Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1.Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là : A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998. Câu 2.Số lớn nhất trong các số sau : 987543; 997889; 899987; 987658 là : A. 987543 B. 997889 C. 899987 D. 987658 Câu 3.Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là : A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000. Câu 4: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 × 4 là: A. 868 B. 217 C. 300 D. 400 Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 70kg =...kg. A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40700 Câu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68000dm2= .... m2 A. 6800 B. 68 C. 680 D. 680000 II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:Đặt tính rồi tính a] 37052 + 28456 b] 596178 44695 c] 487 × 215 d] 45138 : 37 Câu 2:Tìm \[x\]: a] \[x\] : 48 = 792 b] 2471 \[x\] × 27 = 1526 Câu 3:Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 176m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Câu 4: Tính nhanh a] 2010 × 32 + 2010 × 67 + 2010 b] 34 × 13 + 68 × 43 + 34 Lời giải I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp: Dựa vào tính chất về các số tự nhiên để tìm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cách giải: Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là999 998. Chọn D. Câu 2. Phương pháp: So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó. Cách giải: So sánh các số đã cho ta có: 899987 Chủ Đề |