Bạn đang muốn tìm cho con mình một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho mình và người thân làm nickname. Tổng hợp các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam được nhiều người yêu thích dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát
triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Vì sao nên đặt tên tiếng Anh?
Thay vì sử dụng tên tiếng Việt, một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bạn tạo dựng ấn tượng tốt khi giao tiếp với người nước ngoài. Bởi một phần người ngoại quốc không hiểu rõ tiếng Việt, mặt khác họ lại hiểu được ý nghĩa tên tiếng Anh và cảm thấy được tôn trọng. Cụ thể:
Nếu bạn là Người đang đi làm
Khi bạn sở hữu họ tên tiếng Anh chuẩn và ý nghĩa, bạn có thể tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng đồng thời cho họ thấy sự chuyên nghiệp. Mặt khác, việc đặt họ và tên bằng tiếng anh cũng khẳng định giá trị của bản thân bạn và thể hiện sự tôn trọng với đối tác, doanh nghiệp ứng tuyển.
Bạn là một du học sinh
Tự đặt họ tên tiếng anh hay thực sự hữu ích khi bạn đi du học. Với một cái tên tiếng anh hay, thể hiện chất riêng, cá tính sẽ giúp bạn thuận tiện xưng hô khi bạn cư trú ở quốc gia khác. Đặc biệt, nếu bạn apply các công việc tại đây thì một cái tên hay cũng giúp bạn dễ dàng tìm được job phù hợp với mức lương ổn định.
Lợi ích trong cuộc sống hàng ngày
Dù là bất kỳ đối tượng nào, bạn cũng cần một cái tên tiếng anh. Bởi không chỉ trong công việc hay học tập, tên nước ngoài sẽ giúp bạn kết nối hòa đồng với nhiều người trên mọi kênh mạng xã hội hay cộng đồng. Thậm chí, ngoài tên tiếng anh facebook, zalo,... bạn cũng cần những cái tên trong game bằng tiếng nước ngoài để thể hiện phong cách của mình và tăng độ thân mật trong nhóm trò chơi đó.
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh hay
Theo đó, việc đặt tên tiếng anh hay nhưng vẫn cần đảm bảo tuân theo cấu trúc như khi đặt tên tiếng Việt. Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:
- First name: Phần tên
- Family name: Phần họ
Cụ thể cách đặt tên tiếng Anh hay gồm 3 bước đơn giản cho cả nam và nữ như sau:
Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên [First Name]
Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:
- Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
- Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William
Bước 2: Xác định phần họ [Family Name]
Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.
Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh
Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Emily, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Emily Nguyen”.
Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn cần đọc tên theo thứ tự tên trước - họ sau.
Qua đây, bạn đã nắm được cách đặt tên cũng như cấu trúc tên chuẩn của người bản xứ. Bây giờ, hãy cùng Monkey điểm qua những tên tiếng Anh hay nhất nhé!
Tên tiếng Anh ý nghĩa hay cho nam đơn giản dễ nhớ
Các tên tiếng Anh cho nam thường toát lên khí chất mạnh mẽ, phong độ. Mặt khác, một tựa tên hay cũng mang những ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Tổng hợp những cái tên dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn ưng ý.
Tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người sử dụng nhất
STT | Tên tiếng Anh cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Beckham | Tên của cầu thủ bóng đá nổi tiếng. Nếu bạn yêu thích bộ môn này hoặc đơn giản là thích chơi thể thao bạn có thể lựa chọn. |
2 | Bernie | Một cái tên đại diện sự tham vọng. |
3 | Clinton | Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực [tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton]. |
4 | Corbin | Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác. |
5 | Elias | Sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo. |
6 | Finn | Người đàn ông lịch lãm. |
7 | Jesse | Nếu con bạn sinh ra trong khoảng thời gian Giáng Sinh, hãy chọn cái tên này biểu thị là một món quà. Đây là món quà tuyệt vời nhất từ trước tới nay mà chúa đã ban tặng. |
8 | Liam | Liam là cái tên đang được đông đảo các bà mẹ tại Mỹ lựa chọn cho con mình. Liam biểu thị cho những ước muốn đạt được, vừa dễ thương lại vừa có sức ảnh hưởng. |
9 | Night | Night là một cái tên biểu thị cho những câu chuyện dài, nhiều tâm sự hoặc đơn giản chỉ là người con trai đó được sinh ra vào ban đêm. Ngoài ra, cái tên này còn mang nhiều ý nghĩa khác nữa nhé. |
10 | Otis | Hạnh phúc và khỏe mạnh |
11 | Rory | Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”. |
12 | Saint | Ánh sáng, vị thánh |
13 | Silas | Sự tự do - Đây là cái tên dành cho những người thích phiêu lưu, đi đây đó để khám phá hay đơn giản là đi du lịch. |
14 | Zane | Thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop. |
>> Đừng bỏ lỡ: 200+ Họ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam kèm cách đặt chi tiết
Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn giàu sang nổi tiếng
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Nolan | Cái tên thể hiện tiếng tăm vang dội và những hiển hách trong tương lai. Đặt tên này, con bạn sẽ tượng trưng cho sự cao quý và nổi tiếng. |
2 | Cato | Dưới tiếng Latinh, cái tên Cato có nghĩa là khôn ngoan, cái tên có lịch sử lâu đời tại La Mã cổ đại. Nhắc tới cái tên Coto người ta sẽ liên tưởng tới một thiên tài dưới tương lai. |
3 | Otis | Người cứng cáp, có trí tuệ và có tương lai tươi sáng với sự nghiệp phía trước. |
4 | Alvar | Có vị thế, tầm quan trọng |
5 | Amory | Người cai trị nổi danh [thiên hạ] |
6 | Aylmer | Nổi tiếng, cao thượng |
7 | Emery | Người thống trị giàu sang |
8 | Cuthbert | Nổi tiếng, cao thượng |
9 | Darius | Giàu có, người bảo vệ |
10 | Patrick | Người quý tộc |
Tên tiếng Anh ý nghĩa về thiên nhiên cho nam
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Aidan, Egan, Iagan | Lửa |
2 | Leighton | Vườn cây thuốc |
3 | Anatole | Bình minh |
4 | Dalziel | Nơi đầy ánh nắng |
5 | Enda | Chú chim |
6 | Farley | Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành |
7 | Radley | Thảo nguyên đỏ |
8 | Silas | Rừng cây |
9 | Uri | Ánh sáng |
10 | Augustus | Vĩ đại, lộng lẫy |
>> Xem ngay: 100+ Gợi ý và cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng việt dễ nhớ hay nhất 2022
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc & thịnh vượng
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Anselm | Được Chúa bảo vệ |
2 | Azaria | Được Chúa giúp đỡ |
3 | Benedict | Được ban phước |
4 | Carwyn, Gwyn | Được yêu, được ban phước |
5 | Amyas, Erasmus | Được yêu thương |
6 | Aneurin | Người yêu quý |
7 | Darryl | Yêu quý, yêu dấu |
8 | Engelbert | Thiên thần nổi tiếng |
9 | Orson | Đứa con của gấu |
10 | Samson | Đứa con của mặt trời |
11 | Shanley | Con trai của người anh hùng |
Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa dũng cảm chiến binh
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Ace | Hùng dũng, mạnh mẽ |
2 | Alexander | Người trấn giữ, người bảo vệ |
3 | Leo | Chú sư tử dũng mãnh |
4 | Adonis | Chúa tể |
5 | Alger | Cây thương của người elf |
6 | Alvar | Chiến binh tộc elf |
7 | Amory | Người cai trị nổi danh [thiên hạ] |
8 | Archibald | Thật sự quả cảm |
9 | Athelstan | Mạnh mẽ, cao thượng |
10 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc elf |
11 | Baldric | Lãnh đạo táo bạo |
12 | Barret | Người lãnh đạo loài gấu |
13 | Bernard | Chiến binh dũng cảm |
14 | Cyril/ Cyrus | Chúa tể |
15 | Derek | Kẻ trị vì muôn dân |
16 | Delvin | Cực kỳ dũng cảm |
17 | Dieter | Chiến binh |
18 | Duncan | Hắc kỵ sĩ |
19 | Egbert | Kiếm sĩ vang danh thiên hạ |
20 | Fergal | Dũng cảm, quả cảm |
21 | Fergus | Con người của sức mạnh |
22 | Garrick | Người cai trị |
23 | Gideon | Chiến binh, chiến sĩ vĩ đại |
24 | Harding | Mạnh mẽ, dũng cảm |
25 | Jocelyn | Nhà vô địch |
26 | Joyce | Chúa tể |
27 | Kane | Chiến binh |
28 | Kenelm | Người bảo vệ dũng cảm |
29 | Maynard | Dũng cảm, mạnh mẽ |
30 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
31 | Mervyn | Chủ nhân biển cả |
32 | Mortimer | Chiến binh biển cả |
33 | Ralph | Thông thái và mạnh mẽ |
34 | Randolph | Người bảo vệ mạnh mẽ |
35 | Reginald | Người cai trị thông thái |
36 | Roderick | Mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
37 | Roger | Chiến binh nổi tiếng |
38 | Waldo | Sức mạnh, trị vì |
39 | Dominic | Chúa tể |
40 | Magnus | Vĩ đại |
41 | Maximilian | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
42 | Conal | Sói, mạnh mẽ |
43 | Oswald | Sức mạnh thần thánh |
44 | Damian | Người thuần hóa [người/vật khác] |
45 | Dempsey | Người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
Xem thêm: 1001 Tên tiếng Anh 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa và dễ nhớ nhất
Các tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái cao quý
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Albert | Cao quý, sáng dạ |
2 | Donald | Người trị vì thế giới |
3 | Eric | Vị vua muôn đời |
4 | Frederick | Người trị vì hòa bình |
5 | Harry | Người cai trị đất nước |
6 | Henry | Người cai trị đất nước |
7 | Maximus | Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
8 | Raymond | Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn |
9 | Robert | Người nổi danh sáng dạ” [bright famous one] |
10 | Roy | Vua [gốc từ “roi” trong tiếng Pháp] |
11 | Stephen | Vương miện |
12 | Titus | Danh giá |
Tên tiếng Anh ý nghĩa tôn giáo cho nam
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Jonathan | Jonathan được hiểu là món quà từ trên cao ban xuống, phước lành. |
2 | Mathew | Trong kinh thánh cái tên này cũng được cho là món quà từ thiên chúa. |
3 | Daniel | Chúa là người phân xử |
4 | Elijah | Chúa là Yah/Jehovah [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái] |
5 | Emmanuel/Manuel | Chúa ở bên ta |
6 | Gabriel | Chúa hùng mạnh |
7 | Issac | Chúa cười, tiếng cười |
8 | Jacob | Chúa chở che |
9 | Joel | Yah là Chúa [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái] |
10 | John | Chúa từ bi |
11 | Joshua | Chúa cứu vớt linh hồn |
12 | Michael | Kẻ nào được như Chúa? |
13 | Nathan | Món quà, Chúa đã trao |
14 | Raphael | Chúa chữa lành |
15 | Samuel | Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe |
16 | Theodore | Món quà của Chúa |
17 | Timothy | Tôn thờ Chúa |
18 | Zachary | Jehovah đã nhớ |
Tham khảo ngay: [HOT] Đặt tên tiếng anh theo đá quý hiếm cho cả nam và nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam theo dáng vẻ bề ngoài
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Gray | Người có tóc hoặc quần áo màu xám |
2 | Bellamy | Người bạn đẹp trai |
3 | Belvis | Chàng trai đẹp trai |
4 | Caradoc | Đáng yếu |
5 | Duane | Chú bé tóc đen |
6 | Flynn | Người tóc đỏ |
7 | Kieran | Cậu bé tóc đen |
8 | Lloyd | Tóc xám |
9 | Rowan | Cậu bé tóc đỏ |
10 | Venn | Đẹp trai |
Những tên tiếng Anh hay cho nam theo tính cách
STT | Tên tiếng Anh hay cho nam | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Clement | Độ lượng, nhân từ |
2 | Curtis | Lịch sự, nhã nhặn |
3 | Dermot | [Người] không bao giờ đố ky |
4 | Enoch | Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm |
5 | Finn/Finnian/Fintan | Tốt, đẹp, trong trắng |
6 | Gregory | Cảnh giác, thận trọng |
7 | Hubert | Đầy nhiệt huyết |
8 | Phelim | Luôn tốt |
9 | Mason | Người chăm chỉ |
10 | Justin | Người trung thực |
11 | Levi | Người kiên định, nhẫn nại |
Những tên tiếng Anh hay cho nữ dễ nhớ ý nghĩa nhất
Với các bạn nữ, tên tiếng Anh thường mang những ý nghĩa thể hiện cá tính mạnh mẽ, đáng yêu, đôi khi có sang chảnh và quý phái. Dưới đây là những cái tên tiếng Anh thú vị để bạn lựa chọn.
