Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện 病院:(びょういん)
総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか)Nội khoa
外科(げか)Ngoại khoa
小児科(しょうにか)Khoa nhi
耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng
産婦人科(さんふじんか)Khoa sản
眼科(がんか)Khoa mắt
歯科(しか)Khoa răng
消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu hóa
呼吸器科(こきゅうきか)Khoa hô hấp
お薬(おくすり)Quầy thuốc [ trong bệnh viện]
薬局(やっきょく)Hiệu thuốc
先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ
歯医者さん(はいしゃさん)Nha sĩ
患者(かんじゃ)Bệnh nhân
介護(かいご)Điều dưỡng
看護者(かんごしゃ)Y tá
受付(うけつけ)Lễ tân
健康保険証(けんこうほけんしょう)thẻ Bảo hiểm y tế
手術(しゅじゅつ)Phẫu thuật
入院(にゅういん)Nhập viện
退院(たいいん)Xuất viện
院内(いんない)Trong viện
外来(がいらい)Từ viện nơi khác vào khám tại viện
Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh trong bệnh viện
救急(きゅうきゅう)cấp cứu
治療(ちりょう)trị liệu
病名(びょうめい)tên bệnh
診察(しんさつ) Khám bệnh
検査(けんさ)Kiểm tra
問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh
健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể
レントゲン Chụp X quang
CTを撮る(とる) Chụp CT [ cắt lớp]
胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi
輸血(ゆけつ)Truyền máu
採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu
採血(さいけつ)Lấy máu
注射(ちゅうしゃ)Tiêm
点滴(てんてき)Truyền nước
Mong các bạn có bệnh thì đi khám càng sớm càng tốt, đừng để sức khỏe suy giảm sẽ ảnh hưởng tới việc học tập và làm việc nhé. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong khi ở bệnh viện. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.