Quê hương trong tiếng Trung là gì

[Học tiếng Trung theo chủ đề] Tiếng Trung chủ đề GIỚI THIỆU VỀ QUÊ HƯƠNG

你从哪儿来?[nǐ cóng nǎr lái?] – Anh từ đâu tới?

A:您从哪儿来?[A: Nín cóng nǎ’r lái?]

A: Anh từ đâu tới?

B:中国。[B: Zhōngguó].

B: Trung Quốc.

A:哪个省?[A: Nǎ ge shěng?]

A: tỉnh nào?

B:江苏。[B: Jiāngsū].

B: Giang Tô.

A:那是个美丽的地方。[Nà shìgè měilì dì dìfāng].

A: đó là một nơi rất đẹp.

B:是啊。那里气候宜人,食物也很棒。[Shì a. Nàlǐ qìhòu yírén, shíwù yě hěn]

B: đúng vậy. Khí hậu ở đó rất dễ chịu, thực phẩm cũng rất ngon.

A:我希望有一天能到那里玩玩。[Wǒ xīwàng yǒu yītiān néng dào nàlǐ wán wán].

A: tôi hy vọng ngày nào đó sẽ được tới đó chơi.

Hỏi quốc tịch

1. A:您是哪里人?[Nín shì nǎlǐ rén?] Anh là người ở đâu?

B:台湾。[Táiwān]. Đài Loan.

2. A:您来自哪个国家?[Nín láizì nǎge guójiā?] Anh đến từ nước nào vậy?

B:新加坡。[Xīnjiāpō]. Singapo.

3. A:您家在哪里? [Nín jiā zài nǎlǐ?] Nhà anh ở đâu?

B:广州。[Guǎngzhōu]. Quảng Châu.

4. A:您住在哪个城市? [Nín zhù zài nǎge chéngshì?] Anh ở thành phố nào?

B:北京。[Běijīng]. Bắc Kinh.

A:哪个区?[Nǎge qū?] Ở khu nào?

B:东城。[Dōngchéng]. Đông Thành.

5. A:您是从中国来的吗?[Nín shì cóng zhōngguó lái de ma?] Anh đến từ Trung Quốc à?

B:不,我来自新加坡。[Bù, wǒ láizì xīnjiāpō]. Không, tôi đến từ Singapo.

6. A:您是中国哪里人?[Nín shì zhōngguó nǎlǐ rén?] Anh là người vùng nào của Trung Quốc?

B:湖北。[Húběi]. Hồ Bắc.

Nói chuyện về quê hương

1. A:我听说那里很漂亮。[Wǒ tīng shuō nàlǐ hěn piàoliang]. Tôi nghe nói ở đó rất đẹp.

B:的确是。[Díquè shì]. Đúng vậy.

2. A:那里相当拥挤,不是吗?[Nàlǐ xiāngdāng yǒngjǐ, bùshì ma?] ở đó tương đối chật chội phải không?

B:真的吗,我倒不觉得。[Zhēn de ma, wǒ dào bù juédé]. Thật không, tôi lại không thấy thế.

3. A:那个地方风景优美。[Nàgè dìfāng fēngjǐng yōuměi]. Phong cảnh ở đó thật là

B:食物也很棒。[Shíwù yě hěn bàng]. Đồ ăn cũng rất ngon.

4. A:将来我想去参观一下。[Jiānglái wǒ xiǎng qù cānguān yīxià]. Sắp tới chúng tôi cũng muốn tới đó thăm quan.

B:我希望你能去。[Wǒ xīwàng nǐ néng qù]. Hy vọng anh có thể đến được?

Xem các chủ đề khác

Các sách song ngữ Trung - Việt bán chạy nhất

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 18 Quê quán và Chơi cờ

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay lớp chúng mình học về cách nói chuyện theo chủ đề Quê quán và chơi cờ nhé.

Các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài số 17 trước đã nhé.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 17 Gọi điện thoại