Các tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất
STT | Tên tiếng Anh cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Mila | Mila là cái tên được đặt rất nhiều tại các nước Châu Âu. Cái tên này biểu thị cho sự duyên dáng, thân yêu của một cô gái phúc hậu. |
2 | Maya | Đây là cái tên ý nghĩa, trong tiếng Do Thái được hiểu là Nước ay ảo ảnh. Do đó, đặt tên này cho con cũng mang tới ý nghĩa trong sáng, thơ mộng và huyền bí. |
3 | Cara | Đây là cái tên có ý nghĩa là một tình yêu vô bờ bến, một người yêu dấu. Nếu bạn đặt tên này cho con mình cũng thể hiện tình yêu thương của mọi người dành cho cô bé và cô bé cũng có một trái tim nhân hậu. |
4 | Allison | Allison là cái tên tiếng Anh hay có nghĩa là quý tộc. Đặt tên này cho con gái được hiểu là một cô gái tốt bụng, đáng tin cậy nhất. |
5 | Rose | Đây là cái tên rất phổ biến trên thế giới, một trong những tên tiếng Anh hay nữ và nam. Cái tên đẹp này tượng trưng cho hương thơm ngào ngạt, tượng trưng cho tình yêu và khoảnh khắc lãng mạn, những cô gái tràn đầy tình yêu. |
6 | Elle | Đây là cái tên siêu dễ thương, trong tiếng Anh nó được hiểu là một ngọn đuốc, trong tiếng Hy Lạp được hiểu là mặt trăng. Nếu bạn đặt tên này cho con có thể hiểu là “ánh sáng rực rỡ”. |
7 | Sadie | Đây là cái tên khởi hành từ Sarah nghĩa là công chúa đáng yêu. Nếu bạn chỉ có duy nhất một cô con gái, hãy đặt tên Sadie này nhé, cô công chúa bé bỏng của bố mẹ. |
8 | Beatrice | Beatrice là cái tên có xuất xứ từ tiếng Latin, được hiểu là người mang niềm vui. Nếu bạn thích con gái mình có cuộc sống cao cả, lương thiện, mang niềm vui đến cho người khác hãy đặt là Beatrice. |
9 | Constance | Constance là tên dành cho cô gái có sự kiên định, lập trường vững vàng. Bạn muốn con mình lớn lên với ý chí, quyết tâm và kiên định với lựa chọn của mình đặt tên này cũng rất ý nghĩa nhé. |
10 | Paige | Bên cạnh những cái tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đã được liệt kê ở trên. Bạn muốn cô gái của mình sau này là một người chăm chỉ, siêng năng, biểu thị của sự thành công. Hãy chọn cái tên Paige để đặt cho công chúa của mình. |
11 | Madeline | Madeline là tên hay ý nghĩa, thể hiện một cô gái tài năng, dễ thương. Đặt tên này cho con gái của mình sẽ có nhiều biệt danh dễ thương khác như Maddy, Mads, Linny , và còn cái tên khác biểu trưng cho tài năng của cô ấy. |
12 | Taylor | Trong tiếng Anh Taylor được hiểu là cô gái thời trang, tiếng Anh cổ có nghĩa là thợ may. Nếu bạn định hướng cho con mình sau này đi theo ngành thời trang hãy lựa chọn tên này nhé. |
13 | Lily | Đây là cái tên biệt danh vô cùng phổ biến tại các nước phương Tây. Cái tên này lấy cảm hứng từ loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương, cô gái ấy nhất định là người sống tình cảm. |
14 | Sophia | Đây là cái tên biểu thị cho cô gái thông minh yêu đọc sách, chăm chỉ học hành. Đây là cái tên tuyệt vời dành cho cô gái khôn ngoan mà các mẹ nên đặt cho con mình. |
15 | Natalie | Đây là một cái tên dành cho một tôn giáo có nghĩa là sinh nhật của Chúa. Tuy nhiên, nếu cô gái bạn sinh vào tháng 12, cũng có thể lấy tên này đặt cho con gái để biểu thị cho sự may mắn, an lành. |
16 | Quinn | Quinn có ý nghĩa độc đáo, là thủ lĩnh tượng trưng là nhà lãnh đạo tài ba. Nếu bạn muốn con mình sau này có thể trở thành người đứng đầu tổ chức nào đó hãy đặt tên này thực sự ý nghĩa nhé. |
Xem thêm: 100++ Tên tiếng anh hay cho nữ 1 âm tiết ngắn gọn KHÔNG đụng hàng
Tên tiếng Anh ý nghĩa niềm tin hy vọng tình yêu & tình bạn cho nữ
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Agatha | Tốt |
2 | Alethea, Verity | Sự thật |
3 | Dilys | Chân thành, chân thật |
4 | Dulcie | Ngọt ngào |
5 | Edna | Niềm vui |
6 | Esperanza | Hy vọng |
7 | Farah | Niềm vui, sự hào hứng |
8 | Fidelia, Vera | Niềm tin |
9 | Giselle | Lời thề |
10 | Grainne | Tình yêu |
11 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
12 | Laelia | Vui vẻ |
13 | Letitia | Niềm vui |
14 | Meliora | Tốt hơn, đẹp hơn |
15 | Mirabel | Tuyệt vời |
16 | Myrna | Sự trìu mến |
17 | Oralie | Ánh sáng đời tôi |
18 | Rowena | Danh tiếng, niềm vui |
19 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
20 | Winifred | Niềm vui và hòa bình |
21 | Amity | Tình bạn |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa cao quý giàu sang & nổi tiếng
STT | Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Adela, Adele | Cao quý |
2 | Adelaide, Adelia | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
3 | Alva | Cao quý, cao thượng |
4 | Arianne | Rất cao quý, thánh thiện |
5 | Audrey | Sức mạnh cao quý |
6 | Daria | Người giàu sang |
7 | Donna, Ladonna | Tiểu thư |
8 | Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
9 | Euphemia | Được trọng dụng, danh tiếng vang dội |
10 | Fidelma | Mỹ nhân |
11 | Genevieve | Tiểu thư, phu nhân của mọi người |
12 | Gladys | Công chúa |
13 | Hypatia | Cao quý nhất |
14 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
15 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
16 | Milcah | Nữ hoàng |
17 | Odette, Odile | Sự giàu có |
Tham khảo ngay: Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ theo đá quý màu sắc
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Diamond | Kim cương |
2 | Gemma | Ngọc quý |
3 | Jade | Đá ngọc bích |
4 | Margaret | Ngọc trai |
5 | Melanie | Đen |
6 | Pearl | Ngọc trai |
7 | Ruby | Đỏ, ngọc ruby |
8 | Scarlet | Đỏ tươi |
9 | Sienna | Đỏ |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo
STT | Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Ariel | Chú sư tử của Chúa |
2 | Dorothy | Món quà của Chúa |
3 | Elizabeth | Lời thề của Chúa/Chúa đã thề |
4 | Emmanuel | Chúa luôn ở bên ta |
5 | Jesse | Món quà của Yah |
6 | Artemis | Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp |
7 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
8 | Cleopatra | Tên 1 nữ hoàng Ai Cập |
9 | Godiva, Theodora | Món quà của Chúa |
10 | Isadora | Món quà của Isis |
11 | Thekla | Vinh quang của thần linh |
>> Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp 100+ tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ hay & ý nghĩa nhất
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
STT | Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Amanda | Được yêu thương, xứng đáng với tình yêu |
2 | Beatrix | Hạnh phúc, được ban phước |
3 | Gwen | Được ban phước |
4 | Helen | Mặt trời, người tỏa sáng |
5 | Hilary | Vui vẻ |
6 | Irene | Hòa bình |
7 | Serena | Tĩnh lặng, thanh bình |
8 | Victoria | Chiến thắng |
9 | Acacia | Bất tử, phục sinh |
10 | Elysia | Được ban phước |
11 | Ermintrude | Được yêu thương trọn vẹn |
12 | Eudora | Món quà tốt lành |
13 | Eunice | Chiến thắng vang dội |
14 | Felicity | Vận may tốt lành |
15 | Gwyneth | May mắn, hạnh phúc |
16 | Helga | Được ban phước |
17 | Jocelyn | Nhà vô địch |
18 | Kelsey | Con thuyền mang đến sự thắng lợi |
19 | Pandora | Được ban phước |
20 | Philomena | Được yêu quý nhiều |
21 | Veronica | Người mang lại chiến thắng |
Các tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa kiên cường & mạnh mẽ
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Alexandra | người trấn giữ, người bảo vệ |
2 | Andrea | mạnh mẽ, kiên cường |
3 | Aubret | Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường |
4 | Bridget | sức mạnh, người nắm quyền lực |
5 | Edith | Sự thịnh vượng trong chiến tranh |
6 | Elfleda | Sức mạnh người elf |
7 | Fallon | Người lãnh đạo |
8 | Gerda | Người giám hộ, hộ vệ |
9 | Griselda | Chiến binh xám |
10 | Hilda | Chiến trường |
11 | Imelda | Chinh phục tất cả |
12 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
13 | Louisa | chiến binh nổi tiếng |
14 | Lysandra | Kẻ giải phóng loài người |
15 | Matilda | Sự kiên cường trên chiến trường |
16 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
17 | Milcan | Nữ hoàng |
18 | Sigourney | Kẻ chinh phục |
19 | Valerie | Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về thiên nhiên
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Alida | Chú chim nhỏ |
2 | Anthea | Như hoa |
3 | Aurora | Bình minh |
4 | Azura | Bầu trời xanh |
5 | Calantha | Hoa nở rộ |
6 | Ciara | Đêm tối |
7 | Daisy | Hoa cúc dại |
8 | Edana | Lửa, ngọn lửa |
9 | Eira | Tuyết |
10 | Eirlys | Hạt tuyết |
11 | Elain | Chú hươu con |
12 | Esther | Ngôi sao [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar] |
13 | Flora | Hoa, bông hoa, đóa hoa |
14 | Heulwen | Ánh mặt trời |
15 | Iolanthe | Đóa hoa tím |
16 | Iris | Hoa iris, cầu vồng |
17 | Jasmine | Hoa nhài |
18 | Jena | Chú chim nhỏ |
19 | Jocasta | Mặt trăng sáng ngời |
20 | Layla | Màn đêm |
21 | Lily | Hoa huệ tây |
22 | Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
23 | Maris | Ngôi sao của biển cả |
24 | Muriel | Biển cả sáng ngời |
25 | Oriana | Bình minh |
26 | Phedra | Ánh sáng thuần khiết |
27 | Rosa | Đóa hồng |
28 | Rosabella | Đóa hồng xinh đẹp |
29 | Roxana | Ánh sáng, bình minh |
30 | Selena | Mặt trăng, nguyệt |
31 | Selina | Mặt trăng |
32 | Stella | Vì sao, tinh tú |
33 | Sterling | Ngôi sao nhỏ |
34 | Violet | Hoa violet, màu tím |
>> Xem thêm: Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa thông thái & cao quý
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Adelaide | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
2 | Alice | Người phụ nữ cao quý |
3 | Bertha | Thông thái, nổi tiếng |
4 | Clara | Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết |
5 | Freya | Tiểu thư [tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu] |
6 | Gloria | Vinh quang |
7 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
8 | Phoebe | Sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết |
9 | Regina | Nữ hoàng |
10 | Sarah | Công chúa, tiểu thư |
11 | Sophie | Sự thông thái |
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tình cảm tính cách con người
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Agatha | Tốt |
2 | Agnes | Trong sáng |
3 | Aliyah | Trỗi dậy |
4 | Alma | Tử tế, tốt bụng |
5 | Alula | Người có cánh |
6 | Angel | Thiên thần, người truyền tin |
7 | Bianca/Blanche | Trắng, thánh thiện |
8 | Cosima | Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp |
9 | Dilys | Chân thành, chân thật |
10 | Ernesta | Chân thành, nghiêm túc |
11 | Eulalia | [Người] nói chuyện ngọt ngào |
12 | Glenda | Trong sạch, thánh thiện, tốt lành |
13 | Guinevere | Trắng trẻo và mềm mại |
14 | Halcyon | Bình tĩnh, bình tâm |
15 | Jezebel | Trong trắng |
16 | Keelin | Trong trắng và mảnh dẻ |
17 | Laelia | Vui vẻ |
18 | Latifah | Dịu dàng, vui vẻ |
19 | Sophronia | Cẩn trọng, nhạy cảm |
20 | Tryphena | Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú |
21 | Xenia | Hiếu khách |
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài
STT | Tên tiếng Anh hay cho nữ | Ý nghĩa cụ thể |
1 | Amabel/Amanda | Đáng yêu |
2 | Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
3 | Annabella | Xinh đẹp |
4 | Aurelia | Tóc vàng óng |
5 | Brenna | Mỹ nhân tóc đen |
6 | Calliope | Khuôn mặt xinh đẹp |
7 | Ceridwen | Đẹp như thơ tả |
8 | Charmaine/Sharmaine | Quyến rũ |
9 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
10 | Delwyn | Xinh đẹp, được phù hộ |
11 | Doris | Xinh đẹp |
12 | Drusilla | Mắt long lanh như sương |
13 | Dulcie | Ngọt ngào |
14 | Eirian/Arian | Rực rỡ, xinh đẹp, [óng ánh] như bạc |
15 | Fidelma | Mỹ nhân |
16 | Fiona | Trắng trẻo |
17 | Hebe | Trẻ trung |
18 | Isolde | Xinh đẹp |
19 | Kaylin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
20 | Keisha | Mắt đen |
21 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
22 | Kiera | Cô bé tóc đen |
23 | Mabel | Đáng yêu |
24 | Miranda | Dễ thương, đáng yêu |
25 | Rowan | Cô bé tóc đỏ |
Tên biệt danh cho bé trai
Dưới đây là những cái tên tiếng Anh ý nghĩa cho bé trai, bạn có thể đặt cho con hoặc cháu trai của mình:
- Leonard – Chú sư tử oai phong lẫm liệt
- Louis – Chiến binh dũng cảm
- Richard – Sự dũng mãnh, uy nghi
- Drake – Con rồng to cao, khỏe mạnh
- Leon – Chú sư tử chúa tể rừng xanh
- Harold – Người cai trị cả lãnh thổ
- Harvey – Chiến binh xuất sắc trong quân đội
- Albert – Cao quý, sáng dạ
- Roy – Gốc là từ “roi” [Chỉ vị vua trong tiếng Pháp]
- Stephen – Quyền quý, nguy nga như vương miện
- Titus – Danh giá
- Donald – Người trị vì thế giới
- Henry – Người cai trị đất nước
- Maximus – Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
- Eric – Vị vua muôn đời
- William – Mong muốn bảo vệ
- Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
- Alexander – Người trấn giữ, người bảo vệ
- Vincent – Chinh phục
- Arnold – Người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
- Brian – Sức mạnh, quyền lực
Xem thêm: Tuyển tập tên Tiếng Anh cho bé trai ở nhà hay và ý nghĩa nhất ba mẹ nên biết
Tên biệt danh cho bé gái
Nếu sinh con ra là con gái, mẹ nào cũng muốn bé nhà mình phải thật xinh đẹp, dễ thương, duyên dáng và trắng trẻo. Những cái tên cũng một phần nào thể hiện tính cách của bé. Nếu có con gái, bạn đừng bỏ qua những cái tên tiếng Anh cho bé gái dưới đây:
Aboli: Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa.
