Take a Shortcut to là gì

Nghĩa của từ đường tắt

trong Từ điển Việt - Anh
@đường tắt
- Short cut

Những mẫu câu có liên quan đến "đường tắt"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đường tắt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đường tắt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đường tắt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Như Icarus, họ tìm đường tắt đến giác ngộ.

Like Icarus, they seek a shortcut to enlightenment.

2. Đang kiếm đường tắt, và chúng tôi chỉ, uh...

Came in looking for a shortcut, and we just...

3. Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy.

Perhaps you could show him the shortcuts.

4. Ông đã trải qua một cuộc giải phẫu tạo đường tắt năm 1989.

He had had open-heart surgery in 1989.

5. " Chị đi đường tắt qua Inverleith Row để đến bệnh xá này đúng không? "

" And did you take the shortcut down Inverleith Row to get here to the infirmary? "

6. Cung điện trí nhớ, những kỹ thuật ghi nhớ này, chúng chỉ là những đường tắt.

The memory palace, these memory techniques -- they're just shortcuts.

7. Thấy vậy, "những lính đánh thuê Tây cưỡi ngựa đi đường tắt và rời khỏi trận chiến."

Seeing this, "the Western mercenaries rode off and took no part in the battle."

8. Và ông nói, "Chị đi đường tắt qua Inverleith Row để đến bệnh xá này đúng không?"

And he says, "And did you take the shortcut down Inverleith Row to get here to the infirmary?"

9. Nên đừng có lải nhải với tao về đường tắt hay nhà an toàn, hay đám bạn răng khểnh sẽ chứa chấp mình, vì không có đâu.

So, please do not talk to me about side roads or safe houses, or your bucktoothed buddies that are gonna hide us, because they are not.

Video liên quan

Chủ Đề