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 你看,越南风景好漂亮啊! Bạn nhìn xem, phong cảnh Việt Nam đẹp thật đấy. Nǐ kàn, yuènán fēngjǐng hǎo piàoliang a!
2 是啊。 Đúng vậy. Shì a.
3 你的家乡在哪儿? Quê bạn ở đâu? Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?
4 我的家乡在河内。 Quê tôi ở Hà Nội. Wǒ de jiāxiāng zài hénèi.
5 这么说,我们是同乡了。 Nếu vậy thì chúng ta là đồng hương rồi. Zhème shuō, wǒmen shì tóngxiāng le.
6 你回过家乡吗? Bạn đã về quê chưa? Nǐ huí guò jiāxiāng ma?
7 回过。 Về rồi. Huí guò.
8 我还住一个星期呢。 Tôi còn ở cả một tuần nữa cơ. Wǒ hái zhù yí ge xīngqī ne.
9 这样可以更好地了解越南了。 Vậy thì có thể tìm hiểu Việt Nam nhiều hơn rồi. Zhèyàng kěyǐ gèng hǎo de liǎojiě yuènán le.
10 我还没回家乡。 Tôi vẫn chưa về quê. Wǒ hái méi huí jiāxiāng.
11 听说,在你的家乡有很多好吃的,对吗? Nghe nói ở quê bạn có rất nhiều đồ ăn ngon, đúng không? Tīng shuō, zài nǐ de jiāxiāng yǒu hěn duō hǎochī de, duì ma?
12 对啊。 Đúng thế. Duì a.
13 那太好了。 Vậy thì tốt quá rồi. Nà tài hǎole.
14 你什么时候回家乡就告诉一声。 Khi nào bạn về que thì bảo tôi một tiếng nhé. Nǐ shénme shíhou huí jiāxiāng jiù gàosù yì shēng.
15 干嘛呢? Để làm gì thế? Gàn má ne?
16 我想跟你一起回去。 Tôi muốn đi về cùng bạn. Wǒ xiǎng gēn nǐ yì qǐ huíqù.
17 两个人一起去会更快乐点儿。 Hai người cùng đi sẽ vui hơn chút. Liǎng ge rén yì qǐ qù huì gèng kuàilè diǎnr.
18 恩,你说得也对,一个人去没意思。 Ừ, bạn nói cũng đúng, đi một người buồn lắm. Èn, nǐ shuō de yě duì, yí ge rén qù méi yìsi.
19 就是嘛。 Đúng thế mà. Jiùshì ma.
20 你的手机号是多少? Số di động của bạn là bao nhiêu? Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo?
21 我的手机号是090.468.4983。 Số di động của tôi là 090.468.4983. Wǒ de shǒujī hào shì 090.468.4983.
22 你常用手机吗? Bạn thường dùng điện thoại di động không? Nǐ cháng yòng shǒujī ma?
23 当然常用了。 Tất nhiên là thường dùng rồi. Dāngrán cháng yòng le.
24 时间过得真快啊。 Thời gian trôi qua nhanh thật đấy. Shíjiān guò de zhēn kuài a.
25 春节快到了。 Tết Xuân sắp đến rồi. Chūnjié kuài dào le.
26 你有什么节目吗? Bạn có tiết mục gì không? Nǐ yǒu shénme jiémù ma?
27 你的春节节目丰富吗? Tiết mục Tết Xuân của bạn có phong phú không? Nǐ de chūnjié jiémù fēngfù ma?
28 你回老家过春节吗? Bạn có về que ăn Tết không? Nǐ huí lǎojiā guò chūnjié ma?
29 你的家乡是怎么过春节的? Quê bạn đón Tết Xuân thế nào? Nǐ de jiāxiāng shì zěnme guò chūnjié de?
30 你公司的春节假期有几天? Kỳ nghỉ Tết Âm lịch của công ty bạn là mấy ngày? Nǐ gōngsī de chūnjié jiàqī yǒu jǐ tiān?
31 你在哪儿过春节? Bạn đón Tết Âm lịch ở đâu? Nǐ zài nǎrguò chūnjié?
32 过新年前你常常做什么? Trước khi đón năm mới bạn thường làm gì? Guò xīnnián qián nǐ cháng cháng zuò shénme?
33 我喜欢打扫房子。 Tôi thích quét dọn nhà cửa. Wǒ xǐhuān dǎsǎo fángzi.
34 我喜欢去买东西。 Tôi thích đi mua sắm đồ đạc. Wǒ xǐhuān qù mǎi dōngxi.
35 春节的几天假期已经过去了。 Kỳ nghỉ mấy ngày của Tết Âm lịch đã trôi qua rồi. Chūnjié de jǐ tiān jiàqī yǐjīng guòqù le.
36 除夕那一天你都干什么? Đêm 30 hôm đó bạn đã làm gì? Chúxī nà yì tiān nǐ dōu gàn shénme?
37 除夕那天我吃团圆饭。 Đêm 30 hôm đó tôi ăn cơm tất niên. Chúxī nèi tiān wǒ chī tuányuán fàn.
38 我喜欢跟朋友去逛街。 Đêm 30 hôm đó tôi đi dạo phố cùng bạn bè. Wǒ xǐhuān gēn péngyou qù guàngjiē.
39 我喜欢在过年的时候看烟花。 Tôi thích xem pháo hoa đón năm mới. Wǒ xǐhuān zài guònián de shíhou kàn yānhuā.
