Tiếng anh lớp 7 unit 2 looking back trang 24

Bài 5

Task 5. Choose one of the following health problems. Role-play a discussion. Student A is the patient. Student B is the doctor

[Chọn một trong những vấn đề sức khỏe sau. Đóng vai một cuộc thảo luận. Học sinh A là một bệnh nhân. Học sinh B là một bác sĩ.]

Hướng dẫn giải:

A: Hi doctor. Oh my face is so red. I was outside yesterday.

B: You have the sunburn. You should drink much water and put the yoghurt on your skin.

A: I will. Thank you.

Tạm dịch: 

A: Chào bác sĩ. Ồ mặt tôi thật là đỏ. Tôi đã ở ngoài vào hôm qua.

B: Bạn bị cháy nắng rồi đấy. Bạn nên uống nhiều nước và đắp sữa chua lên da.

A: Tôi sẽ làm thế. Cảm ơn bác sĩ.

A: Doctor, oh, my teeth are so hurtful. I feel very uncomfortable.

B: I think you have the toothache. Let me check your teeth more carefully and I will give you the medicine.

A: Thanks a lot.

Tạm dịch: 

A: Bác sĩ, ôi, răng tôi đau quá. Tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

B: Tôi nghĩ bạn bị đau răng rồi đấy. Để tôi kiểm tra răng bạn kỹ hơn và tôi sẽ cho bạn thuốc uống.

A: Cảm ơn bác sĩ nhiều.

  • have a cough and a runny nose

A: Oh, doctor, I have a cough and a runny nose. I feel so bad.

B: You have the flu. You should drink orange juice, take the medicine and take a sleep.

A: Thanks Doctor.

Tạm dịch: 

A: Ồ, bác sĩ, tôi bị ho và chảy nước mũi.

B: Bạn bị cảm rồi đó. Bạn nên uống nước cam, uống thuốc và đi ngủ.

Ả: Cảm ơn bác sĩ.

A: Oh, doctor, I’m so scared. Fm putting on weight. I ate so much.

B: You should eat less and do exercise more.

A: Thanks doctor, I will do.

Tạm dịch: 

A:  Ồ bác sĩ, tôi sợ quá. Tôi đang lên cân. Tôi đã ăn quá nhiều.

B: Bạn nên ăn ít hơn và tập luyện thề thao nhiều hơn.

A: Cảm ơn bác sĩ, tôi sẽ làm thế.

A: I ate seafood yesterday. I feel uncomfortable. My skin is so itchy.

B: I think you have an allergy. You should take the medicine.

A: Thanks doctor.

Tạm dịch: 

A: Tôi đã ăn hải sản hôm qua. Tôi cảm thấy không khỏe. Da tôi ngứa ngáy.

B: Tôi nghĩ bạn bị dị ứng. Bạn nên uống thuốc.

A: Cảm ơn bác sĩ.

Unit 2 - Looking back - trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 7 sách mới. Lời giải bao gồm: đáp án, giải thích, dịch các bài tập.

Bạn đang xem: Unit 2 lớp 7 looking back

Phần 1: Getting started Phần 2: A closer look 1 Phần 3: A closer look 2 Phần 4: Communication Phần 5: Skills 1 Phần 6: Skills 2 Phần 7: Looking back Phần 8: Project



De thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh

Download Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 - Đề kiểm tra lớp 3 môn tiếng anh có đáp án Hôm nay, ...



De thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt

Đề thi đáp án kỳ 2 Tiếng Việt 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 1 I. Kiểm tra đọc [10 điểm] 1. Đọc đúng đoạn văn sau: BÀN TAY MẸ Bình ...



Sử dụng bản đồ tư duy trong việc dạy và học nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Ngữ văn THCS

Nâng cao chất lượng môn Ngữ Văn bằng phương pháp sử dụng bản đồ tư duy trong dạy họcPAGEPAGE 1THÔNG TIN VỀ SÁNG KIẾN1.Tên sáng kiến:Nâng cao chất lượng ...



Coop bank là Ngân hàng gì

Co-opBank là ngân hàng gì? Những điều cần biết về Ngân hàng Hợp tác xã Việt NamNgân hàng Hợp tác thuộc loại hình ngân hàng hợp tác, có hình thức kinh doanh ...


Xem phim phụ đề tiếng anh ở đâu

The Big SickIMDB 7.6ComedyDramaRomanceThe Big Sick là bộ phim hài lãng mạn được đạo diễn bởi Micheal Showalter [Hello My Name is Doris]. Phim dựa trên câu chuyện cuộc đời ...

Xem thêm: Các Góc Tạo Bởi Một Đường Thẳng Cắt Hai Đường Thẳng Cắt Hai Đường Thẳng

Ngữ pháp Unit 7 lớp 11 sách mới

Tiếng Anh lớp 6 tập 2 Unit 11 Looking Back

Soạn giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Looking back nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng ...

Hiệp ước hác-măng và pa-tơ-nốt được ký kết có ý nghĩa đánh dấu thực dân pháp đã 6 ngày trước . bởi lehung_1 Tại sao Khi kết thúc bài Chiếu nhà vua không ra lệnh mà lại hỏi ý kiện của quan thần 1 tuần trước . bởi danghung_bmt Chất nào sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học 1 tuần trước . bởi buidunghit Cho 14 1g phenol tác dụng hoàn toàn với dd brom thu được bao nhiêu gam kết tủa 6 ngày trước . bởi phamthuyet_vt Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp ngờ 5 ngày trước . bởi dang_duong2 Các Hoạt động được Sự dụng trong học tập bộ môn cơ thể người và vệ sinh là 5 ngày trước . bởi Drquyenkitty Mẹo Hay Hỏi Đáp Là gì Công Nghệ Học Tốt Nghĩa của từ Top List Bài Tập Bao nhiêu Khỏe Đẹp Ngôn ngữ Tiếng anh Sản phẩm tốt Toplist Xây Đựng Máy tính So Sánh Facebook Món Ngon Tại sao Hướng dẫn So sánh Thế nào Ở đâu Dịch Vì sao Nghĩa là gì Màn hình Đánh giá Có nên Khoa Học Bao lâu Bài tập Samsung

Phần Looking Back sẽ giúp bạn học ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong unit 2. Bài viết là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

a. 'Oh, I forgot to wear a sun hat today.' [Oh, hôm nay mình quên đội mũ che nắng rồi.] - sunburn

b. 'I never remember to wash my face.' [Mình khoonh bao giờ nhớ phải rửa mặt cả.] - spots

c. 'I eat too much junk food, and I'm too weak to exercise.' [Mình ăn quá nhiều đồ ăn vặt, và mình quá yếu để tập luyện.] - put on weight 

d. 'I think I ate something that wasn't good.' [Mình nghĩ mình đã ăn gì đó không tốt.] - stomachache

e. 'I feel itchy and my nose is running.' [Mình cảm thấy ngứa và mình đang bị chảy nước mũi.] - flu

2. Look at the pictures below. Write the health problem below each person [Nhìn vào các bức tranh bên dưới. Viết vấn đề sức khỏe bên dưới mỗi người]

  1. spots
  2. put on weight 
  3. sunburn
  4. stomachache
  5. flu

Grammar

3. Complete the health tips below with 'more' or 'less' [Hoàn thành những bí quyết sức khỏe bên dưới sử dụng 'more' hoặc 'less']

  1. Eat_less_ junk food. It makes you fat!
  2. Wash your hands_more_ . You will have less chance of catching flu.
  3. Sleep_more_ , but try to wake up at the usual time. Even at weekends!
  4. Go outside_less_If you do need to go outside, wear a sun hat.
  5. Watch _less_ television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.
  6. Do_more_ exercise, and you will feel fitter and healthier.

4. Draw a line to link the sentences and a coordinator to form meaningful sentences [Viết một dòng để liên kết các câu và một từ bổ nghĩa để tạo thành câu có ý nghĩa]

  1. I want to eat some junk food, but I am putting on weight.
  2. I don’t want to be tired tomorrow, so I should go to bed early.
  3. I have a temperature, and I feel tired.
  4. I can exercise every morning, or I can cycle to school.

Communication

5. Choose one of the following health problems. Role-play a discussion. Student A is the patient. Student B is the doctor [Chọn một trong các vấn đề sức khỏe sau. Đóng vai trong một cuộc thảo luận. Học sinh A là bệnh nhân. Học sinh B là bác sĩ]

Ví dụ:

  • A: Hi doctor. I feel weak and sick. [Chào bác sĩ. Tôi cảm thấy yếu và sốt.]
  • B: Did you have enough calories? You should eat more, and I think you should get more exercise too. [Bạn có nghĩ mình có đủ lượng calo không? Bạn nên ăn nhiều hơn, và tôi cũng nghĩ bạn nên tạp thể dục nhiều hơn.]
  • A: OK. Thank you doctor. [Được rồi. Cám ơn bác sĩ.]

6. Discuss the following sentences about health with a partner. Do you think they are facts or myths? [Thảo luận những câu sau về sức khỏe với một bạn học. Bạn nghĩ đó Là sự thật hay là hoang đường?]

Ví dụ:

When you have a headache, you should rub an egg on your head. [Khi bạn bị đau đầu, bạn nên chà một quả trứng lên đầu mình.]

  • A: I don't think this is true. It's a myth.
  • B: Yes, I agree. /No, I disagree. I heard it's true.
  1. Going outside with wet hair gives you a cold or flu. - Fact
  2. Eating more fresh fish makes you smarter. - Fact
  3. Eating more carrots helps you see at night. - Myth

Video liên quan

Chủ Đề