Tiếng anh lớp 4 trang 36 37

Review 1

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– Help students to review all the structure from unit 1 to unit 5

–  Review the words, do exercises in the book

2.Skills:

– Develop Ss listening, reading, writing skills, do exercises in book

3.Language focus:

– Sentence Partners: from unit 1 to unit 5

– Vocabulary: from unit 1 to unit 5

Bài 1. Listen and tick.[ Nghe và chọn].

Click tại đây để nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2017/11/43-track-43_1.mp3

1.b      2. b       3. b      4. c        5. a

1.

Linda: Good night, Mum.

Mother: Good night, Linda.

2.

Hoa: What’s your name?

Tony: My name’s Tony.

Hoa: What nationality are you?

Tony: I’m Australian.

3.

Mr Loc: Good morning, class.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: What day is it today?

Boy: It’s Thursday.

4.

Girl: When’s your birthday?

Boy: It’s on the first of September.

5.

Boy: Who’s that?

Girl: It’s my brother.

Boy: What can he do?

Girl: He can ride a bike.

Bài 2. Read and write.[Đọc và viết].

Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

1.

Linda is from England.

2.

She is nine years old.

3.

She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

4.

She goes to the Music Club on Wesnesday.

Bài 3. Read and match.[Đọc và nối].

1.d       2. a        3. e     4. c      5. b

Bài 4. Look and write. Then say.[Nhìn và viết. Rồi nói].

1.Tom is from England.

2.His birthday is on February 15th.

3.Ha can play badminton.

4.He goes to the zoo on Sunday.

Bài 5. Write about you.[Viết về em].

Hi. My name is Phuong. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Dong Da primary school. I can play the piano. I cannot swim. I go to the Young Music Club on Sunday.

Dịch :

Xin chào. Mình tên là Phương. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Đống Đa. Mình có thể chơi pi-a-no. Mình không biết bơi. Mình đến câu lạc bộ Âm nhạc trẻ vào Chủ nhật.

Related

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 34-37 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 36-37]

    1. Listen and tick. [Nghe và chọn]

    Bài nghe:

    1. b 2. b 3. b 4. c 5. a

    1. Linda: Good night, Mum.

    Mother: Good night, Linda.

    2. Hoa: What’s your name?

    Tony: My name’s Tony.

    Hoa: What nationality are you?

    Tony: I’m Australian.

    3. Mr Loc: Good morning, class.

    Class: Good morning, Mr Loc.

    Mr Loc: What day is it today?

    Boy: It’s Thursday.

    4. Girl: When’s your birthday?

    Boy: It’s on the first of September.

    5. Boy: Who’s that?

    Girl: It’s my brother.

    Boy: What can he do?

    Girl: He can ride a bike.

    2. Read and write. [Đọc và viết]

    1. Linda is from England.

    2. She is nine years old.

    3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

    4. She goes to the Music Club on Wednesday.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

    3. Read and match. [Đọc và nối]

    1. d 2. a 3. e 4. c 5. b

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch của bạn là gì? – d. Mình là người Mỹ.

    2. Khi nào là sinh nhật của bạn? – a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.

    3. Bạn có thể làm gì? – e. Mình có thể bơi.

    4. Hôm nay là thứ mấy? – c. Nó là thứ ba.

    5. Tạm biệt, Mai. – b. Gặp lại bạn sau, Nam.

    4. Look and write. Then say. [Nhìn và viết. Rồi nói]

    1. Tom is from England.

    2. His birthday is on February 15th.

    3. Ha can play badminton.

    4. He goes to the zoo on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tom đến từ nước Anh.

    2. Sinh nhật của anh ấy vào ngày 15 tháng Hai.

    3. Hà có thể chơi cầu lông.

    4. Anh ấy đi đến sở thú vào ngày Chủ nhật.

    5. Write about you. [Viết về em]

    Hi. My name is Nam. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can play the guitar. I cannot swim. I go to the library on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Nam. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể chơi guitar. Mình không biết bơi. Mình đến thư viện vào Chủ nhật.

    

    • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Video giải Tiếng Anh 4 Review 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

    1. Listen and number. [Nghe và đánh dấu chọn.]

    Quảng cáo

    Bài nghe:

    Bài nghe:

    It is the first day of Tet. It is 8 o'clock in the morning. The family is getting ready for Tet. There are beautiful flowers in the living room. On the dining table, there's a lot of nice food such as meat, fish and slices of banh chung. There are also drinks such as milk, orange juice and water.

    The family is wearing their new clothes. Mai and her brother are very happy because they're getting lucky money from their parents.

    Quảng cáo

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là ngày đầu tiên của Tết. Bây giờ là 8 giờ sáng. Gia đình đang chuẩn bị đón Tết. Có những bông hoa đẹp trong phòng khách. Trên bàn ăn, có rất nhiều món ăn ngon như thịt, cá và những lát bánh chưng. Ngoài ra còn có đồ uống như sữa, nước cam và nước.

    Gia đình đang mặc quần áo mới của họ. Mai và anh trai cô rất vui vì họ nhận được tiền may mắn từ bố mẹ.

    2. Read and complete. [Đọc và hoàn thiện.]

    Quảng cáo

    [1] thirty

    [2] family

    [3] drinking

    [4] orange juice

    [5] seven

    Hướng dẫn dịch:

    Bây giờ là 5 giờ 30. Gia đình Hoa đã thức dậy. Bây giờ gia đình ở bàn ăn tối. Hoa và ba cô ấy thích ăn trứng và bánh mì, và uống trà vào bữa sáng. Mẹ cô ấy thích ăn bánh chưng và thịt, và uống nước cam ép. Họ đã sẵn sàng để đi làm vào lúc 7 giờ.

    3. Read and match. [Đọc và nối.]

    1.

    What time do you get up every morning?

    Six or six thirty.

    2.

    What does your mother do?

    She's a nurse.

    3.

    Would you like some orange juice?

    Yes, please.

    4.

    When is Teachers' Day?

    It's on the twentieth of November.

    Đó là ngày 20 tháng 11.

    5.

    What does your brother look like?

    He's tall and thin.

    Hướng dẫn dịch:

    1.

    Mỗi buổi sáng bạn thức dậy lúc mây giờ?

    6 hoặc 6 giờ 30.

    2.

    Mẹ bạn làm gì?

    Bà ấy là y tá.

    3.

    Bạn dùng một ít nước cam ép nhé?

    Vâng, mình sẵn lòng.

    4.

    Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

    Nó là ngày 20 tháng 11.

    5.

    Anh trai bạn trông thế nào?

    Anh ấy cao và gầy.

    4. Look and write. [Nhìn và viết.]

    1.  It is seven thirty in the morning.

    2.  He is a factory worker.

    3.  Children's Day is fun for many children.

    4.  Orange juice is a good drink for us.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bây giờ là 7 giờ 30 vào buổi sáng.

    2. Ông ấy là công nhân nhà máy.

    3. Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày vui cho nhiều trẻ em.

    4. Nước cam ép là thức uống tốt cho chúng ta.

    5. Write about your father or mother. [Viết về bố hoặc mẹ bạn.]

    My father is Mr Hoa. He is thirty-seven years old. He is a clerk and works in an office. He likes drinking coffee for breakfast and drinking tea for dinner.

    Hướng dẫn dịch:

    Bố mình là ông Hòa. Ông ấy 37 tuổi. Ông ấy là nhân viên văn phòng và làm việc trong văn phòng. Ông ấy thích uống cà phê vào bữa sáng và uống trà vào bữa tối.

    Bài giảng: Review 3 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

    Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

    Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

    • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    review-3-lop-4.jsp

    Video liên quan

    Chủ Đề