Take pity on someone là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɪ.ti/

Hoa Kỳ[ˈpɪ.ti]

Danh từSửa đổi

pity /ˈpɪ.ti/

  1. lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn. to take [have] pity on someone; to feel pity for someone thương xót ai, thương hại ai, động lòng trắc ẩn đối với ai for pity's sake vì lòng thương hại out of pity vì lòng trắc ẩn
  2. Điều đáng thương hại, điều đáng tiếc. what a pity! thật đáng tiếc! the pity is that... điều đáng tiếc là... it's a thousand pities that... rất đáng tiếc là...

Ngoại động từSửa đổi

pity ngoại động từ /ˈpɪ.ti/

  1. Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với. he is much to be pitied thằng cha thật đáng thương hại

Chia động từSửa đổi

pity
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to pity
pitying
pitied
pity pity hoặc pitiest¹ pities hoặc pitieth¹ pity pity pity
pitied pitied hoặc pitiedst¹ pitied pitied pitied pitied
will/shall²pity will/shallpity hoặc wilt/shalt¹pity will/shallpity will/shallpity will/shallpity will/shallpity
pity pity hoặc pitiest¹ pity pity pity pity
pitied pitied pitied pitied pitied pitied
weretopity hoặc shouldpity weretopity hoặc shouldpity weretopity hoặc shouldpity weretopity hoặc shouldpity weretopity hoặc shouldpity weretopity hoặc shouldpity
pity lets pity pity
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề