đề thi toán lớp 8 thường niên 2023 bảng mp. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ về chủ đề Toán học thường niên năm 2023 cho tất cả học sinh lớp 8 của Hội đồng Madhya Pradesh.
Bài báo Varshik Toán lớp 8 2023 Bài báo thường niên của Hội đồng MP Hội đồng MP Lớp 8 Bạn phải giải tất cả những câu hỏi này để đạt điểm cao.
tham gia điện tín
Toán lớp 8 Varshik Paper 2023 Hội đồng MP Phải đọc hết những câu hỏi này để sau khi giải xong mới đạt điểm cao trong kỳ thi.
đề thi toán lớp 8 thường niên 2023 bảng mp
Kỳ thi thường niên của Hội đồng MP-2023
Lớp VIII
môn toán
thời gian-2. 30 giờ
Câu hỏi trắc nghiệm [Câu hỏi 01-10]
Hướng dẫn – Đọc câu hỏi và viết phương án đúng trong số các phương án cho dưới đây –
Câu hỏi 1. Trong các số sau số nào là số chính phương?
[A]39 [B]66
[C]81 [D]94
Đáp án – [C]81
[9]2 = 9×9 = 81
Câu hỏi 2. Ý nghĩa của các số 2,4,6,8 là gì?
[A]2 [B]4
[C]5 [D]8
Đáp án – [C]5
- đề thi toán lớp 8 thường niên 2023 bảng mp
Giá trị trung bình = tổng các số/tổng số
= 2+4+6+8/4 = 20/4 = 5
Câu hỏi 3. Nếu chiều dài của hình chữ nhật là 8 cm và chiều rộng là 6 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
[A] 14 cm [B] 28 cm
[C] 48 cm [D] 68 cm
Đáp án – [B] 28 cm
Chu vi hình chữ nhật = 2×[dài+rộng]
= 2×[8+6] = 2×14 = 28 cm
Câu hỏi 4. Căn bậc hai của số 1296 sẽ là bao nhiêu?
[A] 36 [B] 167.9616
[C] 0. 36 [D]3. 6
Đáp án – [D]3. 6
[3. 6]2 = 3. 6×3. 6 = 1296
Câu hỏi 5. Giải phương trình 6x=12 là –
[A]6 [B]1/2
[C] 2 [D]. 2
Đáp án – [C] 2
6x=12
x=12/6
x=2
Câu hỏi 6. Số bình phương hoàn hảo lớn nhất có bốn chữ số sẽ là -
[A] 9999 [B] 9998
[C] 9801 [D] 9901
Trả lời – [A] 9999
Câu hỏi 7. Akram đã mua một que diêm với giá ₹2500.
[A] 2250 Rupee
[C] 2525 Rupee 2750 Rupee
Trả lời – [D] 2750 Rs
10% của ₹2500 = 2500×10/100 = ₹250
Giá bán = Giá mua + Lợi nhuận
= 2500+250
= 2750
đề thi toán lớp 8 thường niên 2023 bảng mp
Câu hỏi 8. Số cạnh trong một hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
[A] 12 [B] 8
[C] 6 [D] 4
Đáp án – [A] 12
Câu hỏi 9. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 14 là gì?
[A] 2 [B] 20
[C] 42 [D] 84
Đáp án – [C] 42
Câu hỏi 10. Tổng số đo bốn góc trong của một tứ giác là:
[A] 270° [B] 360°
[C] 90° [D] 180°
Trả lời – [B] 360°
Câu hỏi trả lời ngắn [Câu hỏi 11-20]
Câu hỏi 11. Trả lời các câu hỏi dưới đây theo biểu đồ đường đã cho –
[a] Thông tin gì được cung cấp trên cả hai đường trục?
Trả lời – Nhiệt độ và thời gian
[b] 10 giờ sáng. Nhiệt độ hiển thị lúc 00 là bao nhiêu?
Đáp án – 40°
[c] Nhiệt độ thấp nhất xuất hiện vào thời điểm nào?
Trả lời – 6 giờ chiều. 00 giờ
Câu hỏi 12. Giải 85 bằng công thức Anikhen Purvena.
Trả lời -
Câu hỏi 13. Giải số 2304 bằng phương pháp chia căn bậc hai.
Trả lời -
Câu hỏi 14. Tìm bình phương của 99 bằng phương pháp Sutra Akiken Purvena.
Trả lời -
Câu hỏi 15. Tìm giá trị của Q trong phương trình sau.
Trả lời -
Câu hỏi 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng quát.
100×7+10×1+8
Đáp án – 1000×7 = 700
10×1 = 10
+8
700+10+8 = 718
Câu hỏi 17. Tìm căn bậc ba của 729 bằng phương pháp phân tích thừa số nguyên tố.
Trả lời -
Câu hỏi 18. Một chiếc xe tải đi được 12 km trong 20 phút.
Đáp án – 20 phút = 12km
1 phút =
20×3 = 12×3
1 giờ = 60 phút = 36km
6×36 = 216km
Câu hỏi 19. Tìm 3 số hữu tỉ trong khoảng ¼ và ½.
Đáp án – ¼+½ = 3+6/12 = 9/12
12/9, 13/9
Câu hỏi 20. Tìm các thừa số của 3m2+9m+6.
Đáp án – 3m2+9m+6
[3m2+2]2
Câu hỏi có đáp án dài [Câu hỏi số 21 đến 24]
Câu hỏi 21. Tìm lãi suất kép của ₹2400 ở mức 5% mỗi năm trong 2 năm.
Đáp án – [2400×5/100]2
C = [P+1/100]n
Câu hỏi 22. Tỉ số hai góc kề nhau của một hình bình hành là 3. Là 2.
Câu hỏi 23. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều rộng 14 cm được gấp dọc theo chiều rộng của nó thành hình trụ có bán kính 20 cm.
Câu hỏi 24. Nghiên cứu bảng phân bố tần số sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới.