Stragglers là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "straggler|stragglers", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ straggler|stragglers, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ straggler|stragglers trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Looking for stragglers.

2. Stragglers kept joining in ones and twos.

3. The woods are full of stragglers.

4. I knocked out a straggler and I took his place.

5. Finally, the stragglers emerge from the dust.

6. Wait for the stragglers to catch up.

7. The last stragglers are just finishing the race.

8. A few stragglers got lost in the fog.

9. There were two stragglers twenty yards back.

10. I picked up only a straggler from the albacore that were feeding.

11. 6 The last stragglers are just finishing the race.

12. Time is not the hand puppet of stragglers.

13. Protection has spared not the multitudes but the stragglers.

14. Far down the mountain, the peloton and its stragglers have a different rhythm.

15. After three and a half hours, the stragglers were still coming through.

16. He whistled and sounded his horn in vain ; the straggler paid no attention to the summons.

17. He whistled and sounded his horn in vain. The straggler paid no attention to the summons.

18. These beasts were always on the lookout for any weak straggler that might fall behind.

19. The tour guide came back for the stragglers who were still taking pictures.

20. Any straggler that fell behind or got lost in the darkness was easy prey for the enemy.

21. The open fields were covered with wounded and stragglers, going to the rear.

22. John had come to the tow path as the stragglers of the crowd were passing.

23. A few Japanese stragglers remained on Guadalcanal, many of whom were killed or captured by Allied patrols.

24. Ahead of him, the tail-end stragglers of the daily rush hour traffic scurried across Westminster Bridge.

25. Hopefully, the recent addition of a young Limousin bull will help us mop up stragglers next spring.

straggler

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: straggler


Phát âm : /'stræglə/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • người đi không theo hàng theo lối
  • người tụt hậu
  • [từ cổ,nghĩa cổ] anh chàng lang thang

Lượt xem: 219

Từ: straggler

/'stræglə/

  • danh từ

    người đi không theo hàng theo lối

  • người tụt hậu

  • [từ cổ,nghĩa cổ] anh chàng lang thang




Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstræ.ɡə.lɜː/

Danh từSửa đổi

straggler /ˈstræ.ɡə.lɜː/

  1. Người đi không theo hàng theo lối.
  2. Người tụt hậu.
  3. [Từ cổ,nghĩa cổ] Anh chàng lang thang.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stragglers trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stragglers tiếng Anh nghĩa là gì.

straggler /'stræglə/* danh từ- người đi không theo hàng theo lối- người tụt hậu- [từ cổ,nghĩa cổ] anh chàng lang thang
  • filtered tiếng Anh là gì?
  • sycophants tiếng Anh là gì?
  • snow-clad tiếng Anh là gì?
  • hindsight tiếng Anh là gì?
  • highnesses tiếng Anh là gì?
  • arrogate tiếng Anh là gì?
  • inflection point tiếng Anh là gì?
  • maledictions tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của stragglers trong tiếng Anh

stragglers có nghĩa là: straggler /'stræglə/* danh từ- người đi không theo hàng theo lối- người tụt hậu- [từ cổ,nghĩa cổ] anh chàng lang thang

Đây là cách dùng stragglers tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stragglers tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

straggler /'stræglə/* danh từ- người đi không theo hàng theo lối- người tụt hậu- [từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ] anh chàng lang thang

Video liên quan

Chủ Đề