Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpɪ.ti/
Hoa Kỳ[ˈpɪ.ti]
Danh từSửa đổi
pity /ˈpɪ.ti/
- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn. to take [have] pity on someone; to feel pity for someone thương xót ai, thương hại ai, động lòng trắc ẩn đối với ai for pity's sake vì lòng thương hại out of pity vì lòng trắc ẩn
- Điều đáng thương hại, điều đáng tiếc. what a pity! thật đáng tiếc! the pity is that... điều đáng tiếc là... it's a thousand pities that... rất đáng tiếc là...
Ngoại động từSửa đổi
pity ngoại động từ /ˈpɪ.ti/
- Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với. he is much to be pitied thằng cha thật đáng thương hại
Chia động từSửa đổi
pity
to pity | |||||
pitying | |||||
pitied | |||||
pity | pity hoặc pitiest¹ | pities hoặc pitieth¹ | pity | pity | pity |
pitied | pitied hoặc pitiedst¹ | pitied | pitied | pitied | pitied |
will/shall²pity | will/shallpity hoặc wilt/shalt¹pity | will/shallpity | will/shallpity | will/shallpity | will/shallpity |
pity | pity hoặc pitiest¹ | pity | pity | pity | pity |
pitied | pitied | pitied | pitied | pitied | pitied |
weretopity hoặc shouldpity | weretopity hoặc shouldpity | weretopity hoặc shouldpity | weretopity hoặc shouldpity | weretopity hoặc shouldpity | weretopity hoặc shouldpity |
pity | lets pity | pity |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]