Dấu treo tiếng Trung là gì

Khi mở một doanh nghiệp, chắc chắn một điều đó là bạn phải có riêng cho mình một con dấu, bởi nó là một vật dụng không thể thiếu co sự hoạt động của doanh nghiệp. Tuy nhiên, không ít doanh nghiệp gặp phải vấn đề nan giải đó là quản lý và sử dụng con dấu hay phương pháp đóng dấu văn bản sao cho đúng cách và phù hợp với quy định nhất. Có rất nhiều loại dấu như: dấu chữ ký, dấu chức danh, dấu sao y bản chính, dấu bản vẽ hoàn công… Tuy nhiên, có hai cách đóng dấu thông dụng khiến nhiều người quan tâm nhất, đó là đóng dấu treo và dấu giáp lai.

Cách đóng dấu treo đúng quy định

Để phân biệt được thế nào là đóng dấu treo, thế nào là đóng dấu giáp lai, chúng ta cần nắm rõ các khải niệm sau:

1. Đóng dấu treo

Khái niệm:Đóng dấu treo là dùng con dấu cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng lên trang đầu, trùm lên một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tên của phụlục kèm theo văn bản chính. Thông thường, tên cơ quan, tổ chức doanh nghiệp thường được viết phía bên trái, trên đầu của văn bản, phụ lục nên khi đóng dấu treo, người có thẩm quyền sẽ đóng dấu lên phái trái, dấu sẽ được đóng trùm lên tên cơ quan, tổ chức, tên phụ lục đó.

Văn bản thường dùng:

– Hóa đơn

– Xác nhận đối với các phòn nghiệp vụ đối với việc thực tập của sinh viên.

– Các văn bản mang tính thông báo trong cơ quan, tổ chức.

Tính pháp lý:Việc đóng dấu treo lên văn bản nhằm khẳng định rằng văn bản được đóng dấu treo là một bộ phận của văn bản chính.

Đóng dấu treo đúng quy định

2. Đóng dấu giáp lai

Văn bản thường dùng:

– Thường được sử dụng khi các doanh nghiệp giao kết hợp đồng.

– Ảnh chứng minh nhân dân

– Bằng cấp các loại hay các công văn có dán ảnh.

Tính pháp lý:Việc đóng dấu giáp lai không giúp khẳng định giá trị pháp lý của văn bản.

Hình ảnh về đóng con dấu giáp lai

Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã phần nào đó năm vững được kiến thức để sử dụng con dấu đúng quy định. Ngoài ra, nếu có nhu cầu làm con dấu, khắc dấu giá rẻ và nhanh chóng, hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0903667436 để được tư vấn miễn phí nhé.

- Advertisement -

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VĂN PHÒNG PHẨM CÔNG TY

1. ắc quy: 电池 diàn chí
2. âm li: 扩音机 kuò yīn jī
3. ấn kéo keo [nhỏ]: 小胶机 xiǎo jiāo jī
4. áo bảo trì may: 针保工作服 zhēn bǎo gōng zuò fú

