So sánh xz2 và xz3

Specifications

Full Differences

Change compare mode

Network
Technology GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only]
3G Network HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - H8416, H9436, H9493 HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100
4G Network 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 46, 66 - H8416, H9436, H9493 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41, 66
Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [5CA] Cat18 1200/200 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [5CA] Cat18 1200/200 Mbps
Launch
Announced 2018, August 30 2018, February 26
Status Available. Released 2018, October 05 Available. Released 2018, April 20
Body
Dimensions 158 x 73 x 9.9 mm [6.22 x 2.87 x 0.39 in] 153 x 72 x 11.1 mm [6.02 x 2.83 x 0.44 in]
Weight 193 g [6.81 oz] 198 g [6.98 oz]
Build Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame
SIM Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by]
 IP65/IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 mins] IP65/IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 mins]
Display
Type P-OLED, HDR BT.2020 IPS LCD, HDR BT.2020
Size 6.0 inches, 92.9 cm2 [~80.5% screen-to-body ratio] 5.7 inches, 83.8 cm2 [~76.1% screen-to-body ratio]
Resolution 1440 x 2880 pixels, 18:9 ratio [~537 ppi density] 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio [~424 ppi density]
Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5
 Triluminos display
X-Reality Engine
Triluminos display
X-Reality Engine
Platform
OS Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 10 Android 8.0 [Oreo], upgradable to Android 10
Chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 [10 nm] Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 [10 nm]
CPU Octa-core [4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver] Octa-core [4x2.7 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver]
GPU Adreno 630 Adreno 630
Memory
Card slot microSDXC [uses shared SIM slot] - dual SIM model only microSDXC [uses shared SIM slot] - dual SIM model only
Internal 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM
 UFS 2.1 UFS 2.1
Main Camera
Modules 19 MP, f/2.0, 25mm [wide], 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF 19 MP, f/2.0, 25mm [wide], 1/2.3", 1.22µm, predictive PDAF, Laser AF
Features LED flash, panorama, HDR LED flash, panorama, HDR
Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps [5-axis gyro-EIS], 1080p@960fps, HDR 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps [gyro-EIS], 1080p@960fps
Selfie Camera
Modules 13 MP, f/1.9, 23mm [wide], 1/3.1", 1.12µm 5 MP, f/2.2, 1/5"
Features HDR
Video 1080p@30fps [5-axis gyro-EIS] 1080p@30fps [gyro-EIS]
Sound
Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes, with stereo speakers
3.5mm jack No No
 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system 24-bit/192kHz audio Dynamic vibration system
Comms
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth 5.0, A2DP, aptX HD, LE 5.0, A2DP, aptX HD, LE
GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC Yes Yes
Infrared port No No
Radio No No
USB USB Type-C 3.1; USB On-The-Go USB Type-C 3.1; USB On-The-Go
Features
Sensors Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum
Battery
Type Li-Ion 3300 mAh, non-removable Li-Ion 3180 mAh, non-removable
Charging Fast charging 18W USB Power Delivery 2.0

Qi wireless charging

Fast charging 18W Quick Charge 3.0

Qi wireless charging

Stand-by
Talk time
Misc
Colors Black, Silver White, Forest Green, Bordeaux Red Liquid Black, Liquid Silver, Deep Green, Ash Pink
Models H9436, H8416, H9493 H8266, H8216, H8296, H8276, 702SO, SOV37
Price About 510 EUR About 360 EUR

Sau nhiều đồn đoán, mẫu smartphone cao cấp nhất của Sony cũng xuất hiện, nhưng gây thất vọng về ngoại hình.

Tại triển lãm điện tử tiêu dùng IFA đang diễn ra ở Berlin, Sony đã công bố chiếc điện thoại "mới nhất và quan trọng nhất" nửa cuối năm 2018 của họ. Tuy nhiên, theo Verge, đây chỉ như là một phiên bản cỡ lớn của Xperia XZ2 đầu năm nay.

Điểm khác biệt lớn nhất là màn hình. XZ3 sử dụng màn hình OLED 6 inch độ phân giải 2.880 x 1.440 pixel tỷ lệ 18:9. Trong khi đó, XZ2 có màn hình LCD 5,7 inch 2.160 x 1.080 pixel. Sản phẩm mới sẽ chạy Android 9.0 Pie và có pin 3.330 mAh, lớn hơn so với mức 3.180 mAh của XZ2.

Phần còn lại về cấu hình giữa hai thiết bị là gần như không có sự khác biệt: cùng sử dụng chip Snapdragon 845, RAM 4 GB, bộ nhớ trong 64 GB, cảm biến vân tay ở mặt sau. Camera cũng tương tự với cảm biến ảnh phía sau 19 megapixel, hỗ trợ quay video HDR 4K và quay slow motion 960 khung hình/giây, nhưng camera phía trước được nâng lên 13 megapixel với công nghệ quét khuôn mặt 3D.

Thay vào đó, Sony nhấn mạnh về các tính năng AI trên XZ3. Ví dụ, tính năng Side Sense cho phép người dùng chạm vào cạnh điện thoại để truy cập một danh sách các ứng dụng được hiển thị dựa trên những phân tích về thói quen của bạn và dự đoán bạn sẽ dùng ứng dụng nào. Hay Smart Launch nhận diện bạn đang xoay ngang điện thoại và đoán là để chụp ảnh, từ đó sẽ tự động mở ứng dụng camera.

Xperia XZ2 [trái] và XZ3 [phải]. Trang công nghệ EnGadget cho rằng những cải tiến kể trên có thể thú vị, nhưng đặt câu hỏi liệu Sony có cần thiết phải công bố hai điện thoại gần như giống nhau chỉ trong vòng vài tháng.

Nguồn: sohoa.vnexpress

Video liên quan

Chủ Đề