Unit 12 Don't ride your bike too fast!
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [208.66 KB, 7 trang ]
[1]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
EXERCISES FOR CLASS
Full name : ..
Unit 12. Dont ride your bike too fast!
I. Vocabulary:
A knife: con dao
[to] play with matches: Chơi với diêm
Stairs: cầu thang
A stove: bếp
An arm: cánh tay
A leg: chân
[to] climb: trèo
[to] run down: chạy xuống
[to] fall off: bị ngã
[to] break: làm vỡ
[to] cut: cắt
[to] burn: đốt cháy; [n]: vết bỏng
I. Grammar:
1. Câu mệnh lệnh [hay yêu cầu]
a] Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng
một động từ nguyên mẫu khơng
"to", ở thể khẳng định có nghĩa là
hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào
động từ mà người nói sử dụng.
Động từ [V] + tân ngữ [O]/bổ ngữ
[C]/trạng ngữ [adv]!
Come in. Hãy vào
Sit down! Hãy
Close vour book! Hãy g
b]
Còn
mã ng
Dont +
Don't ride your bike too fast!
Don't climb the tree!
2.
Khi mu
s
[?]
[+]
Ex: Why shouldn't I play with the knife?
Because you may cut
II. Exercises:
1] Read and complete:
cut bike run
1. Why shouldnt I play with the stove?
2. Why shouldnt I play with the knife?
3. [3]. climb the tree!
4. Lan: Why shouldnt I [4] too fast?
Quan: Because you may [5]..
5. Lan: Why shouldnt I [7] down the stairs?
Quan: Because you may fall and break your [8].. ..
2] Read and match:
1. Play
2. Ride
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
EXERCISES FOR CLASS CB ..
.. Date :
Unit 12. Dont ride your bike too fast!
Come in. Hãy vào đi.
Sit down! Hãy ngồi xuống!
Close vour book! Hãy gấp sách của bạn lại
b] Câu phủ định
Còn ở thể phủđịnh có nghĩa là đừng làm điều gì
mã người nói sử dụng.
Dont + động từ [V] + tân ngữ [Q]/bổ ngữ [C]/tr
Don't ride your bike too fast! Đừng đi xe đạp quá nhanh!
Don't climb the tree! Đừng leo cây!
2. Hỏi đáp lý do tôi không nên làm điều gì
Khi muốn hỏi đáp lý do tôi không nên làm điều g
sử dụng cấu trúc sau:
[?] Why shouldnt I + V...? Tại sao tôi không n
[+] Because you may + V... Bởi vì bạn có thể...
Ex: Why shouldn't I play with the knife? Tại sao tôi khơng n
Because you may cut ỵourselt. Bởi vì bạn có thể
burn leg dont ride
Why shouldnt I play with the stove? - Because you may get a [1] .
Why shouldnt I play with the knife? - Because you may [2].
[3]. climb the tree!
Why shouldnt I [4] too fast?
Because you may [5].. off your [6] ..
Why shouldnt I [7] down the stairs?
Because you may fall and break your [8].. ..
a. the stairs
b. a burn
àng Mai, HN
mail.com
1
ì đó phụ thuộc động từ
[C]/trạng ngữ [adv]!
p quá nhanh!
ều gì đó, chúng ta có thể
ên...?
ể...
i sao tơi khơng nên chơi với dao?
n có thể bịđứt tay
ride fall
Because you may get a [1] .
Because you may [2]. yourself.
your [6] ..
[2]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
3. Run down
4. Get
5. Break
6. What are you doing with the stove?
7. Dont play with the knife!
8. Should he climb the tree?
9. Why shouldnt he play with the knife?
10. Dont open
3] Complete the text with the sentences in the box:
a. It may bite you.
b. Ok, I wont.
c. Why not?
d. Because its dangerous.
e. Hes playing with a neighbours dog.
4] Put the words in order to make sentences:
1. knife/ sharp / play/ that/ with/ dont/ =>
2. you/ what/ doing/ are stove/ with/ the/ => .
3. going/ Im/ food/ cook/ to/ some/ => ..
4. shouldnt/ why/ climb/ tree/ he/ the/ =>
5. May/ fall/ because/ he/ break/ and/ leg/ his/ =>.
6. /him/ is/ matter/ What/ the/with/? =>
7.
four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
=>..
8.
Do /your /you/ free /read /books
=>
9.
in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history
=>.
10.
You /it/ have/ this/ book /I /when /can
=>.
11.
study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
What are you doing with the stove?
Why shouldnt he play with the knife?
c. your leg
d. with the knife
e. your bike too fast
f. Because he may cut himself.
g. No, he shouldnt.
h. Ok. I wont.
i. I want to cook the chicken.
j. your book.
Complete the text with the sentences in the box:
Because its dangerous.
Hes playing with a neighbours dog.
Lan: What is Minh doing over there?
Quan:[1].. ..
Lan: He shouldnt do that.
Quan:[2].. ..
Lan: [3]
Minh, dont play with the dog!
Quan: Why not?
Lan: [4]
Quan:[5]. ..
Put the words in order to make sentences:
nife/ sharp / play/ that/ with/ dont/ =>
ou/ what/ doing/ are stove/ with/ the/ => .
oing/ Im/ food/ cook/ to/ some/ => ..
shouldnt/ why/ climb/ tree/ he/ the/ =>
May/ fall/ because/ he/ break/ and/ leg/ his/ =>.
? =>
four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
=>..
Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
=>
in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history
=>.
You /it/ have/ this/ book /I /when /can /finish/.
=>.
study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
àng Mai, HN
mail.com
2
Because he may cut himself.
I want to cook the chicken.
3
4
5
6
7.
8.
9
10
at is Minh doing over there?
].. ..
do that.
].. ..
]
Minh, dont play with the dog!
[4]
[5]. ..
nife/ sharp / play/ that/ with/ dont/ =>
ou/ what/ doing/ are stove/ with/ the/ => .
oing/ Im/ food/ cook/ to/ some/ => ..
shouldnt/ why/ climb/ tree/ he/ the/ => .
May/ fall/ because/ he/ break/ and/ leg/ his/ =>.
=>
[3]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
12.
English / English magazines / by / reading / learns/ to / read / Tuan/.
13. he/ teacher/ Is/ a?
.
14. my/ notebook/ are/ These.
.
15. do/ spell/ How/ you/ name/ your?
.
Unit 12: Dont ride you bike too fast
I.
Fill in the blank
1.
F_ST
4. CA_BAGE
2.
TOU_H
5. BOR_D
3.
C_IMB
6.K_IFE
II.
Fill in the blank with suitable word
1.
What are you__________? Im __________a cabbage.
2.
Dont play with a _________. You may cut yourself.
3.
He shouldnt climb the tree because he may _________
4.
Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.
5.
They are ________________the apple tree. They may fall.
6.
Mary shouldnt _____________too fast because she may fall off her bike and break her leg.
7.
Dont __________the stove. You may get a burn.
8.
Dont let your baby __________the bed.
9.
Linda is playing with a cat. It may _____________her face.
10.
Falling is common type of ______________for young children at home.
III.
Matching
1.Dont play with the knife
2.Where are you, Tom?
3.Dont touch the stove
4. why shouldnt I climb a tree
5.What are you doing, Mai?
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
English / English magazines / by / reading / learns/ to / read / Tuan/.
.
.
do/ spell/ How/ you/ name/ your?
.
Unit 12: Dont ride you bike too fast
. CA_BAGE
7. MA_CHES
10.B_EAK
BOR_D
8. S_AIR
11. DAN_EROUS
6.K_IFE
9._TOVE
12. BURN
Fill in the blank with suitable word
What are you__________? Im __________a cabbage.
Dont play with a _________. You may cut yourself.
He shouldnt climb the tree because he may ____________and break his leg.
Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.
They are ________________the apple tree. They may fall.
Mary shouldnt _____________too fast because she may fall off her bike and break her leg.
ove. You may get a burn.
Dont let your baby __________the bed.
Linda is playing with a cat. It may _____________her face.
Falling is common type of ______________for young children at home.
a.Because you may fall.
b. Im cooking some rice.
c. I want to light the candle.
4. why shouldnt I climb a tree
d. OK, I wont.
What are you doing, Mai?
e. He may fall off his bike and break his
àng Mai, HN
mail.com
3
10.B_EAK
11. DAN_EROUS
12. BURN
___and break his leg.
Mary shouldnt _____________too fast because she may fall off her bike and break her leg.
Falling is common type of ______________for young children at home.
b. Im cooking some rice.
c. I want to light the candle.
[4]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
6. What are you doing with the
7. Look! Peter is riding his bike too fast
8. What are you holding in your hand?
IV.
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister
may fall off a bed or a sofa. He or she
help to keep your baby brother or sister safe
-Make sure he or she cant roll off the bed.
-Make sure he or she cant open any windows.
-Dont let him or her go near the stairs.
-Dont let him or her out on the balcony.
1.
What is the common type of accident for young children at home?
...
2.
How to prevent a child from falling out of the windows?
...
3.
What may happen if a child goes near the stairs?
