Thuốc Sulpiride Stada 50mg giá bao nhiêu

Chỉ định: Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính. Rối loạn tâm thần trong các bệnh thực thể như viêm loét dạ dày, viêm trực tràng, kết tràng xuất huyết.

Sản xuất: STADA, Việt Nam.

Giá: 1.000vnd/ viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên.

Mới đổi mẫu.

Thuốc Sulpiride Stada 50 mg sản xuất bởi doanh nghiệp: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam và doanh nghiệp kê khai tại Việt Nam: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam, số đăng ký: VD-12625-10, đây là thuốc nội [sản xuất tại Việt Nam].

Thành phần chính [Hoạt chất]: Sulpirid 50mg

Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng

Giá Sulpiride Stada 50 mg loại hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng ở dưới dùng để tham khảo, vì đây là giá bán cho các đơn hàng lớn, các đại lý cấp 1; Vì vậy giá bán lẻ tại nhà thuốc – quầy thuốc – bệnh viện có thể cao hơn do chịu nhiều chi phí khác.

Giá bán thuốc Sulpiride Stada 50 mg tính theo đơn vị Viên là: 330 VNĐ [ba trăm ba mươi đồng/Viên].

Trong trường hợp bạn mua thuốc Sulpiride Stada 50 mg giá rẻ hơn xin vui lòng xem lại các thông tin như: nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, hàm lượng… để đảm bảo không mua phải thuốc kém chất lượng.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin: Công tác dụng, Tác dụng phụ, Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng và Cách sử dụng Sulpiride Stada 50 mg ở đây, hoặc tham khảo các thuốc khác có thành phần chính tương tự tại đây.

Khi dùng thuốc, nếu gặp phải các tác dụng phụ hay dị ứng bạn hãy tham vấn ngay bác sĩ hoặc chuyên gia y tế. Trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều hãy gọi Trung tâm cấp cứu số điện thoại 115 hoặc đến trạm Y tế gần nhất.

Hãy để lại giá bán lẻ Sulpiride Stada 50 mg trong phần bình luận nếu bạn biết hoặc đã mua; Việc này giúp mọi người biết và tránh mua phải thuốc giá cao. Cảm ơn bạn!

Liều dùng và cách dùng nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng, tránh tự ý dùng thuốc hay lạm dụng gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

Người lớn:

  • Triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt: Khởi đầu uống 200-400mg/lần, ngày 2 lần. Tăng dần liều đến tối đa 1200mg/lần, ngày uống 2 lần.
  • Đường tiêm: 200 – 800mg/ngày, tiêm bắp.

Trẻ em:

  • Trẻ em trên 14 tuổi: Uống 3-5 mg/kg/ngày.
  • Trẻ em dưới 14 tuổi: Không có chỉ định.

Người cao tuổi:

  • Liều dùng cho người cao tuổi cũng giống như với người lớn, nhưng liều khởi đầu bao giờ cũng thấp rồi tăng dần.
  • Khởi đầu 50-100 mg/lần, ngày 2 lần, sau tăng dần tới liều hiệu quả

Đối tượng không nên dùng:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
  • Bệnh nhân có nghi ngờ bị bệnh u tủy thượng thận
  •  Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
  •  Bệnh nhân ngộ độc Barbiturat, opiat, rượu.
  • Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp

  • Thần kinh: Mất ngủ hoặc buồn ngủ.
  • Nội tiết: Tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.

Ít gặp

  • Trên thần kinh: Kích thích quá mức, hội chứng Parkinson.
  • Trên tim: Khoảng QT kéo dài [gây loạn nhịp, xoắn đỉnh].

Hiếm gặp, ADR

Chủ Đề