40 现在越南政府不准放鞭炮。 Bây giờ Chính phủ Việt Nam không cho phép đốt pháo. Xiànzài yuènán zhèngfǔ bù zhǔn fàng biānpào.
41 放鞭炮很危险。 Đốt pháo rất nguy hiểm. Fàng biānpào hěn wéixiǎn.
42 看烟花的时候我觉得很开心。 Lúc xem bắn pháo hoa tôi cảm thấy rất vui. Kàn yānhuā de shíhou wǒ juéde hěn kāixīn.
43 我看烟花的时候能感到过新年的味道。 Lúc xem pháo hoa tôi cảm nhận được không khí đón năm mới. Wǒ kàn yānhuā de shíhou néng gǎndào guò xīnnián de wèidao.
44 初一早上我在家祝爸妈身体健康。 Mùng 1 sáng sớm tôi ở nhà chúc sức khỏe bố mẹ. Chū yī zǎoshang wǒ zài jiā zhù bà mā shēntǐ jiànkāng.
45 初二我去亲戚拜年。 Mùng 2 tối đến thăm họ hàng chúc Tết. Chū èr wǒ qù qīnqī bàinián.
46 初三我回老家拜年。 Mùng 3 tôi về quê chúc Tết. Chū sān wǒ huí lǎojiā bàinián.
47 初六我去朋友家玩儿。 Mùng 6 tôi đi chơi với bạn bè. Chū liù wǒ qù péngyou jiā wánr.
48 今年春节的时候你还能收到压岁钱吗? Tết Âm lịch năm nay bạn còn nhận được tiền mừng tuổi không? Jīnnián chūnjié de shíhou nǐ hái néng shōu dào yāsuìqián ma?
49 我想只有小朋友才喜欢压岁钱。 Tôi nghĩ chỉ có các bạn nhỏ mới thích tiền mừng tuổi. Wǒ xiǎng zhǐyǒu xiǎo péngyou cái xǐhuān yāsuìqián.
50 我很喜欢别人给我压岁钱。 Tôi rất thích người khác đưa tôi tiền mừng tuổi. Wǒ hěn xǐhuān biérén gěi wǒ yāsuìqián.
51 压岁钱是一种好运气。 Tiền mừng tuổi là một vận may. Yāsuìqián shì yì zhǒng hǎo yùnqi.
52 这次过新年的烟花晚会真的很热闹。 Tiệc pháo hoa đón năm mới năm nay rất sôi động. Zhè cì guò xīnnián de yānhuā wǎnhuì zhēn de hěn rènao.
53 你会下象棋吗? Bạn biết chơi cờ không? Nǐ huì xià xiàngqí ma?
54 我会一点儿。 Tôi biết một chút. Wǒ huì yì diǎnr.
55 我的象棋下得不好。 Tôi chơi cờ không giỏi. Wǒ de xiàngqí xià de bù hǎo.
56 我们下几盘玩玩儿吧。 Chúng ta làm vài ván cờ đi. Wǒmen xià jǐ pán wán wanr ba.
57 下棋有很多好处。 Chơi cờ có rất nhiều cái lợi. Xià qí yǒu hěn duō hǎochù.
58 下棋的时候可以锻炼思维。 Lúc chơi cờ có thể rèn luyện tư duy. Xià qí de shíhou kěyǐ duànliàn sīwéi.
59 我来摆棋子吧。 Tôi bày bàn cờ ra nhé. Wǒ lái bǎi qízǐ ba.
60 谁先走呢? Ai đi trước đây? Shuí xiān zǒu ne?
61 能不能悔棋啊? Có thể đi lại nước cờ không? Néng bù néng huǐqí a?
62 最好别悔棋。 Tốt nhất đừng đi lại nước cờ. Zuì hǎo bié huǐqí.
63 每一步要想清楚了再走。 Mỗi một nước cờ phải nghĩ kỹ rồi hẵng đi. Měi yí bù yào xiǎng qīngchu le zài zǒu.
64 该你走了。 Đết lượt bạn đi rồi đó. Gāi nǐ zǒu le.
65 你下棋真的好厉害啊。 Bạn chơi cờ giỏi thật đấy. Nǐ xià qí zhēn de hǎo lìhai a.
66 你参加过棋赛吗? Bạn đã từng tham gia giải cờ tướng chưa? Nǐ cānjiāguò qí sài ma?
67 没有,我只是玩玩儿而已。 Chưa, tôi chỉ chơi chút mà thôi. Méiyǒu, wǒ zhǐshì wán wanr éryǐ.
68 你下棋多长时间了? Bạn chơi cờ bao lâu rồi? Nǐ xià qí duō cháng shíjiān le?
69 大概八年左右吧。 Chắc khoảng tầm 8 năm. Dàgài bā nián zuǒyòu ba.
70 那你是高手了。 Vậy thì bạn là cao thủ rồi. Nà nǐ shì gāoshǒu le.
71 不敢当。 Không dám đâu. Bù gǎn dāng.
72 谁教你下棋? Ai dạy bạn chơi cờ? Shuí jiào nǐ xià qí?
73 我自己学的。 Tôi tự học đấy. Wǒ zìjǐ xué de.
74 我从小就喜欢下棋了。 Từ nhỏ tôi đã thích chơi cờ rồi. Wǒ cóng xiǎo jiù xǐhuān xià qí le.
75 我很喜欢下棋。 Tôi rất thích chơi cờ. Wǒ hěn xǐhuān xià qí.
76 我常常看下棋的书。 Tôi thường xem sách chơi cờ. Wǒ cháng cháng kàn xià qí de shū.
77 我常常跟朋友下棋。 Tôi thường chơi cờ với bạn bè. Wǒ cháng cháng gēn péngyou xià qí.

Video liên quan

Chủ Đề