...
4.
What should we do when a child is on the bed or a sofa?
...
V.
Give the correct from of the verbs in the bracket
1.
Dont [let] ________your child play with a knife.
2.
Mary [cook] ______________in the kitchen at present.
3.
Where are you, Peter?I[be]
4.
Jimmy[climb] __________the apple tree yesterday. He [fall] _____and
[break]___________his leg.
5.
Look! He[run]_________down the stair. He may break his arm.
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
arm
6. What are you doing with the matches
f. Im upstairs, Mum.
7. Look! Peter is riding his bike too fast
g. A knife
8. What are you holding in your hand?
h. You may get a burn.
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister
may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can
keep your baby brother or sister safe:
nt roll off the bed.
Make sure he or she cant open any windows.
Dont let him or her go near the stairs.
Dont let him or her out on the balcony.
What is the common type of accident for young children at home?
...
How to prevent a child from falling out of the windows?
...
if a child goes near the stairs?
...
What should we do when a child is on the bed or a sofa?
...
Give the correct from of the verbs in the bracket
Dont [let] ________your child play with a knife.
Mary [cook] ______________in the kitchen at present.
Where are you, Peter?I[be] _________upstairs, Mom.
Jimmy[climb] __________the apple tree yesterday. He [fall] _____and
[break]___________his leg.
Look! He[run]_________down the stair. He may break his arm.
àng Mai, HN
mail.com
4
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister
also fall down the stairs. The following tips can
[5]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
6.
Mai has a ___________. She [go]__________to the dentist tomorrow.
7.
Hoa [wash]____________her hair three times a week.
8.
Last Monday, My mother[have]_____________a bad pain in her stomach.
NGỮ PHÁP
1. Câu mệnh lệnh [hay yêu cầu]
a] Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằ
nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thu
Động từ [V] + tân ng
Chú ý: O [tân ngữ] có thể theo sau m
không cần tân ngữ. Tùy vào ý ngh
cầu "nhẹ nhàng" hơn. Cịn khơng dùng d
Ex: Go. Hãy đi đi.
Come in. Hãy vào đi.
Sit down! Hãy ngồi xuống!
Close vour book! Hãy gấp sách củ
V O
Open your book! Hãy mở sách của b
V O
b] Câu phủđịnh
Cịn ở thể phủ định có nghĩa là đừ
Dont + động từ [V] + tân ng
V là động từ thường nên ta dùng tr
từ là do not viết tắt là dont.
Ex: Don't go. Đừng đi.
Don't ride your bike too fast!
Don't climb the tree! Đừng leo cây!
LƯU Ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu c
vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh
nếu có thì nghĩa của câu mang tính l
Ex: Sit down, please. Vui lịng ngồ
Sit down, please! Xin vui lòng ngồi xu
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
Mai has a ___________. She [go]__________to the dentist tomorrow.
___________her hair three times a week.
Last Monday, My mother[have]_____________a bad pain in her stomach.
ầu]
u bằng một động từ nguyên mẫu không "to", ở
ụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
[V] + tân ngữ [O]/bổ ngữ [C]/trạng ngữ [adv]!
theo sau một số động từ khi cần. Trong tiếng Anh có m
ùy vào ý nghĩa của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu [!]
ịn khơng dùng dấu [!] mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí "r
p sách của bạn lại
sách của bạn ra!
ừng làm điều gì đó phụ thuộc động từ mã ng
ừ [V] + tân ngữ [Q]/bổ ngữ [C]/trạng ngữ [adv]!
ên ta dùng trợđộng từ do để chia ở thể phủ và thêm not vào sau tr
Don't ride your bike too fast! Đừng cưỡi xe đạp quá nhanh!
ng leo cây!
êu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm "please" [xin, xin vui l
nh lệnh đó và dấu [!] vào cuối câu [có hoặc khơng có c
a câu mang tính lịch sự hơn.
ồi.
ồi xuốngị
àng Mai, HN
mail.com
5
Last Monday, My mother[have]_____________a bad pain in her stomach.
u khơng "to", ở thể khẳng định có
[adv]!
ng Anh có một số động từ
ng dấu [!] để sử dụng yêu
ữ khí "rất mạnh".
ã người nói sử dụng.
[adv]!
à thêm not vào sau trợđộng
p quá nhanh!
[6]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
Please open your book! Xin vui lòng m
Please don't open your book. Vui lòng
Don't go, please. Xin đừng đi.
2. Hỏi đáp lý do tôi không nên làm
Khi muốn hỏi đáp lý do tôi không n
Ex: Why shouldn't I play with the knife?
