Tên minh có nghĩa là gì

Cùng xem tên Minh Nghĩa có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 7 người thích tên này..

Minh Nghĩa có ý nghĩa là nguyễn sơn minh

MINH

NGHĨA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Minh Nghĩa có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

MINH trong chữ Hán viết là 冥 có 10 nét, thuộc bộ thủ MỊCH [冖], bộ thủ này phát âm là mì có ý nghĩa là trùm khăn lên. Chữ minh [冥] này có nghĩa là: [Hình] U ám, tối tăm. Như: {u minh} 幽冥 u ám.[Hình] Ngu tối. Như: {minh ngoan bất linh} 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.[Hình] Liên quan tới sự sau khi chết. Như: {minh thọ} 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, {minh khí} 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.[Hình] Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. Như: {thương minh} 蒼冥, {hồng minh} 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.[Phó] Thâm sâu. Như: {minh tưởng} 冥想 suy nghĩ thâm trầm. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Quy trai minh tưởng} 歸齋冥想 [Hương Ngọc 香玉] Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.[Động] Cách xa. Đào Uyên Minh 陶淵明: {Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh} 閑居三十載, 遂與塵事冥 [Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月] Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.[Động] Kết hợp ngầm.[Danh] Địa ngục, âm phủ. Hậu Hán Thư 後漢書: {Tê thử hận nhi nhập minh} 齎此恨而入冥 [Phùng Diễn truyện 馮衍傳] Ôm hận này đến âm phủ.[Danh] Bể, biển. Cũng như {minh} 溟. Trang Tử 莊子: {Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn} 北冥有魚, 其名為鯤 [Tiêu dao du 逍遙遊] Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.[Danh] Họ {Minh}.

NGHĨA trong chữ Hán viết là 义 có 3 nét, thuộc bộ thủ CHỦ [丶], bộ thủ này phát âm là zhǔ có ý nghĩa là điểm, chấm. Chữ nghĩa [义] này có nghĩa là: Giản thể của chữ 義.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Chia sẻ trang này lên:

Tên Minh Nghĩa trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Minh Nghĩa trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Minh Nghĩa được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ MINH trong tiếng Trung là 明[Míng ].
- Chữ NGHĨA trong tiếng Trung là 义[Yì].

- Chữ MINH trong tiếng Hàn là 명[Myung].
Tên NGHĨA trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Minh Nghĩa trong tiếng Trung viết là: 明义 [Míng Yì].
Tên Minh Nghĩa trong tiếng Trung viết là: 명 [Myung].

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Đặt tên con mệnh Kim năm 2022

Hôm nay ngày 18/08/2022 nhằm ngày 21/7/2022 [năm Nhâm Dần]. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Ý nghĩa tên Minh Nghĩa theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Minh Nghĩa

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Minh Nghĩa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 57. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Minh Nghĩa

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Minh Nghĩa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Minh Nghĩa

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Minh Nghĩa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 2. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Minh Nghĩa

Ngoại cách tên Minh Nghĩa có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Minh Nghĩa

Tổng cách tên Minh Nghĩa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 56. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Chủ Đề