Bài 3. Tính và so sánh giá tri của biểu thức. Bài 4. Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính [theo mẫu]. Bài 3, bài 4 Tiết 56 trang 67 sgk Toán 4 – Nhân một số tự nhiên với một tổng
Bài 3. Tính và so sánh giá tri của biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.
Bài 4. Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính [theo mẫu]:
Mẫu: 36 x 11 = 36 x [10 +1]
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
a] 26 x 11 b] 213 x 11
35 x 101 123 x 101
Hướng dẫn giải:
Bài 3
Ta có:
[3 +5] x 4 = 8 x 4 = 32
Quảng cáo3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Hai biểu thức có giá trị bằng nhau hay
[3 +5] x 4 = 3 x 4 + 4 x 5
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
Bài 4
a] 26 x 11 = 26 x [10 + 1] = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286
35 x 101 = 35 x [100 + 1] = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535
b] 213 x 11 = 213 x [10 +1] = 213 x 100 + 213 x 1 = 2130 + 213 = 2343
123 x 101 = 123 x [100 + 1] = 123 x 100 + 123 x 1 = 12300 + 123 = 12423
Với giải bài 3 trang 67 Toán lớp 4 chi tiết trong bài Nhân một số tự nhiên với một tổng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 Nhân một số tự nhiên với một tổng
Bài 3 trang 67 Toán 4: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.
Lời giải
Ta có:
[3 +5] x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy [3 +5] x 4 = 3 x 4 + 4 x 5.
Do đó: Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 66 Toán 4: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống [theo mẫu]:..
Bài 2 trang 66 Toán 4: a] Tính bằng hai cách:..
Bài 4 trang 67 Toán 4: Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính [theo mẫu]:..
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Các câu hỏi tương tự
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[ 7 -5] x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[ 7 -5] x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.
Các câu hỏi tương tự
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[3 +5] x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[ 7 -5] x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
[ 7 -5] x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Những câu hỏi liên quan
Ta có:
[3 +5] x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy [3 +5] x 4 = 3 x 4 + 4 x 5
Do đó:
Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với một số đó rồi cộng kết quả với nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
a] Tính bằng hai cách:
36 x [7 + 3];
207 x [2 +6]
b] Tính bằng hai cách [theo mẫu]:
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380
Cách 2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x [6 + 4] = 38 x 10 = 380
5 x 38 + 5 x 62;
135 x 8 + 135 x 2
Xem đáp án » 03/06/2020 2,253
Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính [theo mẫu]:
Mẫu: 36 x 11 = 36 x [10 +1]
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36 = 396
a] 26 x 11
35 x 101
b] 213 x 11
123 x 101
Xem đáp án » 03/06/2020 587
Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống [theo mẫu]
4 | 5 | 2 | 4 x [5 + 2] = 28 | 4 x 5 + 4 x 2 = 28 |
3 | 4 | 5 | ||
6 | 2 | 3 |
Xem đáp án » 03/06/2020 233