Tiếng Anh 11 sách mới tập 2 trang 51

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Tập 1, Tập 2 [chương trình thí điểm - có kèm video bài giải] hay nhất, chi tiết đầy đủ các phần: Getting Started, Language, Skills, Communication and Culture, Looking Back, Project giúp học sinh dễ dàng soạn, làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 11. Tài liệu có video bài giảng, từ vựng, bộ bài tập trắc nghiệm có đáp án theo từng unit và đề thi giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 11.

Bên cạnh đó là các video bài giảng Tiếng Anh 11 chi tiết cũng như bộ câu hỏi trắc nghiệm theo Unit và bộ đề thi Tiếng Anh 11 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 11.

99 videos Giải Tiếng Anh 11 - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

80 Bài giảng Tiếng Anh 11 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Tham khảo tài liệu học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

Xem thêm giải bài tập lớp 11 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Mới
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 11 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 11 Tập 2
  • Sách giáo khoa tiếng anh 11 nâng cao
  • Học tốt tiếng anh 11 nâng cao
  • Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Nâng Cao

Unit 4 lớp 11: Speaking

1. Read the following phrases. Write R if it expresses a reason why people volunteer and A if it expresses a voluntary- activity. [Hãy đọc những cụm từ dưới đây và viết R nếu cụm từ đó diễn tả lý do người ta làm tình nguyện và viết A nếu cụm từ đó diễn tả hoạt động tình nguyện.]

1.R 2.A 3.R 4.R 5.A

2. The principal of a special school is interviewing a potential volunteer. Complete the interview, using the words in the box. Then practise it with a partner. [Thầy/Cô Hiệu trưởng của một trường học đặc biệt đang phỏng vấn một tình nguyện viên có tiềm năng. Hãy hoàn thành cuộc phỏng vấn, sử dụng các từ cho trong khung, sau đó hội thoại với bạn bên cạnh.]

1. volunteer position 2. special school 3. change people’s lives
4. in the past 5. improve coordination 6. clearly and effectively

Hướng dẫn dịch

Hiệu trưởng: Xin chào Minh. Thầy nghe nói em muốn trở thành một tình nguyện viên đúng không?

Minh: Vâng đúng ạ.

Hiệu trưởng: Vậy điều gì khiến em thích về vị trí tình nguyện này?

Minh: Em thích làm việc với trẻ em và gặp gỡ những con người thú vị. Em nghĩ điều này sẽ là một cơ hội cho em giúp đỡ người khuyết tật và cải thiện bản thân mình.

Hiệu trưởng: Em biết gì về trường học và học sinh của chúng tôi?

Minh: Theo như website của trường, em biết rằng đây là một ngôi trường đặc biệt dành cho trẻ em có khuyết tật về nhận thức. Những trẻ em này có lẽ gặp khó khăn trong việc học những kĩ năng cơ bản như đọc, viết hay giải quyết vấn đề.

Hiệu trưởng: Đúng vậy. Em hiểu biết đó. Vậy tại sao em muốn làm tình nguyện?

Minh: Em muốn trả ơn cộng đồng. Việc làm tình nguyện là cách hay nhất để đóng góp và thay đổi cuộc sống con người.

Hiệu trưởng: Em đã bao giờ làm tình nguyện trước kia chưa?

Minh: Dạ rồi ạ. Năm ngoái em làm tình nguyện tại một câu lạc bộ thể thao và em huấn luyện các trẻ muốn chơi thể thao.

Hiệu trưởng: Tốt lắm! Chơi bóng đá và chơi thể thao là những cách thức rất hay giúp cho trẻ khuyết tật tập thê dục và nâng cao tính tương tác ở trẻ. Em nghĩ em có thế mang đến những kĩ năng gì?

Minh: Em có kĩ năng giao tiếp giỏi. Em có thế giải thích các thông tin và các hoạt động một cách rõ ràng và hiệu quả. Em cũng giỏi về việc tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

Hiệu trưởng: Tốt lắm! Hẹn gặp lại em vào thứ Hai tuần tói. Thầy sẽ giới thiệu em với các tình nguyện viên khác, và chúng ta sẽ thảo luận về thời gian biểu và nhiệm vụ của em.

Minh: Em cảm ơn thầy rất nhiêu vì đã dành thời gian cho em.

Hiệu trưởng: Không có gì em à.

3. Read the information about two special schools in Viet Nam. Choose one of them. Work in pairs and make a similar interview as in 2. Ask why your partner wants to volunteer, what skills he / she can offer and how he / she can help. [Đọc thông tin về hai ngôi trường đặc biệt ở Việt Nam. Chọn một trong hai trường. Làm việc theo cặp và xây dựng một đoạn hội thoại tương tự như ở bài tập 2. Hỏi bạn bên cạnh tại sao bạn ấy muốn làm việc tình nguyện, bạn ấy có những kỹ năng gì và có thể giúp được gì.]

