Tiếng Anh lớp 6 chân trời sáng tạo tập 2 Unit 7: Television

Tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Unit 7 Getting Started trang 6 - 7 SGK tiếng Anh 6 tập 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng đơn vị bài học mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Giải Getting started unit 7 lớp 6 gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn giải và file nghe mp3 của các phần bài tập giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả.

Xem thêm: Học unit 7 lớp 6 Television đầy đủ nhất

Tiếng Anh 6 unit 7 Getting started

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television Getting Started

I. Mục tiêu bài học

1. Aims

By the end of the lesson, ss will be able to listen and read for specific information then practice listening and speaking with the lexical items related to the topic “Television”.

2. Objectives

– Vocab: TV programmes, people and things.

– Grammar: Conjunctions: and, but, so, because, although, Wh-question words.

II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television Getting Started

What's on today?

1. Listen and read. Nghe và đọc.

Click để nghe

Hướng dẫn dịch

Phong: Bạn đang xem gì vậy Hùng?

Hùng: The Voice Kids [Giọng hát Việt nhí].

Phong: Các tiết mục biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.

Hùng: Đúng vậy. Bạn thường xem chương trình gì vậy Phong?

Phong: Phim. Mình thích những bộ phim hoạt hình như Vua sư tử.

Hùng: Mình cũng thích chúng nữa. Chúng thật tuyệt vời.

Phong: Mình thường xem chúng với em trai, nhưng em ấy thích phim hoạt hình hơn.

Hùng: Tom và Jerry à?

Phong: Ha ... ha ... Đúng vậy, em ấy rất thích chuột Jerry.

Hùng: Jerry là một nhân vật thông minh. Bạn có biết chương trình tiếng Anh cho trẻ em nào không?

Phong: Có. Mình xem English in a Minute trên VTV7. Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.

Hùng: Tuyệt vời. Mình cũng sẽ xem nó.

2. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C.

Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - A;

3. Read the conversation again and match 1-5 with a-e. Đọc lại bài hội thoại và nối 1-5 với a-e.

Đáp án

1 - c ; 2 - a ; 3 - e ; 4 - b ; 5 - d ;

4. Find and write the adjectives in the conversation which describe the programmes and characters below. Tìm và viết các tính từ trong bài hội thoại miêu tả các chương trình và các nhân vật bên dưới.

Đáp án

1 - interesting

2 - wonderful

3 - clever

4 - educational

5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class. Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn về chương trình TV yêu thích và báo cáo với cả lớp.

Đáp án gợi ý

Minh likes educational programme.

Hung likes English programme.

Linh likes cartoon films.

Phuong likes weather forecasts.

Trên đây là Giải tiếng Anh lớp 6 tập 2 unit 7 getting started đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Getting started Unit 7 : Television

1. Listen and read

  • Phong: What are you doing tonight, Hung?
  • Hung: I'm watching my favourite programme - Laughing out Loud!
  • Phong: What is it?
  • Hung: It's a show of funny clips.
  • Phong: What channel is it on?
  • Hung: VTV3 and after that I'll watch Mr Bean.
  • Phong: That's the funny man ...
  • Hung: Yes. Come and watch it with me.
  • Phong: Oh no .... I don't like Mr Bean. He's awful.
  • Hung: So, we can watch Tom and Jerry.
  • Phong: Oh, the cartoon? I like that!
  • Hung: Who doesn't? I like the intelligent little mouse, Jerry. He's so cool.
  • Phong: But Tom's funny, too. Stupid, but funny.
  • Hung: Yes. Can you give me the newspaper on the desk?
  • Phong: Sure. Do you want to check the TV schedule?
  • Hung: Yes. Look.... 

Dịch:

  • Hùng: Mình sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình - Laughing Out Loud!
  • Phong: Nó là cái gì?
  • Hùng: Nó là một chương trình có nhiều clip vui nhộn.
  • Phong: Nó được chiếu trên kênh nào vậy?
  • Hùng: VTV3, và sau đó mình sẽ xem Mr. Bean.
  • Phong: Đó là người đàn ông vui nhộn...
  • Hùng: Đúng thế. Đến và xem với mình nhé.
  • Phong: Ồ không.. Mình không thích Mr. Bean. Ông ấy thật kỳ lạ.
  • Hùng: Vậy chúng ta có thể xem Tom và Jerry. 
  • Phong: Ồ, phim hoạt hình à? Mình thích nó!
  • Hùng: Ai lại không thích chứ? Mình thích chú chuột nhỏ thông minh, Jerry. Nó thật tuyệt.
  • Phong: Nhưng Tom thì cũng vui nhộn. Ngốc nghếch nhưng vui nhộn.
  • Hùng: Đúng thế. Cậu đưa giúp mình tờ báo trên bàn được không?
  • Phong: Được. Cậu muốn kiểm tra chương trình truyền hình à?
  • Hùng: Được. Xem này...

a. Read the conversation again and answer the questions. [Đọc lại bài hội thoại và trả lời câu hỏi]

  1. What is Hung's favourite TV programme? [Chương trình TV yêu thích của Hùng là gì?]
  2. What channel is Laughing out Loud on? [Kênh mà chương trình Laughing Out Loud chiếu là gì?]
  3. Are Laughing out Loud and Mr Bean on at the same time? [Laughing Out Loud và Mr. Bean chiếu cùng một lúc có phải không?]
  4. Why doesn't Phong like Mr Bean? [Tại sao Phong lại không thích Mr. Bean?]
  5. What does Phong say about Tom? [Phong đã nói gì về Tom?]

Trả lời:

  1. His favorite programme is Laughing Out Loud.
  2. It's on VTV3 channel.
  3. No, they aren't.
  4. Because he is awful.
  5. He says Tom's stupid but funny.

b. Find the adjectives describing each character in the conversation and write them here. [Tìm những tính từ miêu tả từng nhân vật trong cuộc hội thoại và viết chúng vào đây.]

  • Mr Bean: funny, awful
  • Tom: stupid, funny
  • Jerry: intelligent

c. Which adjectives below can you use to describe a TV programme you have watched? What programme is it? [Những tính từ nào dưới đây bạn có thể sử dụng để miêu tả một chương trình TV mà bạn đã xem. Đó là chương trình gì?]

  • popular: phổ biến
  • boring: tẻ nhạt
  • entertaining: giải trí
  • long: dài
  • funny: hài hước
  • live: trực tiếp
  • educational: mang tính giáo dục
  • good: hay

Ví dụ: Phineas and Ferb is an entertaining programme.

2. Put the correct word in the box under each picture. [Đặt từ đúng trong khung vào mỗi bức tranh]

  • national television [đài truyền hình quốc gia]
  • news programme [chương trình tin tức]
  • local television [đài truyền hình địa phương]
  • comedy [hài kịch]
  • game show [chương trình trò chơi]
  • animal programme [chương trình động vật]

3. Use suitable words to complete the sentences [Sử dụng các từ thích hợp để hoàn thành câu] :

  1. PTQ is not a_national_ channel. It's local. [PTQ không phải là đài truyền hình quốc gia. Nó là của địa phương.]
  2. I like_comedy_ programmes. They make me laugh. [Tôi thích những chương trình hài kịch. Chúng khiến tôi cười.]
  3. The most popular TV _channels_ in Viet Nam are VTV1 and VTV3. [Chương trình tin tức trên truyền hình phổ biến nhất ở Việt Nam là kênh VTV1 và VTV3.]
  4. In a _competition_ you can see how people compete with each other. [Trong một cuộc thi bạn có thể thấy cách mà mọi người cạnh tranh nhau]
  5. _Cartoons_ often use animals as the main characters.[ Phim hoạt hình thường sử dụng động vật là nhân vật chính.]
  6. A[n] _educational_  programme can always teach children something. [Một chương trình mang tính giáo dục luôn luôn có thể dạy trẻ em điều gì đó.]

4. Work in groups. [Làm việc theo nhóm]

Write down two things you like about television and two things you don't like about it. Talk to others in your group and see how many people share your ideas. [Viết ra hai điều mà bạn thích nhất về truyền hình và hai điều bạn không thích về nó. Nói với những người khác trong nhóm và xem có bao nhiêu người cùng ý kiến với bạn].
Likes:

Dislikes:

Nội dung quan tâm khác

Giải Tiếng Anh 6 mới: UNIT 7. TELEVISION

TopLoigiai giới thiệu chuyên mục Giải Tiếng Anh lớp 6: UNIT 7. TELEVISION hay nhất. Bao gồm các phần: từ vựng, đọc, dịch, đặt câu, trả lời câu hỏi, ... giúp bạn chuẩn bị bài và hiểu được nội dung bài tốt hơn; được biên soạn bám sát nội dung SGK Tiếng Anh lớp 6 mới

Bạn click vào tên bài để xem đáp án và lời giải chi tiết cho từng mục.

Video liên quan

Chủ Đề