Tại sao tôi không nên chơi với dao?
Because you may cut ỵourselt
Bởi vì bạn có thể bịđứt tay
3. Mở rộng: Cách dùng may may [có th
a] Cách thành lập may
1] Câu khẳng định
Chủ ngữ [V] + may +
Ex: He may speak English and Japanese.
Anh ta có thể nói tiếng Anh và tiếng Nh
2]. Câu phủđịnh
Chủ ngữ [S] + may not + dộng từ V [bare
I may not speak French. Tôi không th
3] Câu nghi vấn
May + ch
Để trả lời cho câu hỏi tr
* Nếu có thể làm dược u cầu củ
Cịn nếu không thể làm được yêu c
Ex: May you speak French? Bạn có th
Yes, I may. Vâng, tơi có thể nói đư
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
Please open your book! Xin vui lòng mở sách của bạn ra!
Please don't open your book. Vui lòng đừng mở sách ra.
ên làm điều gì
áp lý do tơi khơng nên làm điều gì đó, chúng ta có thể sử dụng c
Why shouldnt I + ...?
Tại sao tôi không nên...?
Because you may + ...
Bởi vì bạn có thể...
Ex: Why shouldn't I play with the knife?
dao?
ùng may may [có thể, biết]
ữ [V] + may + động từ [V bare-infi] +
He may speak English and Japanese.
ếng Nhật.
ừ V [bare-infi] +...
I may not speak French. Tôi không thể nói tiếng Pháp.
May + chủ ngữ [S] + động từ [V bare-infi] +...?
ỏi trên, ta có thể dùng cấu trúc sau với 2 trườ
ầu của người hỏi, ta dùng:
Yes, chủ ngữ [S] + may.
êu cầu của người hỏi, ta dùng:
No, chủ ngữ [S] + may not.
ạn có thể nói tiếng Pháp khơng?
ược tiếng Pháp.
àng Mai, HN
mail.com
6
ụng cấu trúc sau:
[7]
Ngoại ngữ MTEC Số 2A, ngõ 52, ph
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Đi
No, I may not. Không, tôi không th
Câu hỏi Wh- với may:
Wh- + may + ch
Ex: What may you do? Bạn có thể
b] Cách dùng may
1] may có nghĩa là có thể, được d
Ex: May I go out? Cho tơi ra ngoài đư
May I use your pen to write a letter?
Tỏi có thể dùng viết của anh để viế
May I take this book? - Yes, you may
Tơi có thể lấy quyển sách này không?
2] may được dùng để diễn đạt kh
khả năng này không chắc chắn lắm.
Ex: You can try calling her. She may go out.
Bạn có thể thử gọi điện thoại cho cô ta. Cô
It may rain. Có lẽ trời mưa.
He admitted that the news might be true
Anh ta thừa nhận rằng tin tức đó có th
3] Dùng trong câu cảm thán may di
Ex: May all your dreams come true!
Chúc cho tất cảước mơ của bạn sẽ
Lưu ý:
- maybe [có lẽ] là trạng từ chỉ mứ
Ex: Maybe I will go to the cinema tonight.
Có lẽ tối nay tơi sẽđi xem phim.
- may be là động từ khiếm khuy
Ex: He looks unhappy. I don't think he is unhappy. He may be tired.
Anh ta trông không được vui. Tôi không ngh
2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Email & facebook: nguyenthithuanbg@gmail
Điện thoại : 0969 953 568
No, I may not. Không, tôi không thể nói được tiếng Pháp.
+ may + chủ ngữ [S] + động từ [V bare-infi] +...?
n có thể làm gì?
ợc dùng để xin phép một cách rất lịch sự, trang tr
Ex: May I go out? Cho tôi ra ngồi được khơng ạ?
May I use your pen to write a letter?
để viết thưđược không ợ?
Yes, you may.
ày khơng? - Vâng, bạn có thể.
đạt khả năng một hành động, sự việc có thể hoặ
n lắm.
Ex: You can try calling her. She may go out.
i cho cơ ta. Cơ ấy có thểđi ra ngồi.
He admitted that the news might be true
đó có thể là sự thật.
m thán may diễn tả một lời câu chúc.
Ex: May all your dreams come true!
ạn sẽ thành sự thật!
ỉ mức độ chắc chắn.
Ex: Maybe I will go to the cinema tonight.
m khuyết may dùng với động từ to be
: He looks unhappy. I don't think he is unhappy. He may be tired.
c vui. Tôi không nghĩ là anh ta đang buồn. Anh ta có th
àng Mai, HN
mail.com
7
, trang trọng.
ể hoặc không thể xảy ra,