Kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Vẽ hình

Câu 5:

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể  

B. Mặt phẳng đặt vật thể     

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng     

D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn 

Xem đáp án

Câu 8:

A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

Xem đáp án

Câu 12:

A. 

B. 

C.

D. Đáp án khác

Xem đáp án

Đề kiểm tra 45 phút lớp 11 môn Công nghệ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 11 học kì 1 là tài liệu hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Tài liệu bao gồm đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 11 có đáp án chi tiết kèm theo. Tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như trau dồi kinh nghiệm về môn Công nghệ. Bên cạnh đó, tài liệu này giúp giáo viên định hướng cách ra đề thi và giúp học sinh ôn tập để làm bài hiệu quả. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.

TRƯỜNG THPT…………..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11

Môn Công nghệ

Năm học 2019 - 2020

Đề bài

Câu 1: [6 điểm] Vẽ các hình chiếu vuông góc và ghi kích thước trên các hình chiếu của vật thể cho trước dưới đây

Câu 2: [2 điểm] Thế nào là hình chiếu trục đo? Nêu đặc điểm của các loại hình chiếu trục đo thường dùng

Câu 3: [2 điểm] Hình chiếu phối cảnh là gì? Nêu các bước vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ.

Đáp án

Câu 1: [6 điểm] Vẽ đúng hình dạng các hình chiếu và bố trí các hình chiếu như vị trí dưới đây. Mỗi hình biểu diễn đúng được 2 điểm

- Nếu không ghi kích thước trừ 1 điểm.

- Vị trí các hình chiếu không đúng hoặc đường nét không đúng trừ 0.5 điểm.

Câu 2: [2 điểm]

- Khái niệm[1 điểm]: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể dựa trên cơ sở của phép chiếu song song.

- Có hai hệ hình chiếu trục đo thường dùng là HCTĐ vuông góc đều và HCTĐ xiên góc cân:

* Hệ trục đo xiên góc cân: [1 điểm]

+ Góc trục đo của hệ trục đo xiên góc cân: Góc X’O’Z’ = 900

Góc X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350

+ Hệ số biến dạng: p = r = 1

q = 0,5

* Hệ trục đo vuông góc đều: [1 điểm]

+ Góc trục đo của hệ trục đo xiên góc cân: Góc X’O’Z’ = X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1200

+ Hệ số biến dạng: p = q = r = 1

Câu 3: [2 điểm]

- Khái niệm: [1 điểm]: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm.

- Các bước vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ [1 điểm].

+ Vẽ đường chân trời.

+ Chọn điểm tụ trên đường chân trời.

+ Vẽ hình chiếu đứng của vật thể.

+ Nối điểm tụ với các điểm trên hình chiếu đứng.

+ Xác định độ rộng của vật thể.

+ Vẽ các cạnh còn lại của vật thể.

+ Tô đậm phần nhìn thấy của vật thể.

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 !!

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 !!

  • Câu 1 : Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn:

    A. 2 chiều vật thể

    B. 3 chiều vật thể

    C. 1 chiều vật thể

    D. 4 chiều vật thể

  • Câu 2 : Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

    A. P = r = 1, q = 0,5

    B.X'O'Z'^=X'O'Y'^=Y'O'Z'^=120°

    C.X'O'Z'^=90°

    D.X'O'Y'^=Y'O'Z'^=135°

  • Câu 3 : “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ:

    A. Tỉ lệ thu nhỏ

    B. Tỉ lệ phóng to

    C. Tỉ lệ nguyên hình

    D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

  • Câu 4 : Chữ số kích thước ghi bên trái khi:

    A. Đường kích thước thẳng đứng

    B. Đường kích thước nghiêng bên trái

    C. Đường kích thước nghiêng bên phải

    D. Cả 3 đáp án đều đúng

  • Câu 5 : Đâu là hình dạng nét liền đậm:

    A.

    B.

    C.

    D. Cả 3 đáp án đều đúng

  • Câu 6 : 1189x841mm là kích thước khổ giấy:

    A. A0

    B. A1

    C. A2

    D. A3

  • Câu 7 : Lề trái bản vẽ có kích thước:

    A. 10 mm

    B. 20 mm

    C. Không bắt buộc

    D. Đáp án khác

  • Câu 8 : Tỉ lệ là:

    A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

    B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

    C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

    D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

  • Câu 9 : Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:

    A. Rõ ràng

    B. Thống nhất

    C. Dễ đọc

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 10 : Đường tâm vẽ bằng nét:

    A. Nét liền mảnh

    B. Nét gạch chấm mảnh

    C. Nét liền đậm

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 11 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:

    A. A3

    B. A4

    C. A0

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 12 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:Đâu là hình chiếu cạnh?