Kusum: Có ý nghĩa là hoa nói chung.
Violet: Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn.
Calantha: Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.
Gemma: Một viên ngọc quý.
Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
Odette [hay Odile]: Sự giàu sang.
Margaret: Ngọc trai.
Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
Xem thêm: 100+ Tên tiếng Anh theo màu sắc cho bé nam và nữ cực kỳ ấn tượng
Một số biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
Những người yêu nhau chắc chắn không thể bỏ qua các biệt danh đặc biệt ngọt ngào và dễ nhớ như:
Angel: Thiên thần. Cô ấy sẽ rất vui nếu biết được mình luôn là một thiên thần tốt đẹp thánh thiện trong lòng của bạn đấy.
Angel face: Gương mặt thiên thần.
Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.
Book Worm: Anh chàng ăn diện.
Baby Boy: Chàng trai bé bỏng.
Handsome: Đẹp trai.
Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
Hubby: Chồng yêu.
Mooi: Một anh chàng điển trai.
Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.
My All: Tất cả mọi thứ của tôi.
Tham khảo thêm: TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ
Tên tiếng Anh dễ nhớ cho người thân
Đối với người thân, bạn có thể đặt biệt danh tiếng Anh để thể hiện sự yêu mến và gần gũi trong các mối quan hệ. Tham khảo một số tên hay dưới đây:
Elias: Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.
Finn: Người đàn ông lịch lãm.
Otis: Hạnh phúc và khỏe mạnh
Rory: Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.
Saint: Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”
Oralie: ánh sáng đời tôi
Philomena: được yêu quý nhiều
Vera: niềm tin
Verity: sự thật
Viva/Vivian: sự sống, sống động
Đặt tên tiếng Anh hay trong game
Đôi khi, bạn muốn có thêm một biệt danh độc lạ trong thế giới ảo thể hiện đúng tính cách, con người của mình. Sử dụng những nickname này, bạn sẽ cảm thấy mình đang được sống thật, sống tự do và không còn áp lực cuộc sống.
STT | Tên tiếng Anh trong Game [Thế giới ảo] | ||
1 | Sundance Kid | Robin Hood | Watson |
2 | Godzilla | Tin Man | Joker |
3 | Kraken | Butch Cassidy | Goldfinger |
4 | Frankenstein | King Kong | Sherlock |
5 | Terminator | Superman | Caesar |
6 | Mad Max | Tarzan | Grinch |
7 | Rocky | Rooster | Popeye |
8 | Scarecrow | Moses | Bullwinkle |
9 | Chewbacca | Jesus | Daffy |
10 | Han Solo | Zorro | Porky |
11 | Captain Redbeard | Batman | Mr. Magoo |
12 | Blackbeard | Lincoln | Jetson |
13 | HAL | Hannibal | Panther |
14 | Wizard | Darth Vader | Gumby |
15 | Zodiac | Alien | Underdog |
16 | V-Mort | The Shark | Sylvester |
17 | C-Brown | Martian | Space Ghost |
18 | Finch | Dracula | Felix |
19 | Indiana | Kevorkian | Jungle Man |
Trên đây là top các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đơn giản, ý nghĩa, dễ nhớ do Monkey tổng hợp. Nếu bạn muốn bản thân mình chuyên nghiệp, trang trọng hơn hoặc muốn con mình trở nên đặc biệt với các tên tiếng Anh hãy chọn một cái tên phù hợp nhất nhé!
ĐỪNG BỎ LỠ!! Chương trình
giúp CON GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cùng hơn 10 triệu trẻ em thành thạo ngoại ngữ trước tuổi lên 10 và nhiều phần quà hấp dẫn.
Kiểm tra những cái tên cậu bé mạnh mẽ, mạnh mẽ này với ý nghĩa và nguồn gốc. Danh sách cuối cùng của tên bé trai đẹp trai này có hơn 170 cái tên độc đáo từ truyền thống đến những cái tên không phổ biến hơn cho các chàng trai mà bạn yêu thích!
Sức mạnh, sự tự tin, sự ngưỡng mộ, đây là tất cả những điều xuất hiện trong đầu khi từ ‘đẹp trai xuất hiện. Nó không chỉ là một người dễ thương: đẹp trai bao gồm mọi thứ từ một người mang mình với phẩm giá và tôn trọng cả bản thân và người khác, đến sự bí ẩn của một người lạ đẹp trai trong những bộ phim cũ.
Một cái tên đẹp trai hay thậm chí là một cái tên đẹp trai, hãy đặt giai đoạn trong các tương tác. Nó có thể cung cấp một cái tên cổ điển, thoải mái, khiến ai đó có thể tin được ngay lập tức hoặc có thể gợi ra cảm giác quyền lực và khả năng lãnh đạo [làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn hy vọng một tổng thống tương lai].
Cậu bé của bạn chắc chắn sẽ nổi bật với bất kỳ tên nào từ danh sách này là tên đầu tiên hoặc tên đệm mạnh mẽ. Tiếp tục cuộn cho tất cả 170+!
Liên quan: Tìm kiếm ý tưởng tên cậu bé khác? Kiểm tra danh sách 170 tên cậu bé một âm tiết này [cho tên đầu tiên hoặc tên đệm] mà chúng ta có thể nhận được đủ! that we can’t get enough of!
Tên nam hấp dẫn nhất là gì?
Tên nam hấp dẫn có xu hướng gợi lên các đặc điểm như mạnh mẽ, lỗi thời, hoặc thú vị, hoặc chúng cũng có thể là những tên anh chàng sắc sảo, kỳ lạ hoặc mát mẻ.
Liên quan: 120 tên cô gái mạnh mẽ để nuôi dạy những người phụ nữ hung dữ 120 Strong Girl Names for Raising Fierce Females
Trong thực tế, những gì làm cho một cái tên đẹp trai thực sự phụ thuộc vào sở thích cá nhân.
Và thông thường, những cái tên tốt nhất cho các chàng trai có xu hướng rơi vào nhiều loại, ví dụ, William đã đưa ra danh sách đẹp trai nhất của chúng tôi, nhưng cũng là một trong những tên hoa yêu thích của chúng tôi cho các chàng trai!
