Specifications
Full Differences
Change compare modeTechnology | GSM / HSPA / LTE | GSM / HSPA / LTE |
2G bands | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] |
3G Network | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - H8416, H9436, H9493 | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 |
4G Network | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - H8416, H9436, H9493 | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 66 |
Speed | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [5CA] Cat18 1200/200 Mbps | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [5CA] Cat18 1200/200 Mbps |
Announced | 2018, August 30 | 2018, February 26 |
Status | Available. Released 2018, October 05 | Available. Released 2018, April 20 |
Dimensions | 158 x 73 x 9.9 mm [6.22 x 2.87 x 0.39 in] | 153 x 72 x 11.1 mm [6.02 x 2.83 x 0.44 in] |
Weight | 193 g [6.81 oz] | 198 g [6.98 oz] |
Build | Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame | Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame |
SIM | Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] | Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] |
IP65/IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 mins] | IP65/IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 mins] |
Type | P-OLED, HDR BT.2020 | IPS LCD, HDR BT.2020 |
Size | 6.0 inches, 92.9 cm2 [~80.5% screen-to-body ratio] | 5.7 inches, 83.8 cm2 [~76.1% screen-to-body ratio] |
Resolution | 1440 x 2880 pixels, 18:9 ratio [~537 ppi density] | 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio [~424 ppi density] |
Protection | Corning Gorilla Glass 5 | Corning Gorilla Glass 5 |
Triluminos display X-Reality Engine | Triluminos display X-Reality Engine |
OS | Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 10 | Android 8.0 [Oreo], upgradable to Android 10 |
Chipset | Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 [10 nm] | Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 [10 nm] |
CPU | Octa-core [4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver] | Octa-core [4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver] |
GPU | Adreno 630 | Adreno 630 |
Card slot | microSDXC [uses shared SIM slot] - dual SIM model only | microSDXC [uses shared SIM slot] - dual SIM model only |
Internal | 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM | 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM |
UFS 2.1 | UFS 2.1 |
Modules | 19 MP, f/2.0, 25mm [wide], 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF | 19 MP, f/2.0, 25mm [wide], 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF |
Features | LED flash, panorama, HDR | LED flash, panorama, HDR |
Video | 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps [5-axis gyro-EIS], 1080p@960fps, HDR | 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps [gyro-EIS], 1080p@960fps |
Modules | 13 MP, f/1.9, 23mm [wide], 1/3.1", 1.12µm | 5 MP, f/2.2, 1/5" |
Features | HDR | |
Video | 1080p@30fps [5-axis gyro-EIS] | 1080p@30fps [gyro-EIS] |
Loudspeaker | Yes, with stereo speakers | Yes, with stereo speakers |
3.5mm jack | No | No |
24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system | 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot |
Bluetooth | 5.0, A2DP, aptX HD, LE | 5.0, A2DP, aptX HD, LE |
GPS | Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO | Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
NFC | Yes | Yes |
Infrared port | No | No |
Radio | No | No |
USB | USB Type-C 3.1; USB On-The-Go | USB Type-C 3.1; USB On-The-Go |
Sensors | Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum | Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum |
Type | Li-Ion 3300 mAh, non-removable | Li-Ion 3180 mAh, non-removable |
Charging | Fast charging 18W USB Power Delivery 2.0 Qi wireless charging | Fast charging 18W Quick Charge 3.0 Qi wireless charging |
Stand-by | ||
Talk time |
Colors | Black, Silver White, Forest Green, Bordeaux Red | Liquid Black, Liquid Silver, Deep Green, Ash Pink |
Models | H9436, H8416, H9493 | H8266, H8216, H8296, H8276, 702SO, SOV37 |
Price | About 510 EUR | About 360 EUR |
Sau nhiều đồn đoán, mẫu smartphone cao cấp nhất của Sony cũng xuất hiện, nhưng gây thất vọng về ngoại hình.
Tại triển lãm điện tử tiêu dùng IFA đang diễn ra ở Berlin, Sony đã công bố chiếc điện thoại "mới nhất và quan trọng nhất" nửa cuối năm 2018 của họ. Tuy nhiên, theo Verge, đây chỉ như là một phiên bản cỡ lớn của Xperia XZ2 đầu năm nay.
Điểm khác biệt lớn nhất là màn hình. XZ3 sử dụng màn hình OLED 6 inch độ phân giải 2.880 x 1.440 pixel tỷ lệ 18:9. Trong khi đó, XZ2 có màn hình LCD 5,7 inch 2.160 x 1.080 pixel. Sản phẩm mới sẽ chạy Android 9.0 Pie và có pin 3.330 mAh, lớn hơn so với mức 3.180 mAh của XZ2.
Phần còn lại về cấu hình giữa hai thiết bị là gần như không có sự khác biệt: cùng sử dụng chip Snapdragon 845, RAM 4 GB, bộ nhớ trong 64 GB, cảm biến vân tay ở mặt sau. Camera cũng tương tự với cảm biến ảnh phía sau 19 megapixel, hỗ trợ quay video HDR 4K và quay slow motion 960 khung hình/giây, nhưng camera phía trước được nâng lên 13 megapixel với công nghệ quét khuôn mặt 3D.
Thay vào đó, Sony nhấn mạnh về các tính năng AI trên XZ3. Ví dụ, tính năng Side Sense cho phép người dùng chạm vào cạnh điện thoại để truy cập một danh sách các ứng dụng được hiển thị dựa trên những phân tích về thói quen của bạn và dự đoán bạn sẽ dùng ứng dụng nào. Hay Smart Launch nhận diện bạn đang xoay ngang điện thoại và đoán là để chụp ảnh, từ đó sẽ tự động mở ứng dụng camera.
Xperia XZ2 [trái] và XZ3 [phải]. Trang công nghệ EnGadget cho rằng những cải tiến kể trên có thể thú vị, nhưng đặt câu hỏi liệu Sony có cần thiết phải công bố hai điện thoại gần như giống nhau chỉ trong vòng vài tháng.
Nguồn: sohoa.vnexpress