Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz]
Danh từ[sửa]
exercise /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/
Ngoại động từ[sửa]
exercise ngoại động từ /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/
Chia động từ[sửa]
Nội động từ[sửa]
exercise nội động từ /ˈɛk.sɜː.ˌsɑɪz/
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
n.
the doctor recommended regular exercise
he did some exercising
the physical exertion required by his work kept him fit
he warned against the use of narcotic drugs
skilled in the utilization of computers
practice makes perfect
you must work the examples at the end of each chapter in the textbook
academic exercises
Em chọn đáp án [A] do sau “by” và trước “for” nên em chọn một danh từ. Đáp án lại là [D] ạ. Thầy giái thích câu này giúp em với ạ. Em cảm ơn thầy.
1 Câu trả lời
0
thầy Duy TOEIC đã trả lời 3 năm trước
Câu này em phải dựa vào nghĩa nhé. Vì [D] exercising cũng có thể làm danh từ.
Exercising là V-ing, là hành động mà đóng vai trò là danh từ, có nghĩa là “việc tập thể dục”.
Ta thấy phía trước có by, nghĩa là “bằng cách làm gì đó”. Do đó, phía sau phải là một hành động. Ví dụ:
○ Turn the computer on by pressing this button.
= Bật máy tính lên bằng việc bấm nút này.
Vậy:
○ you can stay fit and healthy by excercising for only 30 minutes a day.
= bạn có thể có cơ thể đẹp và khỏe mạnh bằng việc tập thể dục trong vòng 30 phút một ngày.
Còn excercise là một danh từ thường, có nghĩa là “hoạt động thể chất để làm mình khỏe mạnh”. Ở đây không dùng danh từ thường. Giống như không thể nói:
Cách chia động từ Exercise thế nào là đúng? Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và dạng động từ trong các thì tiếng anh.10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Exercise - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn học phát âm đúng động từ Exercise cũng như ý nghĩa và cách dùng của từ này.
Cách phát âm Exercise [US/ UK]
Exercise [v] - động từ
US: /ˈeksəsaɪz/
UK: /ˈeksərsaɪz/
Nghĩa của từ Exercise
1. sử dụng, hành sử
to exercise patient/ tolerance/ power/ control
sử dụng tính kiên nhẫn/ lòng khoan dung/ quyền lực/ sự kiểm soát.
VD: I exercise one’s rights as a citizen
Tôi hành sử quyền công dân của mình.
Teachers exercise authority over their people.
Giáo viên sử dụng quyền kiểm soát với học sinh của họ.
2. tập luyện, rèn luyện
VD: Swimming exercises the whole body. [Bơi lội rèn luyện toàn bộ cơ thể].
3. quấy rầy, làm phiền, làm băn khoăn, làm lo âu
VD: She was much exercised over ít. [Cô ấy rất lo lắng về điều đó].
4. tập thể dục, thực hiện 1 số kiểu rèn luyện cơ thể
VD: I exercise five times a week. [Tôi tập thể dục 5 lần 1 tuần].
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh
Các dạng thức của Exercise
Loại từ
Động từ
Ví dụ
Nguyên thể
to exercise
I exercise one’s rights as a citizen
[Tôi hành sử quyền công dân của mình].
Động danh từ
exercising
I am exercising now. [Tôi đang tập thể dục].
Phân từ II
exercised
My father has hardly exercised since he was young.
[Bố tôi đã tập thể dục chăm chỉ từ khi ông ấy còn trẻ].
Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
exercise
exercise
exercise
exercise
exercise
exercise
HT tiếp diễn
am exercising
are exercising
is exercising
are exercising
are exercising
are exercising
HT hoàn thành
have exercised
have exercised
has exercised
have exercised
have exercised
have exercised
HT HTTD
have been
exercising
have been
exercising
has been
exercising
have been
exercising
have been
exercising
have been
exercising
QK đơn
exercised
exercised
exercised
exercised
exercised
exercised
QK tiếp diễn
was exercising
were exercising
was exercising
were exercising
were exercising
were exercising
QK hoàn thành
had exercised
had exercised
had exercised
had exercised
had exercised
had exercised
QK HTTD
had been
exercising
had been
exercising
had been
exercising
had been
exercising
had been
exercising
had been
exercising
TL đơn
will exercise
will exercise
will exercise
will exercise
will exercise
will exercise
TL gần
am going
to exercise
are going
to exercise
is going
to exercise
are going
to exercise
are going
to exercise
are going
to exercise
TL tiếp diễn
will be
exercising
will be
exercising
will be
exercising
will be
exercising
will be
exercising
will be
exercising
TL hoàn thành
will have
exercised
will have
exercised
will have
exercised
will have
exercised
will have
exercised
will have
exercised
TL HTTD
will have
been exercising
will have
been exercising
will have
been exercising
will have
been exercising
will have
been exercising
will have
been exercising
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Exercise ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng tốt trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày.