Tiếng anh lớp 6 trang 56 tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 5: Natural wonders of the world

    LOOKING BACK [phần 1-6 trang 56 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    1. Label the things in nature you can see in this picture. [Đặt tên những thứ trong tự nhiên mà em có thể thấy trong các bức tranh sau]

    1. mountain 2. waterfall 3. forest 4. cave 5. desert
    6. lake 7. beach 8. island 9. valley

    2. Write the words. [Viết các từ]

    1. scissors 2. sleeping bag 3. compass
    4. flash-light/ torch 5. pain killers 6. Plaster

    3. Fill the gaps in the following sentences. [Điền vào chỗ trông trong những câu sau]

    1. hottest 2. longest 3. highest 4. largest 5. best

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nó là sa mạc nóng nhất trên thế giới.

    2. Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.

    3. Phan Xi Păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.

    4. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.

    5. Chuyên đi tàu là trải nghiệm hay nhất trong cuộc đời tôi.

    4. Match the name of a natural wonder in column A with a word/phrase in column B. 1 is an example. [Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên trong cột A với một từ cụm từ trong cột B]

    A B C
    1. Everest a. bay 1-d
    2. Loch Lomond b. desert 2-c
    3. Ha Long c. freshwater lake 3-a
    4. Ayers d. mountain 4-e
    5. The Sahara e. rock 5-b

    5. Work in pairs and practise the conversation below. Discuss all the natural wonders in 4 and any related information you know. [Làm việc theo cặp và thực hành bài đàm thoại sau. Bàn luận về tất cả những kỳ quan thiên nhiên trong phần 4 và bất kỳ thông tin liên quan nào mà các em biết.]

    Hướng dẫn dịch:

    A: Everest là gì?

    B: Tôi nghĩ nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới.

    A: Loch Lomond là gi?

    B: Tôi không biết. Bạn có biết không?

    A: Có. Nó là hồ nước ngọt lớn nhất ở nước Anh.

    6. Complete the dialogue. [Hoàn thành bài đàm thoại sau]

    [1]. must [2] must [3] must [4] must

    Hướng dẫn dịch:

    A: Thật nguy hiểm khi đi bộ đường dài ở đây. Bạn cần phải nói cho ai đó biết nơi bạn sẽ đi.

    B: Vâng. Và phải mặc áo ấm. Ở đó lạnh lắm.

    A: Đúng, và bạn phải mang theo điện thoại di động. Nó rất quan trọng.

    B: Vâng, và tôi phải mang tất cả những thứ cần thiết theo bên mình.

    VOCABULARY 

    1. Write the name for each picture. [Viết tên cho mỗi bức tranh]

    Đáp án:

    1. waterfall 

    2. cave

    3. desert

    4. river 

    5. beach

    6. island

    2. Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example. [ Nối từ cột A với cột B]

    Đáp án:

    3. Write the words [Viết từ]

    Đáp án:

    1. scissors

    2. sleeping bag

    3. compass

    4. backpack

    5. plaster

    GRAMMAR

    4. Find the mistake in each sentence and correct it. [Tĩm lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại]

    1. How many candles is on that birthday cake?

    Is => are

    2. There are so much snow on the road.

    Are => is

    3. Michael can play different musical instrument.

    Instrument => instruments 

    4. There are not much milk left in the fridge. 

    Are => is

    5. Don’t take too much luggages on your trip.

    Luggages => luggage

    5. Complete the dialogue, using must or mustn’t. [Hoàn thành đoạn hội thoại, dùng must hoặc mustn’t]

    Đáp án:

    1. must 

    2. must

    3. mustn’t 

    4. must 

    5. mustn’t

    A: It’s dangerous to go hiking there. You [1] must tell someone where you are going.

    B: Yes. And I [2] must take a warm coat. It’s very cold there.

    A: Right. But you [3] mustn’t bring any heavy or unnecessary things with you. 

    B: Ok, and I [4] must take a mobile phone. It’s very important.

    A: And you [5] mustn’t forget to bring a compass.

    Hướng dẫn dịch:

    A: Thật nguy hiểm khi đi bộ ở đây. Cậu nên bảo với ai đó là cậu đang đi đâu.

    B: Ừ. Và tới phải mang áo ấm nữa. Ở đó rất lạnh.

    A: Đúng vậy. Nhưng mà đừng có mang những thứ nặng hay không cần thiết theo đấy nhé.

    B: Ok, và tớ phải mang theo điện thoại di động. Điều này rất quan trọng.

    A: Và cậu không được quên mang theo la bàn nhé.

    Soạn Anh 6 trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tiếng Anh 6 Unit 5: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

    Soạn Looking Back Unit 5 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

    Soạn Anh 6 Unit 5: Looking Back

    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

    Find the mistake in each sentence and correct it. [Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.]

    Example: There is some wonderful camping sites in our area.

    [Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.]

    is => are

    1. How many candles is on that birthday cake?

    _________________

    2. There are much snow on the road.

    _________________

    3. Michael can play different musical instrument.

    _________________

    4. There are not much milk left in the fridge.

    _________________

    5. Don't take too much luggages on your trip.

    _________________

    Trả lời:

    1. is => are

    How many candles are on that birthday cake?

    [Có bao nhiêu cây nến trên chiếc bánh sinh nhật đó?]

    2. are => is

    There is much snow on the road.

    [Có nhiều tuyết trên đường.]

    3. instrument => instruments

    Michael can play different musical instruments.

    [Michael có thể chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.]

    4. are => is

    There is not much milk left in the fridge.

    [Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.]

    5. luggages => luggage

    Don't take too much luggage on your trip.

    [Đừng mang quá nhiều hành lỳ cho chuyến đi của bạn.]

    Cập nhật: 30/11/2021

    Xem thêm: Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    Video liên quan

    Chủ Đề