậu Tý [23h-1h]: Tư Mệnh.

Canh Dần [3h-5h]: Thanh Long.

Tân Mão [5h-7h]: Minh Đường.

Giáp Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ.

Ất Mùi [13h-15h]: Bảo Quang.

Đinh Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường.

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Kỷ Sửu [1h-3h]: Câu Trận.

Nhâm Thìn [7h-9h]: Thiên Hình.

Quý Tị [9h-11h]: Chu Tước.

Bính Thân [15h-17h]: Bạch Hổ.

Mậu Tuất [19h-21h]: Thiên Lao.

Kỷ Hợi [21h-23h]: Nguyên Vũ.

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27].

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi [Kim, Mộc], là ngày cát trung bình [chế nhật].

Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn [Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.].

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua.

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.

Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Không vong - Tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần.

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi.

Không thì ôn tiểu thê nhi.

Không thì trộm cắp phân ly bất tường.

Nhị Thập Bát Tú Sao MÃO

Sao: Mão.

Ngũ hành: Thái dương.

Động vật: Kê [con gà].

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU.

[Hung Tú] Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cữ: Chôn cất [đại kỵ], cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư]

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng.

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch.

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc.

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc.

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư]

- Thổ ôn [Thiên cẩu]: Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự.

- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.

- Phi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạch.

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân

TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường.

Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.

Ngày Mão

MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương.

Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 28/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và Ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 18 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Canh Dần, Tân Mão, Giáp Ngọ, ất Mùi, đinh Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 28/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 18 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Mãn Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt [Cát tinh] và sao Xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ].

Ngày 9 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 9/1/2024 tức [28/11/Quý Mão] là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Ngày 9/1/2024 dương lịch [28/11/2023 âm lịch] là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Ngày 15 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 15/01/2024. Âm lịch: 05/12/2023 tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Ngày 20 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 20/01/2024. Âm lịch: 10/12/2023 tức ngày Quý Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Ngày 5 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Những ngày quý giá nhất tháng 2 năm 2024.

Chủ Đề