Hướng dẫn dịch

Trường Nguyễn Đình Chiểu, Thành phô Hồ Chí Minh Trường Nhân Chính, Hà Nội

• Cung cấp dịch vụ chăm sóc và giáo dục trẻ khiếm thị ở Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh khác;

• Cung cấp dịch vụ dạy tiếu học và trung học cơ sở.

• Cung cấp dịch vụ chăm sóc và giáo dục trẻ khiếm thính ở Hà Nội và các tỉnh khác;

• Cung cấp chủ yếu dịch vụ dạy tiểu học và dạy nghề.

special school [trường học đặc biệt]

change people's lives [thay đổi cuộc sống của mọi người]

clearly and effectively [rõ ràng và hiệu quả]

volunteer position [vị trí tình tuyện viên]

in the past [trong quá khứ]

improve coordination [cải thiện sự phối hợp/ tương tác]

Principal:

Good morning, Minh. I understand that you'd like to work as a volunteer?

[Xin chào Minh. Thầy nghe nói em muốn trở thành một tình nguyện viên đúng không?]

Minh:

That's right.

[Vâng đúng ạ.]

Principal:

So what interests you about this [1] ....... ?

[Vậy điều gì khiến em quan tâm đến .........này?]

Minh:

I like working with children and meeting interesting people.

[Em thích làm việc với trẻ em và gặp gỡ những con người thú vị.]

I think this would be a good opportunity for me to help people with disabilities and improve myself.

[Em nghĩ đây sẽ là một cơ hội tốt cho em giúp đỡ người khuyết tật và cải thiện bản thân mình.]

Principal:

What do you know about our school and students?

[Em biết gì về trường học và học sinh của chúng tôi?]

Minh:

From your website, I know that this is a [2] ........ for children with cognitive impairments.

[Theo như website của trường, em biết rằng đây là một ......... dành cho trẻ em có khuyết tật về nhận thức.]

These children may have difficulty in learning basic skills like reading , writing or problem solving.

[Những trẻ em này có lẽ gặp khó khăn trong việc học những kĩ năng cơ bản như đọc, viết hay giải quyết vấn đề.]

Principal:

That's right. You're well-informed.

[Đúng vậy. Em hiểu biết đó.]

So, why do you want to volunteer?

[Vậy tại sao em muốn làm tình nguyện?]

Minh:

I want to pay back to our community.

[Em muốn trả ơn cộng đồng.]

Volunteering is the most rewarding way to get involved and [3]........

[Làm tình nguyện viên là cách bổ ích nhất để tham gia và ..........]

Principal:

Did you volunteer [4] ........

[Em đã bao giờ làm tình nguyện........chưa?]

Minh:

Oh yes. Last year I volunteered at a sports club and coached children who wanted to do a sport.

[Dạ rồi ạ. Năm ngoái em làm tình nguyện tại một câu lạc bộ thể thao và em huấn luyện các bé muốn chơi thể thao.]

Principal:

Great! Playing football and doing sports are excellent ways for disabled children to get exercise and [5] .......

[Tốt lắm! Chơi bóng đá và chơi thể thao là những cách tuyệt vời giúp cho trẻ khuyết tật tập thể dục và .........]

What skills do you think you can offer?

[Em nghĩ em có thể mang đến những kĩ năng gì?]

Minh:

I have strong communication skills.

[Em có kĩ năng giao tiếp giỏi.]

I can explain information and activities [6] .........

[Em có thể giải thích các thông tin và các hoạt động ..........]

I'm also very good at organising extracurricular activities.

[Em cũng giỏi về việc tổ chức các hoạt động ngoại khóa.]

Principal:

Great! Let's meet again next Monday.

[Tốt lắm! Hẹn gặp lại em vào thứ Hai tuần tới.]

I'll introduce you to the other volunteers, and we'll discuss your timetable and tasks.

[Thầy sẽ giới thiệu em với các tình nguyện viên khác, và chúng ta sẽ thảo luận về thời gian biểu và nhiệm vụ của em.]

Minh:

Thank you very much for your time.

[Em cảm ơn thầy rất nhiều vì đã dành thời gian cho em.]

Principal:

You're welcome.

[Không có gì em à.]

[1]: volunteer position

[2]: special school

[3]: change people's lives

[4]: in the past

[5]: improve coordination

[6]: clearly and effectively

Video liên quan

Chủ Đề