Nhân viện y tế tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện



Trong đời sống tiếng Nhật giao tiếp, sẽ không ít lần bạn phải nhắc đến bệnh viện, hay chẳng may bị tai nạn, cần vào bệnh Viện khám, nhưng cơ bản là từ vựng chuyên ngành không biết, vào viện không biết phải nói thế nào. Vậy nếu bạn đã học từ vựng tiếng Nhật về ốm, bênh và các loại thuốc thì lần nãy hãy làm giàu thêm vốn từ tiếng Nhật bằng các từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện nhé!

>>Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội

>>Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM

>>Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5- [Gồm Video + Cách đọc + Cách viết]

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện 病院:(びょういん)


総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa

病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện

内科(ないか)Nội khoa

外科(げか)Ngoại khoa

小児科(しょうにか)Khoa nhi

耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng

産婦人科(さんふじんか)Khoa sản

眼科(がんか)Khoa mắt

歯科(しか)Khoa răng

消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu hóa

呼吸器科(こきゅうきか)Khoa hô hấp

お薬(おくすり)Quầy thuốc [ trong bệnh viện]

薬局(やっきょく)Hiệu thuốc

先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ

歯医者さん(はいしゃさん)Nha sĩ

患者(かんじゃ)Bệnh nhân

介護(かいご)Điều dưỡng

看護者(かんごしゃ)Y tá

受付(うけつけ)Lễ tân

健康保険証(けんこうほけんしょう)thẻ Bảo hiểm y tế

手術(しゅじゅつ)Phẫu thuật

入院(にゅういん)Nhập viện

退院(たいいん)Xuất viện

院内(いんない)Trong viện

外来(がいらい)Từ viện nơi khác vào khám tại viện

Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh trong bệnh viện


救急(きゅうきゅう)cấp cứu

治療(ちりょう)trị liệu

病名(びょうめい)tên bệnh

診察(しんさつ) Khám bệnh

検査(けんさ)Kiểm tra

問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh

健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể

レントゲン Chụp X quang

CTを撮る(とる) Chụp CT [ cắt lớp]

胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi

輸血(ゆけつ)Truyền máu

採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu

採血(さいけつ)Lấy máu

注射(ちゅうしゃ)Tiêm

点滴(てんてき)Truyền nước

Mong các bạn có bệnh thì đi khám càng sớm càng tốt, đừng để sức khỏe suy giảm sẽ ảnh hưởng tới việc học tập và làm việc nhé. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong khi ở bệnh viện. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.






Video liên quan

Chủ Đề