- Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University [FBU]
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Cơ sở đào tạo:
- 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: [email protected]
- Website: //fbu.edu.vn/
- Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
1. Thời gian xét tuyển
a] Xét tuyển từ kết quả thi THPT:
- Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.
b] Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]:
- Đợt 1: từ ngày 01/04/2022 đến ngày 30/05/2022
- Đợt 2: từ ngày 05/06/2022 đến ngày 31/07/2022
- Đợt 3: từ ngày 05/08/2022 đến ngày 31/08/2022
c] Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội]:
- Đợt 1: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 20/06/2022
- Đợt 2: từ ngày 10/07/2022 đến ngày 10/08/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực [của Đại học Quốc Gia Hà Nội].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên [bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021].
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [xét học bạ]: thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 [6 học kỳ] từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
- Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.
5. Học phí
- Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 600.000 đồng/1 tín chỉ [không thay đổi trong suốt khóa học].
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
290 |
Tài chính - Ngân hàng [CLC] |
7340201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
60 |
Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
230 |
Kế toán [CLC] |
7340301 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
30 |
Kiểm toán | 7340302 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
150 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý |
50 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2021 |
|
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Tài chính - Ngân hàng |
15.5 |
18 |
Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên. |
Kế toán |
15,5 |
18 |
|
Kiểm toán |
15,5 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
15,5 |
18 |
|
Kinh doanh thương mại |
15,5 |
18 |
|
Luật kinh tế |
15,5 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI
Mã tuyển sinh [ký hiệu trường]: FBU
Tổng chỉ tiêu năm 2012: Đại học: 750; Cao đẳng: 250
Các ngành đào tạo đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A, D | 300 |
Kế toán | D340301 | A, A, D | 350 |
Kiểm toán | D340302 | A, A, D | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A, D | 50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A, D | 65 |
Kế toán | C340301 | A, A, D | 185 |
Các qui định và thông báo:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Thi tuyển và Xét tuyển; Ngày thi và khối thi theo quy định năm 2012 của Bộ GD & ĐT; Điểm xét tuyển chung.
+ Hệ Cao đẳng: Xét tuyển: Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học & Cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để xét tuyển.
- Học phí :
+ Hệ Đại học: - 450.000 VND/1 tín chỉ đối với tất cả các ngành đào tạo; - Tổng số tín chỉ toàn khóa học đối với tất cả các ngành đào tạo : 140 tín chỉ [[bao gồm cả Giáo dục quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất ]
+ Hệ Cao đẳng:
- 450.000 VND/1 tín chỉ đối với tất cả các ngành đào tạo;- Tổng số tín chỉ toàn khóa học đối với tất cả các ngành đào tạo : 99 tín chỉ [bao gồm cả Giáo dục quốc phòng - an ninh và Giáo dục thể chất ]
Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của Trường xin liên hệ Phòng Quản lý đào tạo, Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội: + Địa chỉ: 136 Phạm Văn Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội + Tel: [04] 66740284 - 0983555605
+ Mail:
Phương thức thi tuyển và xét tuyển theo quy chế 3 chung của Bộ GDĐT