Đối với khái niệm "mặt trăng" theo nghĩa chung chỉ các vật thể vệ tinh quay quanh một hành tinh, xem vệ tinh tự nhiên. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.[3]:14[↓ 1] Vệ tinh này đã được con người biết đến từ thời tiền sử[24] do nó sáng thứ nhì và chỉ đứng sau Mặt Trời.[6]tr.120 Mặt Trăng là thiên thể gần hình cầu[25]tr.223 với kích thước bằng khoảng 27% kích thước Trái Đất và khối lượng bằng khoảng 1,23% khối lượng Trái Đất.[6]tr.304 Mặt Trăng chứa nhiều khoáng silicat và không có bầu khí quyển, thủy quyển, hay từ quyển đáng kể.[6][26]tr.304,309 Nửa nhìn thấy được của Mặt Trăng, được chiếu sáng toàn bộ [cực bắc nằm trên đỉnh] Tên chỉ định Tên thay thế
- Lunar
- Selenian [poetic]
- Cynthian [poetic]
- Moonly [poetic]
[356.371[1] – ≈370.500[2]tr.19 km]Viễn điểm quỹ đạo405.503 km[1]
[≈404.000[2]tr.19 – 406.720[1] km]
Bán trục lớn
384.399 km[1,28 giây ánh sáng, 0,00257 AU][1]Độ lệch tâm0,0549[1]
[0,026–0,077][2]tr.11
Chu kỳ quỹ đạo
27,321 611 50 ngày[3]:10Chu kỳ giao hội
29,530 588 3 ngày[3]:10Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình
1,023 km/s[4]:308Độ nghiêng quỹ đạo5°8’43,42”so với mặt phẳng hoàng đạo[4]:308
18,4°-28,6°
so với xích đạo Trái đất[5]tr.495
Kinh độ điểm mọc
Lùi lại một vòng trong 6798,36 ngày [18,612 năm][3]:10Góc cận điểm
Tiến lên một vòng trong 3232,57 ngày [8,849 năm][3]:10Vệ tinh củaTrái đất[6]tr.19[↓ 1]Đặc trưng vật lýBán kính trung bình
[0,2727 lần Trái Đất][7]tr.305[8]tr.1606
Bán kính xích đạo
1738,139 ± 0,065 km[0,2725 lần Trái Đất][8]tr.1606
Bán kính cực
1735,972 ± 0,200 km[0,2731 lần Trái Đất][8]tr.1606Độ dẹt0,00125 ± 0,00007[8]tr.1604[↓ 2]Chu vi10.921,05 ± 0,41 km
[xích đạo][8]tr.1606[↓ 3]
Diện tích bề mặt
37,9×106 km²[0,074 lần Trái Đất][9]tr.28Thể tích2,200×1025 cm³
[0,02 lần Trái Đất][4]:309Khối lượng[73,4767 ± 0,0033]×1021 kg
[0,0123 lần Trái Đất][7]tr.305
Mật độ trung bình
3346,45 ± 0,17 kg/m³[0,606 lần Trái Đất][7]tr.305
Hấp dẫn bề mặt
1,622 m/s2 [0,1654 g; 5,318 ft/s2][4]:310Hệ số mô men quán tính
0,3929 ± 0,0009[10]Tốc độ vũ trụ cấp 2
[8600 km/h; 5300 mph][4]:310
Chu kỳ tự quay
29,530589 ngày
[29 ngày 12 giờ 44 phút 2,9 giây; đồng bộ; ngày mặt trời] [quỹ đạo quay bị khóa]
Chu kỳ thiên văn
27,321661 ngày [quỹ đạo quay bị khóa][11]tr.30Vận tốc quay tại xích đạo
4,6264 ± 0,0002 m/s[8]tr.1606[11]tr.30[↓ 4]Độ nghiêng trục quay
• 1°32’32,7”so với mặt phẳng hoàng đạo[4]:309
• 6°41’ so với mặt phẳng quỹ đạo[4]:309
• 24° so với xích đạo Trái Đất
Xích kinh cực Bắc
- 17h 47m 26s
- 266,86°
Xích vĩ cực Bắc
65,6411°[12]Suất phản chiếu0,1362 [±2–3%][13]100 K[16] | 250 K | 400 K[16] |
128 K[16] | 180 K[16] | |
38 K[16] | 38 K[16] | |
Chủ Đề |