Bạn cũng có thể đi với những người đàn ông hiếm hoi tuyệt vời, những cái tên khiến mọi người yêu cầu nghe lại! Với ý nghĩ đó, chúng tôi đã bao gồm một số tên tuyệt vời bao gồm tất cả những góc độ đó,
Và trong khi dễ thương cho một em bé, những cái tên cậu bé đẹp trai này sẽ thu hút sự chú ý và tôn trọng trong những năm sau đó!
Liên quan: Chọn bác sĩ nhi khoa: Các câu hỏi để hỏi tại một cuộc gặp gỡ và chào hỏiChoosing a pediatrician: questions to ask at a meet and greet
Tại sao bao gồm các ý nghĩa?
Tôi thích học ý nghĩa đằng sau một cái tên. Nó thêm một yếu tố thú vị cho quá trình đặt tên và có thể giúp bạn phá vỡ sự ràng buộc giữa hai lựa chọn tuyệt vời.
Một cái tên Ý nghĩa và nguồn gốc cũng có thể giúp buộc con bạn vào tổ tiên của chúng hoặc đến những nơi yêu thích của bạn trên khắp thế giới. Một cái tên cũng có thể mang lại cho một đứa trẻ sự tự tin và mục đích khi chúng lớn lên. Nó cũng có thể chỉ là một lưu ý phụ thú vị, nhưng biết ý nghĩa của một cái tên có thể giúp thu hẹp các lựa chọn [và giúp bạn tránh những người có thể có ý nghĩa ngoài ý muốn hoặc quan hệ lịch sử!
Liên quan: Tên bé trai không phổ biến cho năm 2021 [với ý nghĩa!]Uncommon Baby Boy Names for 2021 [with Meanings!]
Tên cậu bé có nghĩa là đẹp trai
Có lẽ bạn đang tìm kiếm một tên cậu bé có nghĩa là đẹp trai, thay vì chỉ là một cái tên nghe có vẻ hấp dẫn. Nếu vậy, đây là một số mục yêu thích của chúng tôi:
- Alan | Ailen| Irish
- Amare | Ethiopia| Ethiopian
- Beau | người Pháp| French
- Cavanaugh | Ailen| Irish
- Hassan | tiếng Ả Rập| Arabic
- Jamal | tiếng Ả Rập| Arabic
- Kenneth | Scotch-Ailen| Scotch-Irish
- NoHea | Hawaii| Hawaiian
Có rất nhiều người khác có nghĩa là đẹp trai hoặc xinh đẹp mà bạn có thể dễ dàng tìm thấy một người có nguồn gốc có ý nghĩa với bạn!
Hãy chắc chắn cũng kiểm tra những tên tự nhiên mạnh mẽ này cho các chàng trai, chúng là một số lựa chọn thay thế tuyệt vời [và một số ít được đưa ra danh sách này!]
Liên quan: Ý tưởng tắm cho bé trai [hướng dẫn đầy đủ!]Boy Baby Shower Ideas [Complete Guide!]
Tên cậu bé đẹp trai hay nhất
Một
- Áp -ra -ham | Cha của vô số - tiếng Do Thái| Father of multitudes – Hebrew
- Ace | Một, đoàn kết - tiếng Latin| One, unity – Latin
- Alastair | Bảo vệ người đàn ông - tiếng Anh, Scotland, Gaelic| Defending man – English, Scottish, Gaelic
- Alexander | Bảo vệ người đàn ông - Hy Lạp| Defending man – Greek
- Ambrose | Bất tử - tiếng Latin| Immortal – Latin
- Amos | Do Chúa mang theo - tiếng Do Thái| Carried by God – Hebrew
- Anders | Mạnh mẽ và Manly - Scandinavia| Strong and manly – Scandinavian
- Anderson | Con trai của Anders - Scandinavia| Son of Anders – Scandinavian
- Andrew | Mạnh mẽ và nam tính - Hy Lạp| Strong and manly – Greek
- Angus | Một sức mạnh - tiếng Anh, Gaelic| One strength – English, Gaelic
- Armstrong | Vũ khí mạnh mẽ - Tiếng Anh, Scotland| Strong arms – English, Scottish
- Atlas | Tên thần Hy Lạp - Hy Lạp| Greek God name – Greek
- Atticus | Từ attica - tiếng Latin| From Attica – Latin
- Tháng 8 | Tuyệt vời, tráng lệ - Đức từ Latin| Great, magnificent – German from Latin
- Axel | Cha của Hòa bình - Scandinavia| Father of peace – Scandinavian
B
- Barrett | Gấu sức mạnh - Đức| Bear strength – German
- Beau | Đẹp trai - Pháp| Handsome – French
- Beckett | Bee Hive; Little Brook hoặc Bee Cottage - Tiếng Anh, Ailen| Bee hive; little brook or bee cottage – English, Irish
- Benedict | Phúc cho tiếng Latin| Blessed – Latin
- Benjamin | Con trai của tay phải - tiếng Do Thái| Son of the right hand – Hebrew
- Boaz | Swiftness - tiếng Do Thái| Swiftness – Hebrew
- Booker | Scribe, họ nghề nghiệp - tiếng Anh| Scribe, occupational surname – English
- Braxton | Thị trấn Brock từ - Tiếng Anh| Brock’s town – English
- Brent | Người ở gần vùng đất Burnt - Tiếng Anh| Dweller near the burnt land – English
- Bridger | Sống gần cây cầu - tiếng Anh| Lives near the bridge – English
- Brooks | Của Brook - Tiếng Anh| Of the brook – English
- Bryant | Biến thể của Brian, mạnh mẽ mạnh mẽ và danh dự - tiếng Anh, Ailen| Variation of Brian, strong virtuous, and honorable – English, Irish
C
- CAIUS | Hãy vui mừng - Latin| Rejoice – Latin
- Caleb | Sự tận tâm với Chúa - tiếng Do Thái| Devotion to God – Hebrew
- Callum | Dove - Scotland từ Latin| Dove – Scottish from Latin
- Calvin | Hói, không có lông - Latin| Bald, hairless – Latin
- Camden | Thung lũng quanh co - Scotland| Winding valley – Scottish
- Pháo | Tên từ - Tiếng Anh| Word name – English
- Charles | Người đàn ông tự do - Pháp từ Đức| Free man – French from German
- Coleman | Người hầu của Nicholas - Tiếng Anh| Servant of Nicholas – English
- Colin | Pup - Ailen, Scotland| Pup – Irish, Scottish
- Conal | Mạnh như một con sói - Ailen| Strong as a wolf – Irish
- Cormac | Charioteer - Ailen| Charioteer – Irish
D
- Damon | Biến thể của Damian, để thuần hóa, khuất phục - tiếng Anh từ tiếng Hy Lạp| Variation of Damian, to tame, subdue – English from Greek
- Dane | Từ Đan Mạch - Tiếng Anh| From Denmark – English
- Dashiell | Page Boy - Tiếng Anh từ tiếng Pháp| Page boy – English from French
- Dawson | Con trai của David - xứ Wales| Son of David – Welsh
- Trưởng khoa | Chính thức của Giáo hội - Tiếng Anh| Church official – English
- Declan | Người cầu nguyện - Ailen| Man of prayer – Irish
- Demetrius | Người theo dõi Demeter - Hy Lạp| Follower of Demeter – Greek
- Denzel | Từ thành trì cao - Cornish| From the high stronghold – Cornish
- Dominic | Thuộc về Chúa - Latin| Belonging to the lord – Latin
E
- Easton | Địa điểm hướng đông-Tiếng Anh| East-facing place – English
- Edmund | Người bảo vệ may mắn - tiếng Anh| Fortunate protector – English
- Elijah | Yahweh là Chúa - tiếng Do Thái| Yahweh is God – Hebrew
- Elliot | Đức Giê -hô -va là Chúa - tiếng Anh từ tiếng Do Thái| Jehovah is God – English from Hebrew
- Emmett | Universal - Tiếng Anh, tiếng Đức| Universal – English, German
- Evander | Chiến binh cung; Người đàn ông mạnh mẽ - Scotland, Hy Lạp| Bow warrior; strong man – Scottish, Greek
- Everett | Dũng cảm như một con lợn rừng - tiếng Pháp từ Đức| Brave as a wild boar – French from German
- Ezekiel | Chúa củng cố - tiếng Do Thái| God strengthens – Hebrew
- Ezra | Giúp đỡ - tiếng Do Thái| Help – Hebrew
F
- Ford | Người ở Ford - Tiếng Anh| Dweller at the ford – English
- Nuôi dưỡng | Forester - Tiếng Anh| Forester – English
- Frederic | Người cai trị hòa bình - Pháp từ Đức| Peaceful ruler – French from German
G
- Garrett | Sức mạnh giáo - Ailen| Spear strength – Irish
- Đồn trú | Con trai của Garrett - tiếng Anh| Son of Garrett – English
- George | Nông dân - Hy Lạp| Farmer – Greek
- Gideon | Hewer; hoặc có một gốc cây cho một bàn tay - tiếng Do Thái| Hewer; or having a stump for a hand – Hebrew
- Grady | Cao quý, lừng lẫy - Ailen| Noble, illustrious – Irish
- Graham | Homestead sỏi - Scotland| Gravelly homestead – Scottish
- Granger | Công nhân của Granary - Tiếng Anh| Worker of the granary – English
- Cấp | Scotland lớn từ - Pháp| Large Scottish from – French
- Màu xám | Tên màu - Tiếng Anh| Color name – English
- Gregor | Cảnh giác, một người canh gác - Scotland| Vigilant, a watchman – Scottish
- Griffin | Chúa mạnh mẽ - xứ Wales| Strong lord – Welsh
H
- Harrison | Con trai của Harry - Tiếng Anh| Son of Harry – English
- Hartman | Người đàn ông mạnh mẽ, mạnh mẽ - Đức| Hard, strong man – German
- Harvey | Trận chiến xứng đáng - Pháp| Battle worthy – French
- Hayes | Khu vực phòng ngừa rủi ro - Tiếng Anh| Hedged area – English
- Holden | Thung lũng rỗng - Tiếng Anh| Hollow valley – English
- Hoyt | Long Stick - Tiếng Anh| Long stick – English
- Hudson | Hugh sườn con trai - tiếng Anh| Hugh’s son – English
- Hugo | Tâm trí, trí tuệ - tiếng Latin| Mind, intellect – Latin
- Huxley | Nơi khắc nghiệt - tiếng Anh| Inhospitable place – English
Tôi
- Isaac | Tiếng cười - tiếng Do Thái| Laughter – Hebrew
J
- Jack | Chúa rất duyên dáng - tiếng Anh| God is gracious – English
- Jacob | Cung cấp - Do Thái| Supplanter – Hebrew
- Jacoby | Cung cấp - Do Thái| Supplanter – Hebrew
- Jasper | Bringer of Treasure - Ba Tư| Bringer of treasure – Persian
- Jett | Tên khoáng sản - tiếng Anh| Mineral name – English
- John | Chúa rất duyên dáng - tiếng Do Thái| God is gracious – Hebrew
- Jude | Được ca ngợi - tiếng Latin| Praised – Latin
- Julian | Tuổi trẻ, Downy - Tiếng Anh từ Latin| Youthful, downy – English from Latin
K
- Kenneth | Sinh ra từ lửa, đẹp trai - Scotland, Ailen| Born of fire, handsome – Scottish, Irish
- Kenzo | Mạnh mẽ và khỏe mạnh - Nhật Bản| Strong and healthy – Japanese
- Kingston | Thị trấn Vua - tiếng Anh| King’s town – English
L
- Lawson | Con trai của Lawrence - tiếng Anh| Son of Lawrence – English
- Leland | Đất đồng cỏ - tiếng Anh| Meadow land – English
- Leo | Sư tử - Latin| Lion – Latin
- Liam | Bảo vệ kiên quyết- Ailen| Resolute protection- Irish
- Lincoln | Thị trấn bên hồ bơi - Tiếng Anh| Town by the pool – English
- Lorcan | Little, hung dữ - Ailen| Little, fierce – Irish
- Louis | Chiến binh nổi tiếng - Đức, Pháp| Renowned warrior – German, French
- Luke | Người đàn ông từ Lucania - Hy Lạp| Man from Lucania – Greek
- Lysander | Giải phóng - Hy Lạp| Liberator – Greek
M
- Macallister | Con trai của Alasdair - Scotland| Son of Alasdair – Scottish
- MacGregor | Con trai của Gregor - Scotland| Son of Gregor – Scottish
- Mack | Con trai của - Scotland, Ailen| Son of – Scottish, Irish
- Mateo | Món quà của Chúa - Tây Ban Nha| Gift of God – Spanish
- Maxwell | Stream Stream - Scotland| Great stream – Scottish
- Maynard | Hardy, dũng cảm, mạnh mẽ - Đức| Hardy, brave, strong – German
- Merrick | Danh tiếng, sức mạnh - tiếng Anh, xứ Wales| Fame, power – English, Welsh
- Meyer | Bringer of Light - tiếng Do Thái| Bringer of light – Hebrew
- Dặm | Người lính hoặc Thương xót - Tiếng Anh| Soldier or merciful – English
- Miller | Máy mài ngũ cốc - Tiếng Anh| Grinder of grain – English
- Montgomery | Người đàn ông sức mạnh - tiếng Anh, tiếng Scotland từ tiếng Pháp| Man power – English, Scottish from French
N
- Nathaniel | Món quà của Chúa - tiếng Do Thái| Gift of God – Hebrew
- Nelson | Con trai của Neil - Tiếng Anh| Son of Neil – English
O
- Oakley | Gỗ sồi hoặc dọn dẹp - tiếng Anh| Oak wood or clearing – English
