Sơn ca là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sơn ca", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sơn ca, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sơn ca trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca,

2. " Sơn Ca Thành Milan "?

3. Sơn Ca Thành Milan.

4. Chim sơn ca cũng vậy.

5. Quạ và chim sơn ca

6. Chim Sơn Ca bắt đầu hát.

7. “Sơn Ca 'Gọi giấc mơ về'”.

8. ♪ Chim sơn ca hót ♪

9. Chim sơn ca cũng sẽ hót.

10. Hãy nói về vụ " Chim sơn ca " đi.

11. ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị

12. ♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪

13. " Chim sơn ca " không liên quan gì đến chuyện này.

14. Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.

15. Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

16. " Ngài đã trả cho tôi rồi. " Chim sơn ca nói.

17. Vậy là các người quyết định cử một con chim sơn ca

18. Khi theo vụ " chim sơn ca ", tôi đã có gia đình rồi.

19. Liên khúc Duyên quê, Tình Ta Với Mình - Quang Bình, Sơn Ca 07.

20. Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em

21. """Thời tiết giống như tháng tư ở Andalusia, chỉ thiếu điều là không được nghe tiếng sơn ca""."

22. Chẳng hạn, Hiệp hội Điểu học Hoa Kỳ đặt sơn ca ngay sau quạ, bách thanh và vireo.

23. Sơn ca bụi Nam Á [danh pháp hai phần: Mirafra cantillans] là một loài chim thuộc họ Alaudidae..

24. Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.

25. " Chim sơn ca " đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy.

26. Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác.

27. Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:

28. Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”!

29. 'Tis nhưng phản xạ nhạt của lông mày của Cynthia, cũng không đó không phải là chim sơn ca có ghi chú làm đánh bại

30. Ngày nay, hơn 200 triệu con sáo đá ở Bắc Mỹ ăn gần hết trứng của loài gần tuyệt chủng là sơn ca miền Đông.

31. Một số người nói chim sơn ca và ghét đôi mắt thay đổi con cóc, O, bây giờ tôi sẽ họ đã chang'd tiếng nói quá!

32. Chiến dịch " chim sơn ca " là một thảm họa tồi tệ do cách xử trí của ai đó, chứ không phải vì họ đã nhúng chàm.

33. Thực vậy, Arwen mang bóng dáng của bà tổ mẫu Lúthien, người từng là tiên nữ đẹp nhất, còn được gọi là Tinúviel [chim sơn ca].

34. Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc?

35. Cô đã thu âm rất nhiều vào dĩa nhựa 45 tours của các hãng dĩa Việt Nam: Sóng Nhạc, Sơn Ca, và sau đó là băng Akai của các trung tâm Continental, Trường Hải, Nhật Trường và đã thành công rất lớn.

36. Mary Seacole, cô y tá Jamaica được biết đến như " chim sơn ca đen Florence " và nhà văn Anh, Emily Bronte, tôn vinh những phụ nữ đã đấu tranh chống phân biệt giới và sự thờ ơ, để theo đuổi đam mê và nuôi dưỡng tâm hồn họ.

37. Leipziger Lerche là một món bánh ngọt được nhồi quả hạnh ép, quả hạch và mứt dâu tây; tên gọi ["chiền chiện Leipzig"]xuất phát từ một món pâté chiền chiện từng là đặc sản của Leipzig cho đến khi có lệnh cấm săn chim sơn ca tại Sachsen năm 1876.

38. Sẻ ngô râu dường như là có quan hệ họ hàng gần với sơn ca [Alaudidae] trong các phát sinh chủng loài dựa vào các dữ liệu trình tự lai ghép ADN-ADN [Sibley & Ahlquist, 1990], mtDNA cytochrome b và nDNA c-myc exon 3, RAG-1 và myoglobin intron 2 [Ericson & Johansson, 2003].

Chim sơn ca được mệnh danh là một trong những loài chim hót hay nhất có thân hình nhỏ, sống chủ yếu trên mặt đất. Ngày nay, sơn ca là loài chim cảnh được ưa chuộng và xuất hiện phổ biến trong nhiều gia đình trên toàn thế giới.

Tên thường gọi: Chim sơn ca

Tên khoa học: Alauda Arvensis

Ngành: Động vật có dây sống

Lớp: Chim

Bộ: Sẻ

Cân nặng:

Chủ Đề