Ngày Chế Nhật [Hung] - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 3/7/2023
Việc nên làm:
Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm:
Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 3/7/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh nên mọi việc đều tốt.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long nên tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường sẽ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ sẽ tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường giúp cho hanh thông mọi việc.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường sẽ tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Giờ Hợi cũng rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao nên mọi việc bất lợi [trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Sao tốt, sao xấu hôm nay 3/7/2023
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
Tam hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Đại hao: Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 3/7/2023
Tuổi hợp với ngày:
Lục hợp: Mão.
Tam hợp: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày:
Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn
Xuất hành hôm nay ngày 3/7/2023
Xem lịch âm hôm nay ngày 3/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.
Ngày xuất hành:
Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Lịch âm tháng 2 năm 2023 sẽ giúp bạn tìm hiểu và tra cứu các ngày đẹp, ngày tốt trong tháng. Giúp bạn chọn được ngày tốt trong nhiều sự kiện quan trọng. Hãy cùng Sforum tìm hiểu kỹ hơn về lịch âm 2023 tháng 2 nhé.
Xem lịch âm tháng 2 năm 2023
Tháng 2 âm năm 2023 là tháng của những vui chơi, lễ hội. Đây cũng là tháng có tiết trời vô cùng dễ chịu và ấm áp. Loài hoa đại diện cho tháng 2 là hoa trinh nữ. Tượng trưng cho sự dịu dàng, e ấp của mùa xuân. Người sinh vào lịch âm 2023 tháng 2 còn thể hiện một người nhạy cảm, chân thành và luôn hết mình trong cuộc sống.- Đại hàn [20 - 21/1 ~ 3 - 4/2]
- Vũ Thuỷ [19 - 20/2 ~ 5 - 6/3]
- Dương lịch: Tháng 2/2023
- Âm lịch: Từ 11/1 ~ 9/2 âm
Lịch âm tháng 2 năm 2023 là tháng con gì?
Tháng 2 âm lịch năm 2023 là tháng Ất Mão. Vậy tháng 2 âm năm 2023 là tháng con Mèo. Hầu hết những người mang tuổi này đều có tính cách dịu dàng, trung thực, giỏi lắng nghe. Họ yêu thích sự bình yên và biết hy sinh vì người khác.Lịch âm tháng 2 năm 2023 ngày giờ nào tốt?
Sau đây, Sforum sẽ chia sẻ đến bạn các ngày giờ tốt trong tháng 2 âm năm 2023. Giúp bạn chọn được ngày đẹp làm các công việc quan trọng.Lịch âm ngày hoàng đạo 01/02/2023- Lịch âm: 01/02/2023
- Lịch dương: 20/02/2023 [Thứ 2]
- Giờ tốt: Giáp Tý [từ 23h đến 1h], Bính Dần [từ 3h đến 5h], Đinh Mão [từ 5h đến 7h], Canh Ngọ [từ 11h đến 13h], Tân Mùi [từ 13h đến 15h], Quý Dậu [từ 17h đến 19h].
- Thuộc ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão và năm Quý Mão.
- Tài thần: Hướng Nam
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Vận xấu: Nguyệt kỵ, Dương công kỵ, Tam nương sát.
- Lịch âm: 04/02/2023
- Lịch dương: 23/02/2023 [Thứ 5]
- Giờ tốt: Canh Tý [từ 23h đến 1h], Tân Sửu [từ 1h đến 3h], Quý Mão [từ 5h đến 7h], Bính Ngọ [từ 11h đến 13h], Mậu Thân [từ 15h đến 17h], Kỷ Dậu [17h đến 19h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Nhâm Tý.
- Tài thần: Hướng Tây
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Hỷ thần: Hướng Nam
- Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 06/02/2023
- Lịch dương: 25/02/2023 [Thứ 7]
- Giờ tốt: Giáp Tý [từ 23h đến 1h], Ất Sửu [từ 1h đến 3h], Mậu Thìn [từ 7h đến 9h], Kỷ Tỵ [từ 9h đến 11h], Tân Mùi [13h đến 15h], Giáp Tuất [19h đến 21h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Giáp Dần.
- Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Đông Nam
- Lịch âm: 07/02/2023
- Lịch dương: 26/02/2023 [Chủ Nhật]
- Giờ tốt: Bính Tý [từ 23h đến 1h], Mậu Dần [từ 3h đến 5h], Kỷ Mão [từ 5h đến 7h], Nhâm Ngọ [từ 11h đến 13h], Quý Mùi [từ 13h đến 15h], Ất Dậu [17h đến 19h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Ất Mão.
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông Nam
- Vận xấu: Tam nương sát
Lịch âm tháng 2 năm 2023 ngày giờ nào xấu
Dưới đây sẽ là các ngày giờ xấu trong tháng 2 âm năm 2023. Bạn nên cân nhắc không nên thực hiện các công việc quan trọng vào những ngày này.Lịch âm ngày hoắc đạo 02/02/2023- Lịch âm: 02/02/2023
- Lịch dương: 21/02/2023 [Thứ 3]
- Giờ tốt: Mậu Dần [từ 3h đến 5h], Canh Thìn [từ 7h đến 9h], Tân Tỵ [từ 9h đến 11h], Giáp Thân [từ 15h đến 17h], Ất Dậu [từ 17h đến 19h], Đinh Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Canh Tuất.
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Nam
- Vận xấu: Tam nương sát, Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 03/02/2023
- Lịch dương: 22/02/2023 [Thứ 4]
- Giờ tốt: Kỷ Sửu [từ 1h đến 3h], Nhâm Thìn [từ 7h đến 9h], Giáp Ngọ [từ 11h đến 13h], Ất Mùi [từ 13h đến 15h], Mậu Tuất [từ 19h đến 21h], Kỷ Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Tân Hợi.
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Nam
- Vận xấu: Tam nương sát, Nguyệt kỵ, Dương công kỵ
- Lịch âm: 05/02/2023
- Lịch dương: 24/02/2023 [Thứ 6]
- Giờ tốt: Giáp Dần [từ 3h đến 5h], Ất Mão [từ 5h đến 7h], Đinh Tỵ [từ 9h đến 11h], Canh Thân [từ 15h đến 17h], Nhâm Tuất [từ 19h đến 21h], Quý Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Quý Sửu.
- Hỷ thần: Hướng Đông Nam
- Hắc thần: Hướng Đông Bắc
- Tài thần: Hướng Tây Bắc
- Vận xấu: Nguyệt kỵ
- Lịch âm: 08/02/2023
- Lịch dương: 27/02/2023 [Thứ 2]
- Giờ tốt: Canh Dần [từ 3h đến 5h], Nhâm Thìn [từ 7h đến 9h], Quý Tỵ [từ 9h đến 11h], Bính Thân [từ 15h đến 17h], Đinh Dậu [từ 17h đến 19h], Kỷ Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Bính Thìn.
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông
- Vận xấu: Tam nương sát
- Lịch âm: 09/02/2023
- Lịch dương: 28/02/2023 [Thứ 3]
- Giờ tốt: Tân Sửu [từ 1h đến 3h], Giáp Thìn [từ 7h đến 9h], Bính Ngọ [từ 11h đến 13h], Đinh Mùi [từ 13h đến 15h], Canh Tuất [từ 19h đến 21h], Tân Hợi [từ 21h đến 23h].
- Thuộc năm Quý Mão, tháng Ất Mão, ngày Đinh Tỵ.
- Hỷ thần: Hướng Nam
- Hắc thần: Hướng Đông
- Tài thần: Hướng Đông