May I take your order? Thành ngữ, tục ngữ
May I take your order?
A phrase typically said by a server or other food service worker inviting the patron to place their order for food. A: "Hi, may I take your order?" B: "Yes, I'll have a burger and fries."Learn more: may, take Thêm vào từ điển của tôi danh từ thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp the higher order giai cấp trên
all orders and degree of men
người ở mọi tầng lớp
close order
[quân sự] hàng xếp mau
open order
[quân sự] hàng xếp thưa
[toán học] bậc
equation of the first order
phương trình bậc một
thứ tự
in alphabetical order
theo thứ tự abc
to follow the order of events
theo thứ tự của sự kiện
trật tự, nội quy, thủ tục [ở nghị viện, ở hội trường...]
to restore law and order
lập lại an ninh và trật tự
to call to order
nhắc phải theo đúng nội quy
sự ngăn nắp, sự gọn gàng
chế độ
the old order has changed
chế độ cũ đã thay đổi
mệnh lệnh
order of the day
nhật lệnh
huân chương
sự đặt hàng; đơn đặt hàng
to give someone an order for goods
đặt mua hàng của người nào
to fill an order
thực hiện đơn đặt hàng
phiếu
postal order; money order
phiếu chuyển tiền
[thực vật học] bộ [đơn vị phân loại]
[tôn giáo] phẩm chức
to take orders; to be in orders
thụ giới
[tôn giáo] dòng tu
[kiến trúc] kiểu
[quân sự] [the order] tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi
[từ cổ,nghĩa cổ] biện pháp
tốt, chạy tốt
đúng nội quy, đúng thủ tục
không đúng nội quy, không đúng thủ tục
clothes made to order
quần áo may đo
industry is the order of the day
công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay
động từ
ra lệnh
to order an enquiry
ra lệnh điều tra
to be ordered to the dront
được lệnh ra mặt trận
to be ordered abroad
được lệnh ra nước ngoài
chỉ dẫn; cho, cho dùng [thuốc...]
the doctor ordered a purge
bác sĩ cho uống thuốc xổ
gọi [món ăn, thức uống...], bảo người hầu đưa [thức ăn...]; đặt [hàng...]
to order two roast chickens and five bottles of beer
gọi hai con gà quay và năm chai bia
định đoạt [số mệnh...]
[từ cổ,nghĩa cổ] thu xếp, sắp đặt
Cụm từ/thành ngữ
order order
sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi!
the Labour Order, first class
huân chương lao động hạng nhất
Order of Lenin
huân chương Lê-nin
to be in bad order
xấu, hỏng [máy]
to be in good order
trật tự, ngăn nắp
to be out of order
xấu, hỏng [máy]
in order that
cốt để, mục đích để
in order to
để mà, cốt để mà
in short order
[xem] short
order a large order
[thông tục] một việc khó
made to order
làm theo đơn, làm theo yêu cầu [của khách hàng]
marching order
[quân sự] trang phục hành quân
order of the day
chương trình làm việc; nhật lệnh; [nghĩa bóng] hiện tình
review order
[quân sự] trang phục duyệt binh
to rise to [a point of] order
ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục
order arms
[quân sự] bỏ súng xuống áp vào đùi!
to order someone about
sai ai chạy như cờ lông công
Từ gần giống
only take orders
orders may take
take orders from others
to take care
to take advantage
to take part