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

  • Câu 13 : Mặt cắt chập được vẽ :

    A. Trên hình chiếu tương ứng

    B. Trên hình cắt

    C. Ngoài hình chiếu

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 14 : Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét:

    A.Nét liền đậm

    B. Nét liền mảnh

    C. Nét gạch chấm mảnh

    D. Nét đứt mảnh

  • Câu 15 : Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:

    A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

    B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 16 : Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì:

    A. Càng lớn

    B. Càng nhỏ

    C. Không thay đổi

    D. Đáp án khác

  • Câu 17 : Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là:

    A. Mặt tranh

    B. Mặt phẳng vật thể

    C. Mặt phẳng tầm mắt

    D. Đáp án khác

  • Câu 18 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với:

    A. Một mặt vật thể

    B. Hai mặt vật thể

    C. Ba mặt vật thể

    D. Bốn mặt vật thể

  • Câu 19 : Cho vật thể có hình chiếu vuông góc sau:

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

  • Câu 20 : Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:

    A. Góc trục đo

    B. Hệ số biến dạng

    C. Tỉ lệ

    D. A và B đúng

  • Câu 21 : “Vẽ hình chiếu đứng của vật thể” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

  • Câu 22 : “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ:

    A. Tỉ lệ phóng to

    B. Tỉ lệ nguyên hình

    C. Tỉ lệ thu nhỏ

    D. Đáp án khác

  • Câu 23 : Chữ số kích thước ghi bên phải khi:

    A. Đường kích thước nghiêng bên phải

    B. Đường kích thước nằm ngang

    C. Đường kích thước thẳng đứng

    D. Cả 3 đáp án đều sai

  • Câu 24 : Nét liền mảnh là:

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

  • Câu 25 : 841x594mm là kích thước khổ giấy:

    A. A0

    B. A1

    C. A2

    D. A3

  • Câu 26 : Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào:

    A. Kích thước vật thể được biểu diễn

    B. Khổ giấy vẽ

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 27 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định:

    A. Khổ chữ của chữ Latinh

    B. Kiểu chữ của chữ Latinh

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 28 : Đường kích thước vẽ bằng nét:

    A. Nét liền mảnh

    B. Nét gạch chấm mảnh

    C. Nét liền đậm

    D. Cả 3 đáp án đều đúng

  • Câu 29 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

  • Câu 30 : Mặt cắt rời được vẽ :

    A. Trên hình chiếu tương ứng

    B. Trên hình cắt

    C. Ngoài hình chiếu

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 31 : Đường bao mặt cắt rời vẽ bằng nét:

    A. Nét liền đậm

    B. Nét liền mảnh

    C. Nét gạch chấm mảnh

    D. Nét đứt mảnh

  • Câu 32 : Mặt cắt rời dùng để biểu diễn:

    A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

    B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 33 : Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng45° so với:

    A. Đường bao

    B. Đường trục

    C. Đường bao hoặc đường trục

    D. Đáp án khác

  • Câu 34 : Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, cửa sổ ở càng xa thì:

    A. Càng lớn

    B. Càng nhỏ

    C. Không thay đổi

    D. Đáp án khác

  • Câu 35 : Ở mặt phẳng hình chiếu, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là:

    A. Mặt tranh

    B. Mặt phẳng vật thể

    C. Mặt phẳng tầm mắt

    D. Đáp án khác

  • Câu 36 : Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có mặt tranh song song với:

    A. Một mặt vật thể

    B. Hai mặt vật thể

    C. Ba mặt vật thể

    D. Không song song với mặt nào

  • Câu 37 : “2:1” là kí hiệu của:

    A. Tỉ lệ phóng to

    B. Tỉ lệ thu nhỏ

    C. Tỉ lệ nguyên hình

    D. Cả 3 đáp án đều sai

  • Câu 38 : Nét đứt mảnh là:

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

  • Câu 39 : Vị trí của khung tên:

    A. Góc phải phía trên bản vẽ

    B. Góc phải phía dưới bản vẽ

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 40 : Hình biểu diễn của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật được thể hiện bằng:

    A. 1 nét vẽ

    B. 2 nét vẽ

    C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 41 : Nét gạch chấm mảnh thể hiện:

    A. Đường tâm

    B. Đường trục đối xứng

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 42 : Đường bao thấy vẽ bằng nét:

    A. Nét liền mảnh

    B. Nét gạch chấm mảnh

    C. Nét liền đậm

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 43 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định khổ chữ và kiểu chữ của chữ Latinh viết trên:

    A. Bản vẽ kĩ thuật

    B. Các tài liệu kĩ thuật

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 44 : 594x420 mm là kích thước khổ giấy:

    A. A0

    B. A1

    C. A2

    D. A3

  • Câu 45 : Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ

    A. Có nhiều nét đứt

    B. Bản vẽ không rõ ràng

    C. Bản vẽ không sáng sủa

    D. Cả 3 đáp án trên

  • Câu 46 : Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

    A.l⊥[P’]

    B. p = q = r

    C. Đáp án khác

    D. A và B đúng

  • Câu 47 : Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là

    A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ

    B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ

    C. Cả A và B đều đúng

    D. Đáp án khác

  • Câu 48 : Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau

    A.

    B.

    C.

    D. Đáp án khác

Đáp án có ở chi tiết câu hỏi nhé!!! [click chuột vào câu hỏi].

Lớp 11 Công nghệ Lớp 11 - Công nghệ

Xem thêm

  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
  • - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng

Video liên quan

Chủ Đề