Nghĩa của từ hết sức
trong Từ điển Việt - Anh* adv
- very; extremely
=hết sức tốt+very good
Những mẫu câu có liên quan đến "hết sức"
1. Hết sức chậm rãi.
Very slowly.
2. Dốc hết sức mình!
Hold nothing back!
3. Tôi sẽ cố hết sức.
I'll do my best.
4. Phải làm hết sức mình
Do Your Utmost
5. Anh sẽ cố hết sức.
I'll do my best.
6. Mình cố gắng hết sức.
I try to do my best.
7. Chạy hết sức đến cô.
Run all the way Here for me.
8. Cháu sẽ cố hết sức.
I will do my very best not to.
9. Chưa dùng hết sức mà.
It's not a hundred percent yet.
10. Sử dụng một chiến thuật hết sức, hết sức là cổ điển với ba hero chủ lực.
Running a very, very old school strategy with three core heroes.
11. Chúng tôi dốc hết sức mình!
We Do the Best We Can!
12. tôi sẽ làm hết sức mình.
Yeah, I'll do everything I can.
13. Tôi cố hết sức có thể.
I did my best.
14. Tôi giận chị ấy hết sức.
I was so angry with my sister.
15. Tôi sẽ làm hết sức mình.
I'll do my best.
16. - hết sức bức rức , khó chịu
- extreme irritability
17. Cứ làm hết sức mình đi.
Do the best you can with it.
18. Chúng tôi chưng hửng hết sức.
We were flabbergasted.
19. Em đang chạy nhanh hết sức rồi!
I'm going as fast as I can!
20. Ông Rogo đã làm hết sức mình...
Mr. Rogo did the best he could...
21. Thật là một cảnh đẹp hết sức!
It was such a lovely sight!
22. Chúng ta sẽ làm hết sức mình.
We'll do our best to oblige.
23. Điều đó thiệt hư hỏng hết sức
It's quite pervy, really.
24. Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
I got way too much time on my hands.
25. Chúng tôi hết sức biết ơn anh.
We want to thank you so much.
26. Chúng tôi đang làm hết sức mình.
We are doing the best we can.
27. Tôi đã làm hết sức mình rồi.
I did the best I could.
28. Chúng tôi đang cố gắng hết sức.
We're coming as fast as we can.
29. Tôi đã cố hết sức rồi đó.
Well, I did my best under the circumstances.
30. Tôi đã cố gắng hết sức rồi.
I did as much as I could.
31. Ta thật sự dốc hết sức lực rồi.
I'm completely exhausted.
32. Vào và ra, nhanh hết sức có thể.
In and out, as fast as you can.
33. Còn tôi phải cố gắng hết sức mình.
I have to try.
34. Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.
I'm fighting to stay calm.
35. Bạn thực sự phải cố gắng hết sức.
You really have to try hard.
36. Bởi vậy chúng có thể cố hết sức.
So we do the best we can.
37. Căn nhà của bạn hết sức bề bộn.
You house is in a terrible state.
38. Ta phải cố gắng tranh đấu hết sức,
Tis better far for us to strive
39. Hết sức chậm rãi, đi về hướng này.
Very slowly, move this way.
40. Phụ tử chúng thần... đã hết sức rồi
We are Tired
41. Và cô hãy hết sức cẩn trọng nhé.
And take the greatest care yourself.
42. Bọn tao đã cố gắng hết sức rồi.
We just make out as best we can.
43. Chúng ta cần hết sức kháng cự lại!
We need to fight back vigorously!
44. Nếu ngươi hết sức, cậu sẽ chậm chạp.
If you're weak, you'll be slow.
45. Cậu bé đáp: Con đã dùng hết sức rồi!
The boy answered, I have used all my strength!
46. Ta biết anh đã làm hết sức mình rồi.
I know you've done your best.
47. Sự hiệp một đòi hỏi hết sức cố gắng
Why Oneness Requires Earnest Effort
48. Và Hildi lại nói chuyện hết sức có duyên.
And Hildi is a charming conversation companion.
49. Một nhiệm vụ nặng nề, hết sức nặng nề.
Heavy action, really heavy.
50. Tôi đã làm hết sức mình, thưa Đức Ngài.
I have done all I could, Your Honor.