Tail Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈteɪɫ/

Hoa Kỳ[ˈteɪɫ]

Danh từSửa đổi

tail /ˈteɪɫ/

  1. Đuôi [thú vật, chim, cá... ]. to wag the tail — vẫy đuôi
  2. Đuôi, đoạn cuối, đoạn chót. the tail of a kite — đuôi diều the tail of a comet — đuôi sao chuổi the tail of a coat — đuôi áo, vạt áo sau the tail of a procession — đuôi đám rước the tail of one's eye — đuôi mắt the tail of the class — học trò bét lớp the tail of a storm — rớt bão
  3. Đoàn tuỳ tùng.
  4. Bím tóc bỏ xoã sau lưng.
  5. Đít, đằng sau [xe... ]. to walk at the tail of a cart — theo sau xe bò
  6. [Số nhiều] Mặt sấp [đồng tiền]. head[s] or tail[s] — ngửa hay sấp
  7. [Số nhiều] [thông tục] [như] tail-coat.

Thành ngữSửa đổi

  • to look at someone out of the tail of one's eyes: Liếc ai.
  • to put [have] one's tail between one's legs:
    1. Sợ cụp đuôi.
    2. Lấy làm xấu hổ, hổ thẹn.
  • to turn tail: Chuồn mất, quay đít chạy mất.
  • to twist someone's tail: Quấy rầy ai, làm phiền ai.

Động từSửa đổi

tail /ˈteɪɫ/

  1. Thêm đuôi, gắn đuôi vào.
  2. Ngắt cuống [trái cây].
  3. [+ in] Đặt [xà nhà, rui, kèo] vào tường; cột vào.
  4. [+ on to] Buộc vào, nối vào.
  5. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Theo sát, bám sát gót [kẻ tình nghi... ].

Thành ngữSửa đổi

  • to tail after: Theo sát gót; theo đuôi.
  • to tail away [off]:
    1. Tụt hậu, tụt lại đằng sau.
    2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Nhỏ dần đi, bé dần đi. the noise tailed away — tiếng động nhỏ dần đi
  • to tail up:
    1. Cắm mũi xuống [máy bay]; nổi đuôi lên [cá].
    2. Nối đuôi nhau [đi vào].
  • to tail up and down stream
  • to tail to the tide: Bập bềnh theo nước thuỷ triều.

Chia động từSửa đổi

tail

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to tail
tailing
tailed
tail tail hoặc tailest¹ tails hoặc taileth¹ tail tail tail
tailed tailed hoặc tailedst¹ tailed tailed tailed tailed
will/shall²tail will/shalltail hoặc wilt/shalt¹tail will/shalltail will/shalltail will/shalltail will/shalltail
tail tail hoặc tailest¹ tail tail tail tail
tailed tailed tailed tailed tailed tailed
weretotail hoặc shouldtail weretotail hoặc shouldtail weretotail hoặc shouldtail weretotail hoặc shouldtail weretotail hoặc shouldtail weretotail hoặc shouldtail
tail let’s tail tail

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Phân biệt Tail và Tale

Phân biệt Tail và Tale.

Bạn có phân biệt được hai từ Tail và Tale?

Nếu bạn kiểm tra chúng, thì tail và tale đơn giản là 2 từ đồng âm. Chúng có phát âm giống nhau nhưng nghĩa và cách đánh vần thì lại khác nhau. Trong tiếng Anh, tail và tale là ví dụ điển hình cho những từ đồng âm.

Về mặt ngữ pháp, Tail có thể hoạt động như cả danh từ và động từ trong khi Tale chỉ có chức năng như một danh từ. Tail có một số nghĩa, bao gồm cả phần phía sau của động vật hoặc phương tiện đi lại. Là một động từ, nó có nghĩa là theo dõi và quan sát [ ai đó] chặt chẽ, đặc biệt là trong bí mật. Ngược lại, danh từ Tale chỉ một bản tường trình hoặc là một câu chuyện.

Thật thú vị, Tail và Tale không chỉ có một nghĩa đơn thuần. Trên thực tế, ‘ tail ‘ được định nghĩa bởi từ điển có 4 nghĩa trong khi ‘ tale ‘ có 2 nghĩa.

Bạn có hào hứng muốn tìm hiểu nghĩa của chúng không? Hãy lấy bút và giấy của bạn và chúng ta hãy tìm ra sự khác biệt giữa những từ này.

Video liên quan

Chủ Đề