Precede là gì

Nghĩa là gì: precede precede /pri:'si:d/

  • động từ
    • đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
      • such duties precede all others: những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
      • the words that precede: những từ ở trước, những từ ở trên đây
      • must precede this measure by milder ones: phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

Nghĩa là gì: precede precede /pri:'si:d/

  • động từ
    • đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
      • such duties precede all others: những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
      • the words that precede: những từ ở trước, những từ ở trên đây
      • must precede this measure by milder ones: phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ precede trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ precede tiếng Anh nghĩa là gì.

precede /pri:'si:d/* động từ- đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước=such duties precede all others+ những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác=the words that precede+ những từ ở trước, những từ ở trên đây=must precede this measure by milder ones+ phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

precede
- đi trước, đứng trước


  • soap-making tiếng Anh là gì?
  • expediently tiếng Anh là gì?
  • spun-yarn tiếng Anh là gì?
  • Transcendental logarithMIC production function tiếng Anh là gì?
  • jack frost tiếng Anh là gì?
  • revitalization tiếng Anh là gì?
  • telltales tiếng Anh là gì?
  • trigger-finger tiếng Anh là gì?
  • parhelic tiếng Anh là gì?
  • bootlicker tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của precede trong tiếng Anh

precede có nghĩa là: precede /pri:'si:d/* động từ- đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước=such duties precede all others+ những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác=the words that precede+ những từ ở trước, những từ ở trên đây=must precede this measure by milder ones+ phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp nàyprecede- đi trước, đứng trước

Đây là cách dùng precede tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ precede tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

precede /pri:'si:d/* động từ- đi trước tiếng Anh là gì? đứng trước tiếng Anh là gì? đặt trước tiếng Anh là gì? ở trước tiếng Anh là gì? có trước tiếng Anh là gì? đến trước=such duties precede all others+ những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác=the words that precede+ những từ ở trước tiếng Anh là gì? những từ ở trên đây=must precede this measure by milder ones+ phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp nàyprecede- đi trước tiếng Anh là gì?

đứng trước

precede

[pri:'si:d]
ngoại động từ
đến hoặc đi trước [cái gì] về thời gian, thứ tự, thứ bậc...
Such duties precede all others
những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
The Mayor entered, preceded by members of the council
Ông Thị trưởng bước vào, đi trước là các thành viên trong hội đồng
This point has been dealt with in the preceding paragraph
Điểm này đã được bàn đến trong đoạn trước
The days that preceded the final catastrophe
Những ngày trước tai hoạ cuối cùng
[to precede something with something] nói cái gì trước cái gì
She preceded her speech with a vote of thanks to the committee
Bà ta đề nghị cám ơn ủy ban trước khi bắt đầu bài diễn văn của bà

đi trước, đứng trước

/pri:'si:d/

động từ


đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
such duties precede all others
những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
the words that precede những từ ở trước, những từ ở trên đây
must precede this measure by milder ones

phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

Page 2

precedent

['presidənt]
danh từ
quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ
to create/set/establish a precedent for something
tạo ra/đặt thành/thiết lập tiền lệ cho cái gì
to serve as a precedent for something
làm tiền lệ cho cái gì
there is no precedent for such an action
chưa hề có tiền lệ cho một hành động như vậy [từ trước đến giờ chưa có một hành động nào [như] vậy]
without precedent
chưa hề thấy xảy ra; chưa hề có
to break with precedent
phá vỡ tiền lệ [hành động không phù hợp với những gì [thường] thấy]

/'presidənt/

danh từ


tiền lệ, lệ trước

tính từ


[từ hiếm,nghĩa hiếm] trước

Page 3

unprecedented

[ʌn'presidentid]
tính từ
chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
an unprecedented fact
một sự việc chưa từng có

/ʌn'presidəntid/

tính từ


không hề có; chưa hề thấy, chưa từng nghe thấy
an unprecedented fact

một sự việc chưa từng có

Page 4

unprecedented

[ʌn'presidentid]
tính từ
chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
an unprecedented fact
một sự việc chưa từng có

/ʌn'presidəntid/

tính từ


không hề có; chưa hề thấy, chưa từng nghe thấy
an unprecedented fact

một sự việc chưa từng có

Page 5

precedent

['presidənt]
danh từ
quyết định, sự kiện... được xem là mẫu mực cho các quyết định hoặc các sự kiện sau này; tiền lệ
to create/set/establish a precedent for something
tạo ra/đặt thành/thiết lập tiền lệ cho cái gì
to serve as a precedent for something
làm tiền lệ cho cái gì
there is no precedent for such an action
chưa hề có tiền lệ cho một hành động như vậy [từ trước đến giờ chưa có một hành động nào [như] vậy]
without precedent
chưa hề thấy xảy ra; chưa hề có
to break with precedent
phá vỡ tiền lệ [hành động không phù hợp với những gì [thường] thấy]

/'presidənt/

danh từ


tiền lệ, lệ trước

tính từ


[từ hiếm,nghĩa hiếm] trước

Page 6

precede

[pri:'si:d]
ngoại động từ
đến hoặc đi trước [cái gì] về thời gian, thứ tự, thứ bậc...
Such duties precede all others
những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
The Mayor entered, preceded by members of the council
Ông Thị trưởng bước vào, đi trước là các thành viên trong hội đồng
This point has been dealt with in the preceding paragraph
Điểm này đã được bàn đến trong đoạn trước
The days that preceded the final catastrophe
Những ngày trước tai hoạ cuối cùng
[to precede something with something] nói cái gì trước cái gì
She preceded her speech with a vote of thanks to the committee
Bà ta đề nghị cám ơn ủy ban trước khi bắt đầu bài diễn văn của bà

đi trước, đứng trước

/pri:'si:d/

động từ


đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
such duties precede all others những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
the words that precede những từ ở trước, những từ ở trên đây
must precede this measure by milder ones

phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

Page 7

precedence

['presidəns]
danh từ
[precedence over somebody / something] quyền đến trước ai/cái gì về thời gian, thứ tự, thứ bậc...; quyền ưu tiên
The longest -serving officer always takes precedence
Người sĩ quan phục vụ lâu năm nhất luôn có quyền ưu tiên
The elder son has precedence over the younger one
Người con trai lớn tuổi hơn có quyền ưu tuổi hơn người con trai ít tuổi hơn
The needs of the community must take precedence over individual requirements
Những nhu cầu của cộng đồng phải ưu tiên hơn những đòi hỏi của cá nhân

/pri:'si:dəns/

danh từ


quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước
địa vị cao hơn, địa vị trên
to take precedence of

được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn

Page 8

precedence

['presidəns]
danh từ
[precedence over somebody / something] quyền đến trước ai/cái gì về thời gian, thứ tự, thứ bậc...; quyền ưu tiên
The longest -serving officer always takes precedence
Người sĩ quan phục vụ lâu năm nhất luôn có quyền ưu tiên
The elder son has precedence over the younger one
Người con trai lớn tuổi hơn có quyền ưu tuổi hơn người con trai ít tuổi hơn
The needs of the community must take precedence over individual requirements
Những nhu cầu của cộng đồng phải ưu tiên hơn những đòi hỏi của cá nhân

/pri:'si:dəns/

danh từ


quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước
địa vị cao hơn, địa vị trên
to take precedence of

được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn

Page 9

presidency

['prezidənsi]
danh từ
[the Presidency] chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ của một chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ của một tổng thống
the last days of his presidency
những ngày cuối cùng trong nhiệm kỳ tổng thống của ông ta
he was elected to a second presidency
ông ta được bầu làm tổng thống nhiệm kỳ thứ 2

/'prezidənsi/

danh từ


chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ tổng thống
[Ân], [sử học] quận, bang !Bengal Presidency
quận Ben-gan

Page 10

presidentship

['prezidənt∫ip]
danh từ
chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ của một chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ của một tổng thống

/'prezidəntʃip/

danh từ


chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ tổng thống

Page 11

presidentship

['prezidənt∫ip]
danh từ
chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ của một chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ của một tổng thống

/'prezidəntʃip/

danh từ


chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ tổng thống

Page 12

presidency

['prezidənsi]
danh từ
[the Presidency] chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ của một chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ của một tổng thống
the last days of his presidency
những ngày cuối cùng trong nhiệm kỳ tổng thống của ông ta
he was elected to a second presidency
ông ta được bầu làm tổng thống nhiệm kỳ thứ 2

/'prezidənsi/

danh từ


chức chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chức tổng thống
nhiệm kỳ chủ tịch; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhiệm kỳ tổng thống
[Ân], [sử học] quận, bang !Bengal Presidency
quận Ben-gan

Page 13

precedence

['presidəns]
danh từ
[precedence over somebody / something] quyền đến trước ai/cái gì về thời gian, thứ tự, thứ bậc...; quyền ưu tiên
The longest -serving officer always takes precedence
Người sĩ quan phục vụ lâu năm nhất luôn có quyền ưu tiên
The elder son has precedence over the younger one
Người con trai lớn tuổi hơn có quyền ưu tuổi hơn người con trai ít tuổi hơn
The needs of the community must take precedence over individual requirements
Những nhu cầu của cộng đồng phải ưu tiên hơn những đòi hỏi của cá nhân

/pri:'si:dəns/

danh từ


quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước
địa vị cao hơn, địa vị trên
to take precedence of

được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn

Page 14

antecedence

[,ænti'si:dəns]
danh từ
tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

[logic học] tiền kiện

/,ænti'si:dəns/

danh từ


tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

Page 15

antecedence

[,ænti'si:dəns]
danh từ
tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

[logic học] tiền kiện

/,ænti'si:dəns/

danh từ


tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

Page 16

antecedence

[,ænti'si:dəns]
danh từ
tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

[logic học] tiền kiện

/,ænti'si:dəns/

danh từ


tình trạng ở trước
quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên
[thiên văn học] sự đi ngược

Video liên quan

Chủ Đề