- Oliver | Cây ô liu - Latin [hoặc bạn có thể đánh vần nó Olivier giống như trong danh sách lớn của chúng tôi về tên cậu bé Pháp]| Olive tree – Latin [or you could spell it Olivier like it is in our huge list of French boy names]
- Orlando | Nổi tiếng qua vùng đất - Ý| Famous through the land – Italian
- Orson | Bear Cub - tiếng Latin và tiếng Anh| Bear cub – Latin and English
- Oswald | Devine Power - Tiếng Anh| Devine power – English
- Otto | Giàu có - Đức| Wealthy – German
P
- Peregrine | Du khách, Pilgrim - Latin| Traveler, pilgrim – Latin
- Philip | Người yêu ngựa - Hy Lạp| Lover of horses – Greek
- Xỏ | Con trai của Piers - Tiếng Anh| Son of Piers – English
- Porter | Người gác cổng - Latin| Gatekeeper – Latin
- Powell | Con trai của Howell - Tiếng Anh| Son of Howell – English
- Prescott | Nhà tranh Linh mục - Tiếng Anh| Priest’s cottage – English
Q, r
- Rafferty | Lũ lụt, phong phú, thịnh vượng - Ailen| Floodtide, abundance, prosperity – Irish
- Reeve | Bailiff - Tiếng Anh| Bailiff – English
- Reid | Mái tóc đỏ-Tiếng Anh| Red-haired – English
- Remington | Đặt trên bờ sông - tiếng Anh| Place on a riverbank – English
- Rhodes | Nơi hoa hồng mọc - Hy Lạp| Where roses grow – Greek
- La Mã | Công dân Rome - Latin| Citizen of Rome – Latin
S
- Sampson | Mặt trời - tiếng Do Thái| Sun – Hebrew
- Người chăn cừu | Sheep Herder - Tiếng Anh| Sheep herder – English
- Simon | Người nghe - tiếng Do Thái| The listener – Hebrew
- Smith | Thợ rèn - tên nghề nghiệp tiếng Anh| Blacksmith – English occupational name
- Solomon | Hòa bình - tiếng Do Thái| Peace – Hebrew
- Sterling | Chất lượng cao nhất - tiếng Anh| Of the highest quality – English
- Sullivan | Mắt đen trên-Ailen| Black-eyed on – Irish
- Sumner | Tên nghề nghiệp - Tiếng Anh| Occupational name – English
T
- Tanner | Da Tanner - Tiếng Anh| Leather tanner – English
- Tate | Vui vẻ - Tiếng Anh từ Norse| Cheerful – English from Norse
- Thaddeus | Món quà của Chúa - Aramaic| Gift of God – Aramaic
- Thatcher | Mái nhà Thatcher - Tiếng Anh| Roof thatcher – English
- Theodore | Món quà của Chúa - Hy Lạp| Gift of God – Greek
- Tiernan | Chúa tể nhỏ - Ailen| Little lord – Irish
- Titan | Hậu vệ - Hy Lạp| Defender – Greek
- Tobias | Chúa là người Hy Lạp tốt từ - tiếng Do Thái| God is good Greek from – Hebrew
- Tolliver | Metalworker - Tiếng Anh| Metalworker – English
- Trenton | Thị trấn Trent từ - Tiếng Anh| Trent’s town – English
U,V
- Valentino | Sức mạnh, sức khỏe - tiếng Latin| Strength, health – Latin
- Người chiến thắng | Chinh phục - tiếng Latin| Conqueror – Latin
W
- Walker | Vải Walker-Tiếng Anh| Cloth-walker – English
- Warner | Quân đội - Tiếng Anh từ tiếng Đức| Army – English from German
- Westcott | Từ Western Cottage - Tiếng Anh| From the western cottage – English
- Westley | Biến thể của Wesley, có nghĩa là Western Lawn - Tiếng Anh| Variation of Wesley, meaning western meadow – English
- Wharton | Trang trại gần sông - Tiếng Anh| Farm near the river – English
- Whittaker | Trường trắng - Tiếng Anh| White field – English
- Hoang dã | Họ hoặc tên từ - tiếng Anh| Surname or word name – English
- Willard | Kiên quyết một cách kiên quyết - tiếng Anh từ tiếng Đức| Resolutely brave – English from German
- William | Bảo vệ kiên quyết - Tiếng Anh từ tiếng Đức| Resolute protection – English from German
- Willoughby | Nông trại gần Willows - Tiếng Anh| Farm near the willows – English
- Sói | Sói du lịch - Đức| Traveling wolf – German
- Wright | Maker Wagon - tiếng Anh| Wagon maker – English
- Wyatt | Dũng cảm trong chiến tranh - tiếng Anh| Brave in war – English
X,Y
- Yale | Lớp phủ màu mỡ - xứ Wales| Fertile upland – Welsh
- York | Từ khu vực yew - tiếng Anh| From the yew estate – English
Z
- Zachariah | Chúa đã nhớ - tiếng Do Thái| The Lord has remembered – Hebrew
- Zale | Sức mạnh biển-Hy Lạp| Sea-strength – Greek
- Zane | Thiên Chúa là ân cần - tiếng Ý, tiếng Anh Mỹ từ người Đức và người Do Thái; Hình thức của tiếng Ả Rập Zayn| God is gracious – Italian, American English from German and Jewish; form of Arabic Zayn
- Zephyr | Gió Tây - Hy Lạp| West wind – Greek
- Zion | Điểm cao nhất - tiếng Do Thái| Highest point – Hebrew
Bạn có yêu những tên bé trai đẹp trai này không?
Tôi hy vọng bạn thích danh sách này nhiều như tôi đã làm và bạn đã tìm thấy một số cảm hứng tuyệt vời của em bé để chia sẻ và lưu lại!
Liên quan: 19 tên bé năm bước nhảy đặc biệt cho năm 2021Leap Year Baby Names for 2021
Muốn thêm?
Tôi đã có nhiều cái tên em bé tuyệt vời hơn mà bạn yêu thích! Nếu bạn thích danh sách này, hãy xem 63 tên UNISEX tuyệt vời này cho năm 2021!
Bạn nghĩ gì về danh sách này? Có bất kỳ tên cậu bé đáng yêu nào mà bạn thêm vào? Hãy cho tôi biết ở phần bình luận!
Những bài viết khác mà bạn sẽ yêu thích
- Những cách vui vẻ và sáng tạo để làm một khoảng cách xa hoặc tiết lộ giới tính ảo cho gia đình
- Danh sách cuối cùng của một tên cô gái âm tiết
- Tên bé gái không phổ biến
- Những điều cần thiết mà bạn hoàn toàn không muốn quên trong túi bệnh viện của mình
Don Tiết quên lưu bài đăng này vào bảng tên em bé Pinterest của bạn để bạn có thể tham khảo lại nó nhiều lần như bạn cần khi đưa ra quyết định cuối cùng về việc đặt tên cho cậu bé của bạn!