Tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

Gần 100 từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anh

Chia sẻ Facebook
Tweet

Hữu ích, tính ứng dụng cao, chính xác, đầy đủ là những gì các bạn sẽ được nhận từ bài viết:Gần 100 từ vựng tên các con vật bằng tiếng Anhcủa Victoria Academy. Đặc biệt, gần 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật này đều có phiên âm Sự khác biệt so với nhiều bài viết trên các webiste khác.

  • Từ vựng chủ đề động vật hoang dã ở Châu Phi
  1. Zebra /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
  2. Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử [cái]
  3. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử [đực]
  4. Hyena /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
  5. Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  6. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  7. Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
  8. Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  9. Cheetah/ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  10. Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
  • Từ vựng chủ đề các loài chim
  1. Owl /aʊl/: Cú mèo
  2. Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
  3. Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  4. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công [trống]
  5. Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  6. Heron /ˈher.ən/: Diệc
  7. Swan /swɒn/: Thiên nga
  8. Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  9. Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  10. Nest /nest/: Cái tổ
  11. Feather /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
  12. Talon /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
  • Từ vựng chủ đề con vật biển và dưới nước
  1. Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
  2. Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  3. Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
  4. Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
  5. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  6. Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
  7. Squid /skwɪd/: Mực ống
  8. Fish fin /fɪʃ. fɪn/ Vảy cá
  9. Seal /siːl/: Chó biển
  10. Coral /ˈkɒr.əl/: San hô

  • Từ vựng chủ đề các loài thú
  1. Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á]
  2. Boar /bɔːʳ/: Lợn hoang [giống đực]
  3. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  4. Lynx [bobcat] /lɪŋks/ [/bɔbkæt/]: Mèo rừng Mĩ
  5. Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
  6. Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
  7. Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
  8. Porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
  9. Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  10. Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
  • Từ vựng chủ đề các loài côn trùng
  1. Caterpillar-/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
  2. Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  3. Honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
  4. Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
  5. Parasites /pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
  6. Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  7. Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
  8. Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
  9. Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
  10. Honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
  • Từ vựng chủ đề các loài lưỡng cư
  1. Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
  2. Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  3. Toad /təʊd/: Con cóc
  4. Frog /frɒg/: Con ếch
  5. Dinosaurs /daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  6. Cobra fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  7. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  8. Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng
  9. Turtle shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  10. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  • Từ vựng chủ đề các loài động vật nuôi
  1. Lamb /læm/: Cừu con
  2. Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
  3. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  4. Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
  5. Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
  6. Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  7. Piglet /ˈpɪg.lət/: Lợn con
  8. Female /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
  9. Male /meɪl/: Giống đực
  10. Horse /hɔːs/: Ngựa

Trên đây là gần 100 từ vựng chủ đề động vật mà Victoria Academy chia sẻ với mong muốn giúp các bạn học Tiếng Anh thật hiệu quả. Hy vọng bài viết sẽ nâng cao và mở rộng vốn từ vựng cho chúng ta khi giao tiếp về chủ đề động vật! Các bạn hãy chờ đón chia sẻ tiếp theo của Victoria Academy nhé!

Chia sẻ
Facebook
Twitter
  • tweet

Video liên quan

Chủ Đề