5. áo cán bộ: 干部工作服 gàn bù gōng zuò fú 6. áo công nhân: 员工工作服 yuán gōng gōng zuò fú 7. áo công vụ: 工务工作服 gōng wù gōng zuò fú 8. áo giám đốc: 经理工作服 jīng lǐ gōng zuò fú 9. áo yếm: 围裙 wéi qún 10. bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎi kē quán shū 11. bàn chải đánh răng: 牙刷 yá shuā 12. bàn chải quét keo: 擦胶刷 cā jiāo shuā 13. bản đồ: 地图 dì tú 14. bàn đội, bàn keo: 撑台,胶盘 chēng tái, jiāo pán 15. bản in: 台板 tái bǎn 16. bàn là: 熨斗 yùn dǒu 17. bàn làm việc: 办公桌 bàn gōng zhuō 18. bàn lừa: 送金[万能车] sòng jīn [wàn néng chē] 19. bàn lừa nhựa: 胶牙齿 jiāo yáchǐ 20. bàn phím: 键盘 jiàn pán 21. bàn thớt to: 大斩板 dà zhǎn bǎn 22. băng casset: 录音带 lù yīn dài 23. bảng đen: 黑板 hēi bǎn 24. băng dính, băng keo: 胶带 jiāo dài 25. bảng giấy cứng + vải mịn: 硬纸板+细布 yìng zhǐ bǎn + xì bù 26. băng keo: 胶带 jiāo dài 27. băng keo 2 mặt: 双面胶, 双面胶带 shuāng miàn jiāo, shuāng miàn jiāo dài 28. băng keo trong 9mm: 小透明胶 9mm xiǎo tòu míng jiāo 9mm 29. bảng kẹp tạm, bìa cứng: 夹式书写板 jiā shì shū xiě bǎn 30. bảng màu: 色卡 sè kǎ 31. băng tải: 输送带 shū sòng dài 32. băng tải thùng sấy: 烘箱机输送带 hōng xiāng jī shū sòng dài 33. bảng tên: 厂卡 chǎng kǎ 34. bảng thông báo: 布告栏 bù gào lán 35. băng truyền: 输送带 shū sòng dài 36. băng video: 录像带 lù xiàng dài 37. bảng viết: 写字板 xiě zì bǎn 38. băng xóa đánh chữ: 擦字盒 cā zì hé 39. báo biểu: 报表 bào biǎo 40. bao đựng rác: 垃圾袋 lè sè dài 41. bao nilong pe: 透明胶袋 tòu míng jiāo dài 42. bao nylon đen: 黑塑胶袋 hēi sù jiāo dài 43. bao tay cao su: 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào 44. bao tay da: 皮手套 pí shǒu tào 45. bao tay len: 保护手套 bǎo hù shǒu tào 46. bao tay nylon: 尼龙手套 ní lóng shǒu tào 47. bao tay vải: 布手套 bù shǒu tào 48. bao thư công ty: 公司信封 gōng sī xìn fēng 49. bao thư vàng nhỏ: 黄色小信封 huáng sè xiǎo xìn fēng

50. bảo vệ kim: 护针 hù zhēn

101. cái hộp, hòm: 箱子 xiāng zǐ
102. cái kéo: 剪刀 jiǎn dāo
103. cái kẹp giấy: 曲别针 qǔ bié zhēn
104. cái khoan: 钻子 zuàn zi

105. cái phích cắm [điện]: 插头 chā tóu 106. cái rìu: 斧头 fǔ tóu 107. cái thư mục: 文件夹 wén jiàn jiā 108. cần gạt nước bồn cầu: 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā 109. cánh quạt nhựa: 风扇翼 fēng shàn yì 110. cao su: 橡胶 xiàng jiāo 111. cáp âm thanh: 音频线 yīn pín xiàn 112. cáp hình ảnh [video]: 视频线 shì pín xiàn 113. cáp màn hình: 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì 114. cáp mạng: 有线网 yǒu xiàn wǎng 115. cáp nguồn: 电力电缆 diàn lì diàn lǎn 116. cặp sách: 书包 shū bāo 117. cặp sách: 书包 shū bāo 118. cát: 沙砂 shā shā 119. cầu chì: 保险丝 bǎo xiǎn sī 120. cầu dao: 电闸 diàn zhá 121. cầu dao tự động: 自动断路器 zì dòng duàn lù qì 122. câu lau kiếng: 擦镜具 cā jìng jù 123. cây gia nhiệt: 加热管 jiā rè guǎn 124. cây lâu nhà: 拖把 tuō bǎ 125. cây nhọn [ủi góc]: 锥仔 zhuī zǐ 126. chao đèn: 灯罩 dēng zhào 127. chất chống ẩm: 干燥剂 gān zào jì 128. chất chống bạc: 消泡剂 xiāo pào jì 129. chất xử lý: 处理剂 chǔ lǐ jì 130. chén keo: 碗胶 wǎn jiāo 131. chỉ bóng: 珠光线 zhū guāng xiàn 132. chỉ cotton: 棉线 mián xiàn 133. chỉ may: 车线 chē xiàn 134. chỉ ny long: 尼龙线 ní lóng xiàn 135. chỉ vắt sổ: 拷克线 kǎo kè xiàn 136. chìa khoá: 关键 guān jiàn 137. chứng từ gửi hàng: 出货文件 chū huò wén jiàn 138. chuột đèn: 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì 139. chuôt may tinh: 滑鼠 huá shǔ 140. cọ 1 in: 毛刷 máo shuā 141. cọ bù sơn: 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ 142. cọ chà W.C: 厕所刷 cè suǒ shuā 143. cọ đũa: 筷子毛笔 kuài zǐ máo bǐ 144. co nhựa: 塑胶弯头 sù jiāo wān tóu 145. cọ quét keo loại lớn: 大刷子 dà shuā zi 146. cọ quét keo nhỏ: 小刷子 xiǎo shuā zi 147. cọ, bàn chải: 刷子 shuā zi 148. compa: 圆规 yuán guī 149. con chuột máy tính: 鼠标 shǔ biāo

150. con dấu: 印章 yìn zhāng

251. giá quần áo: 衣服架 yī fú jià
252. giá sách: 书架 shū jià
253. giấy: 纸 zhǐ
254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ

255. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ 256. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ 257. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ 258. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ 259. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ 260. giấy đóng gói 23x41: 包装纸- 23" x 41"[迅丰] bāo zhuāng zhǐ- 23" x 41"[xùn fēng] 261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ 262. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn 263. giấy ghi nhớ: 便笺 biàn jiān 264. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ 265. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù 266. giấy nhét: 土包纸 tǔ bāo zhǐ 267. giấy nhét túi 23x41: 包装纸-[塞袋用]23x41" bāozhuāng zhǐ-[sāi dài yòng]23x41" 268. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ 269. giấy phô tô: 复印纸 fù yìn zhǐ 270. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ 271. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān 272. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ 273. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ 274. gỗ: 木头 mù tou 275. gương soi: 镜子 jìng zi 276. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ 277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单 wù pǐn qǐng guò dān 278. hòm sấy: 烤箱机器 kǎo xiāng jī qì 279. hòm thư: 邮箱 yóu xiāng 280. hộp biến tầng: 变频器 pin biàn pín qì pin

281. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng

301. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo
302. keo dán khô: 固体胶 gù tǐ jiāo
303. keo dán nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ
304. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ

305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm 306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm 307. keo hai mặt vàng: 双面胶[黄色] shuāng miàn jiāo [huáng sè] 308. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo 309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo 310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm 311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì 312. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn 313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo 314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo 315. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo 316. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo 317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo 318. kẹp bướm: 长尾夹[大小中] zhǎng wěi gā [dà xiǎo zhōng] 319. kẹp bướm: 长尾夹 cháng wěi jiā 320. kẹp gỗ: 木夹 mù gā 321. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā 322. kẹp thép: 铁夹子 tiě gā zǐ 323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾 zhǐ jīn 324. khăn lau: 毛巾 máo jīn 325. khăn mặt: 面巾 miàn jīn 326. khẩu trang: 口罩 kǒu zhào 327. khóa: 锁头 suǒ tóu 328. khuôn đồng: 铜模 tóng mó 329. khuôn gỗ: 木框 mù kuāng 330. khuôn nhôm: 铝框 lǚ kuāng 331. khuy: 环扣 huán kòu 332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司 yǎn kòu + huá sī 333. khuy nhựa: 塑胶扣 sù jiāo kòu 334. kiềm cắt: 剪钳 jiǎn qián 335. kìm: 钳子 qián zi 336. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn 337. kìm bằng: 平头钳 píng tóu qián 338. kim đầu dẹp: 扁头针 biǎn tóu zhēn 339. kim đầu tròn: 圆头针 yuán tóu zhēn 340. kim đơn: 单针头 dān zhēn tóu 341. kim kép: 双针头 shuāng zhēn tóu 342. kim kẹp, ghim cài: 回形针 huí xíng zhēn 343. kim may: 车针 chē zhēn 344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳 lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián 345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针 10mm qiāng jiāo zhēn 346. kim tay: 手针 shǒu zhēn 347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针 yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn 348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16[金] gāo tóu chē yuán zuǐ#16[jīn] 349. kính đeo mắt: 眼镜 yǎn jìng

350. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề