Top 5 tên nam hấp dẫn nhất năm 2022

Bạn đang muốn tìm cho con mình một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho mình và người thân làm nickname. Tổng hợp các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam được nhiều người yêu thích dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp nhất.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Vì sao nên đặt tên tiếng Anh?

Thay vì sử dụng tên tiếng Việt, một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bạn tạo dựng ấn tượng tốt khi giao tiếp với người nước ngoài. Bởi một phần người ngoại quốc không hiểu rõ tiếng Việt, mặt khác họ lại hiểu được ý nghĩa tên tiếng Anh và cảm thấy được tôn trọng. Cụ thể: 

Nếu bạn là Người đang đi làm

Khi bạn sở hữu họ tên tiếng Anh chuẩn và ý nghĩa, bạn có thể tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng đồng thời cho họ thấy sự chuyên nghiệp. Mặt khác, việc đặt họ và tên bằng tiếng anh cũng khẳng định giá trị của bản thân bạn và thể hiện sự tôn trọng với đối tác, doanh nghiệp ứng tuyển.

Bạn là một du học sinh

Tự đặt họ tên tiếng anh hay thực sự hữu ích khi bạn đi du học. Với một cái tên tiếng anh hay, thể hiện chất riêng, cá tính sẽ giúp bạn thuận tiện xưng hô khi bạn cư trú ở quốc gia khác. Đặc biệt, nếu bạn apply các công việc tại đây thì một cái tên hay cũng giúp bạn dễ dàng tìm được job phù hợp với mức lương ổn định.

Lợi ích trong cuộc sống hàng ngày

Dù là bất kỳ đối tượng nào, bạn cũng cần một cái tên tiếng anh. Bởi không chỉ trong công việc hay học tập, tên nước ngoài sẽ giúp bạn kết nối hòa đồng với nhiều người trên mọi kênh mạng xã hội hay cộng đồng. Thậm chí, ngoài tên tiếng anh facebook, zalo,... bạn cũng cần những cái tên trong game bằng tiếng nước ngoài để thể hiện phong cách của mình và tăng độ thân mật trong nhóm trò chơi đó.

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh hay

Theo đó, việc đặt tên tiếng anh hay nhưng vẫn cần đảm bảo tuân theo cấu trúc như khi đặt tên tiếng Việt. Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:

  • First name: Phần tên
  • Family name: Phần họ

Cụ thể cách đặt tên tiếng Anh hay gồm 3 bước đơn giản cho cả nam và nữ như sau:

Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên [First Name]

Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,… 
  • Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William

Bước 2: Xác định phần họ [Family Name]

Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.

Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh

Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Emily, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Emily Nguyen”.

Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn cần đọc tên theo thứ tự tên trước - họ sau. 

Qua đây, bạn đã nắm được cách đặt tên cũng như cấu trúc tên chuẩn của người bản xứ. Bây giờ, hãy cùng Monkey điểm qua những tên tiếng Anh hay nhất nhé!

Tên tiếng Anh ý nghĩa hay cho nam đơn giản dễ nhớ

Các tên tiếng Anh cho nam thường toát lên khí chất mạnh mẽ, phong độ. Mặt khác, một tựa tên hay cũng mang những ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Tổng hợp những cái tên dưới đây sẽ giúp bạn có được lựa chọn ưng ý.

Tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người sử dụng nhất

STT

Tên tiếng Anh cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Beckham

Tên của cầu thủ bóng đá nổi tiếng. Nếu bạn yêu thích bộ môn này hoặc đơn giản là thích chơi thể thao bạn có thể lựa chọn.

2

Bernie

Một cái tên đại diện sự tham vọng.

3

Clinton

Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực [tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton].

4

Corbin

Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.

5

Elias

Sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.

6

Finn

Người đàn ông lịch lãm.

7

Jesse

Nếu con bạn sinh ra trong khoảng thời gian Giáng Sinh, hãy chọn cái tên này biểu thị là một món quà. Đây là món quà tuyệt vời nhất từ trước tới nay mà chúa đã ban tặng.

8

Liam

Liam là cái tên đang được đông đảo các bà mẹ tại Mỹ lựa chọn cho con mình. Liam biểu thị cho những ước muốn đạt được, vừa dễ thương lại vừa có sức ảnh hưởng.

9

Night

Night là một cái tên biểu thị cho những câu chuyện dài, nhiều tâm sự hoặc đơn giản chỉ là người con trai đó được sinh ra vào ban đêm. Ngoài ra, cái tên này còn mang nhiều ý nghĩa khác nữa nhé.

10

Otis

Hạnh phúc và khỏe mạnh

11

Rory

Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.

12

Saint

Ánh sáng, vị thánh

13

Silas

Sự tự do - Đây là cái tên dành cho những người thích phiêu lưu, đi đây đó để khám phá hay đơn giản là đi du lịch.

14

Zane

Thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop.

>> Đừng bỏ lỡ: 200+ Họ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam kèm cách đặt chi tiết

Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn giàu sang nổi tiếng

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Nolan

Cái tên thể hiện tiếng tăm vang dội và những hiển hách trong tương lai. Đặt tên này, con bạn sẽ tượng trưng cho sự cao quý và nổi tiếng.

2

Cato

Dưới tiếng Latinh, cái tên Cato có nghĩa là khôn ngoan, cái tên có lịch sử lâu đời tại La Mã cổ đại. Nhắc tới cái tên Coto người ta sẽ liên tưởng tới một thiên tài dưới tương lai.

3

Otis

Người cứng cáp, có trí tuệ và có tương lai tươi sáng với sự nghiệp phía trước.

4

Alvar

Có vị thế, tầm quan trọng

5

Amory

Người cai trị nổi danh [thiên hạ]

6

Aylmer

Nổi tiếng, cao thượng

7

Emery

Người thống trị giàu sang

8

Cuthbert

Nổi tiếng, cao thượng

9

Darius

Giàu có, người bảo vệ

10

Patrick

Người quý tộc

Tên tiếng Anh ý nghĩa về thiên nhiên cho nam

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Aidan, Egan, Iagan

Lửa

2

Leighton

Vườn cây thuốc

3

Anatole

Bình minh

4

Dalziel

Nơi đầy ánh nắng

5

Enda

Chú chim

6

Farley

Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

7

Radley

Thảo nguyên đỏ

8

Silas

Rừng cây

9

Uri

Ánh sáng

10

Augustus

Vĩ đại, lộng lẫy

>> Xem ngay: 100+ Gợi ý và cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng việt dễ nhớ hay nhất 2022

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam mang ý nghĩa hạnh phúc & thịnh vượng

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Anselm

Được Chúa bảo vệ

2

Azaria

Được Chúa giúp đỡ

3

Benedict

Được ban phước

4

Carwyn, Gwyn

Được yêu, được ban phước

5

Amyas, Erasmus

Được yêu thương

6

Aneurin

Người yêu quý

7

Darryl

Yêu quý, yêu dấu

8

Engelbert

Thiên thần nổi tiếng

9

Orson

Đứa con của gấu

10

Samson

Đứa con của mặt trời

11

Shanley

Con trai của người anh hùng

Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa dũng cảm chiến binh

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Ace

Hùng dũng, mạnh mẽ

2

Alexander

Người trấn giữ, người bảo vệ

3

Leo

Chú sư tử dũng mãnh

4

Adonis

Chúa tể

5

Alger

Cây thương của người elf

6

Alvar

Chiến binh tộc elf

7

Amory

Người cai trị nổi danh [thiên hạ]

8

Archibald

Thật sự quả cảm

9

Athelstan

Mạnh mẽ, cao thượng

10

Aubrey

Kẻ trị vì tộc elf

11

Baldric

Lãnh đạo táo bạo

12

Barret

Người lãnh đạo loài gấu

13

Bernard

Chiến binh dũng cảm

14

Cyril/ Cyrus

Chúa tể

15

Derek

Kẻ trị vì muôn dân

16

Delvin

Cực kỳ dũng cảm

17

Dieter

Chiến binh

18

Duncan

Hắc kỵ sĩ

19

Egbert

Kiếm sĩ vang danh thiên hạ

20

Fergal

Dũng cảm, quả cảm

21

Fergus

Con người của sức mạnh

22

Garrick

Người cai trị

23

Gideon

Chiến binh, chiến sĩ vĩ đại

24

Harding

Mạnh mẽ, dũng cảm

25

Jocelyn

Nhà vô địch

26

Joyce

Chúa tể

27

Kane

Chiến binh

28

Kenelm

Người bảo vệ dũng cảm

29

Maynard

Dũng cảm, mạnh mẽ

30

Meredith

Trưởng làng vĩ đại

31

Mervyn

Chủ nhân biển cả

32

Mortimer

Chiến binh biển cả

33

Ralph

Thông thái và mạnh mẽ

34

Randolph

Người bảo vệ mạnh mẽ

35

Reginald

Người cai trị thông thái

36

Roderick

Mạnh mẽ vang danh thiên hạ

37

Roger

Chiến binh nổi tiếng

38

Waldo

Sức mạnh, trị vì

39

Dominic

Chúa tể

40

Magnus

Vĩ đại

41

Maximilian

Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất

42

Conal

Sói, mạnh mẽ

43

Oswald

Sức mạnh thần thánh

44

Damian

Người thuần hóa [người/vật khác]

45

Dempsey

Người hậu duệ đầy kiêu hãnh

Xem thêm: 1001 Tên tiếng Anh 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa và dễ nhớ nhất

Các tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái cao quý

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Albert

Cao quý, sáng dạ

2

Donald

Người trị vì thế giới

3

Eric

Vị vua muôn đời

4

Frederick

Người trị vì hòa bình

5

Harry

Người cai trị đất nước

6

Henry

Người cai trị đất nước

7

Maximus

Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

8

Raymond

Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

9

Robert

Người nổi danh sáng dạ” [bright famous one]

10

Roy

Vua [gốc từ “roi” trong tiếng Pháp]

11

Stephen

Vương miện

12

Titus

Danh giá

Tên tiếng Anh ý nghĩa tôn giáo cho nam

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Jonathan

Jonathan được hiểu là món quà từ trên cao ban xuống, phước lành.

2

Mathew

Trong kinh thánh cái tên này cũng được cho là món quà từ thiên chúa.

3

Daniel

Chúa là người phân xử

4

Elijah

Chúa là Yah/Jehovah [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái]

5

Emmanuel/Manuel

Chúa ở bên ta

6

Gabriel

Chúa hùng mạnh

7

Issac

Chúa cười, tiếng cười

8

Jacob

Chúa chở che

9

Joel

Yah là Chúa [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái]

10

John

Chúa từ bi

11

Joshua

Chúa cứu vớt linh hồn

12

Mi​chael

Kẻ nào được như Chúa?

13

Nathan

Món quà, Chúa đã trao

14

Raphael

Chúa chữa lành

15

Samuel

Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe

16

Theodore

Món quà của Chúa

17

Timothy

Tôn thờ Chúa

18

Zachary

Jehovah đã nhớ

Tham khảo ngay: [HOT] Đặt tên tiếng anh theo đá quý hiếm cho cả nam và nữ

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nam theo dáng vẻ bề ngoài

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Gray

Người có tóc hoặc quần áo màu xám

2

Bellamy

Người bạn đẹp trai

3

Belvis

Chàng trai đẹp trai

4

Caradoc

Đáng yếu

5

Duane

Chú bé tóc đen

6

Flynn

Người tóc đỏ

7

Kieran

Cậu bé tóc đen

8

Lloyd

Tóc xám

9

Rowan

Cậu bé tóc đỏ

10

Venn

Đẹp trai

Những tên tiếng Anh hay cho nam theo tính cách

STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa cụ thể

1

Clement

Độ lượng, nhân từ

2

Curtis

Lịch sự, nhã nhặn

3

Dermot

[Người] không bao giờ đố ky

4

Enoch

Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm

5

Finn/Finnian/Fintan

Tốt, đẹp, trong trắng

6

Gregory

Cảnh giác, thận trọng

7

Hubert

Đầy nhiệt huyết

8

Phelim

Luôn tốt

9

Mason

Người chăm chỉ

10

Justin

Người trung thực

11

Levi

Người kiên định, nhẫn nại

Những tên tiếng Anh hay cho nữ dễ nhớ ý nghĩa nhất

Với các bạn nữ, tên tiếng Anh thường mang những ý nghĩa thể hiện cá tính mạnh mẽ, đáng yêu, đôi khi có sang chảnh và quý phái. Dưới đây là những cái tên tiếng Anh thú vị để bạn lựa chọn.

Các tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất

STT

Tên tiếng Anh cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Mila

Mila là cái tên được đặt rất nhiều tại các nước Châu Âu. Cái tên này biểu thị cho sự duyên dáng, thân yêu của một cô gái phúc hậu.

2

Maya

Đây là cái tên ý nghĩa, trong tiếng Do Thái được hiểu là Nước ay ảo ảnh. Do đó, đặt tên này cho con cũng mang tới ý nghĩa trong sáng, thơ mộng và huyền bí.

3

Cara

Đây là cái tên có ý nghĩa là một tình yêu vô bờ bến, một người yêu dấu. Nếu bạn đặt tên này cho con mình cũng thể hiện tình yêu thương của mọi người dành cho cô bé và cô bé cũng có một trái tim nhân hậu.

4

Allison

Allison là cái tên tiếng Anh hay có nghĩa là quý tộc. Đặt tên này cho con gái được hiểu là một cô gái tốt bụng, đáng tin cậy nhất.

5

Rose

Đây là cái tên rất phổ biến trên thế giới, một trong những tên tiếng Anh hay nữ và nam. Cái tên đẹp này tượng trưng cho hương thơm ngào ngạt, tượng trưng cho tình yêu và khoảnh khắc lãng mạn, những cô gái tràn đầy tình yêu.

6

Elle

Đây là cái tên siêu dễ thương, trong tiếng Anh nó được hiểu là một ngọn đuốc, trong tiếng Hy Lạp được hiểu là mặt trăng. Nếu bạn đặt tên này cho con có thể hiểu là “ánh sáng rực rỡ”.

7

Sadie

Đây là cái tên khởi hành từ Sarah nghĩa là công chúa đáng yêu. Nếu bạn chỉ có duy nhất một cô con gái, hãy đặt tên Sadie này nhé, cô công chúa bé bỏng của bố mẹ.

8

Beatrice

Beatrice là cái tên có xuất xứ từ tiếng Latin, được hiểu là người mang niềm vui. Nếu bạn thích con gái mình có cuộc sống cao cả, lương thiện, mang niềm vui đến cho người khác hãy đặt là Beatrice.

9

Constance

Constance là tên dành cho cô gái có sự kiên định, lập trường vững vàng. Bạn muốn con mình lớn lên với ý chí, quyết tâm và kiên định với lựa chọn của mình đặt tên này cũng rất ý nghĩa nhé.

10

Paige

Bên cạnh những cái tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đã được liệt kê ở trên. Bạn muốn cô gái của mình sau này là một người chăm chỉ, siêng năng, biểu thị của sự thành công. Hãy chọn cái tên Paige để đặt cho công chúa của mình.

11

Madeline

Madeline là tên hay ý nghĩa, thể hiện một cô gái tài năng, dễ thương. Đặt tên này cho con gái của mình sẽ có nhiều biệt danh dễ thương khác như Maddy, Mads, Linny , và còn cái tên khác biểu trưng cho tài năng của cô ấy.

12

Taylor

Trong tiếng Anh Taylor được hiểu là cô gái thời trang, tiếng Anh cổ có nghĩa là thợ may. Nếu bạn định hướng cho con mình sau này đi theo ngành thời trang hãy lựa chọn tên này nhé.

13

Lily

Đây là cái tên biệt danh vô cùng phổ biến tại các nước phương Tây. Cái tên này lấy cảm hứng từ loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương, cô gái ấy nhất định là người sống tình cảm.

14

Sophia

Đây là cái tên biểu thị cho cô gái thông minh yêu đọc sách, chăm chỉ học hành. Đây là cái tên tuyệt vời dành cho cô gái khôn ngoan mà các mẹ nên đặt cho con mình.

15

Natalie

Đây là một cái tên dành cho một tôn giáo có nghĩa là sinh nhật của Chúa. Tuy nhiên, nếu cô gái bạn sinh vào tháng 12, cũng có thể lấy tên này đặt cho con gái để biểu thị cho sự may mắn, an lành.

16

Quinn

Quinn có ý nghĩa độc đáo, là thủ lĩnh tượng trưng là nhà lãnh đạo tài ba. Nếu bạn muốn con mình sau này có thể trở thành người đứng đầu tổ chức nào đó hãy đặt tên này thực sự ý nghĩa nhé.

Xem thêm: 100++ Tên tiếng anh hay cho nữ 1 âm tiết ngắn gọn KHÔNG đụng hàng

Tên tiếng Anh ý nghĩa niềm tin hy vọng tình yêu & tình bạn cho nữ

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Agatha

Tốt

2

Alethea, Verity

Sự thật

3

Dilys

Chân thành, chân thật

4

Dulcie

Ngọt ngào

5

Edna

Niềm vui

6

Esperanza

Hy vọng

7

Farah

Niềm vui, sự hào hứng

8

Fidelia, Vera

Niềm tin

9

Giselle

Lời thề

10

Grainne

Tình yêu

11

Kerenza

Tình yêu, sự trìu mến

12

Laelia

Vui vẻ

13

Letitia

Niềm vui

14

Meliora

Tốt hơn, đẹp hơn

15

Mirabel

Tuyệt vời

16

Myrna

Sự trìu mến

17

Oralie

Ánh sáng đời tôi

18

Rowena

Danh tiếng, niềm vui

19

Sigrid

Công bằng và thắng lợi

20

Winifred

Niềm vui và hòa bình

21

Amity

Tình bạn

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa cao quý giàu sang & nổi tiếng

STT

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Adela, Adele

Cao quý

2

Adelaide, Adelia

Người phụ nữ có xuất thân cao quý

3

Alva

Cao quý, cao thượng

4

Arianne

Rất cao quý, thánh thiện

5

Audrey

Sức mạnh cao quý

6

Daria

Người giàu sang

7

Donna, Ladonna

Tiểu thư

8

Elfleda

Mỹ nhân cao quý

9

Euphemia

Được trọng dụng, danh tiếng vang dội

10

Fidelma

Mỹ nhân

11

Genevieve

Tiểu thư, phu nhân của mọi người

12

Gladys

Công chúa

13

Hypatia

Cao quý nhất

14

Keva

Mỹ nhân, duyên dáng

15

Martha

Quý cô, tiểu thư

16

Milcah

Nữ hoàng

17

Odette, Odile

Sự giàu có

Tham khảo ngay: Tổng hợp 180+ Tên tiếng Anh quý tộc nghe cực sang cho nam & nữ

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ theo đá quý màu sắc

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Diamond

Kim cương

2

Gemma

Ngọc quý

3

Jade

Đá ngọc bích

4

Margaret

Ngọc trai

5

Melanie

Đen

6

Pearl

Ngọc trai

7

Ruby

Đỏ, ngọc ruby

8

Scarlet

Đỏ tươi

9

Sienna

Đỏ

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo

STT

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Ariel

Chú sư tử của Chúa

2

Dorothy

Món quà của Chúa

3

Elizabeth

Lời thề của Chúa/Chúa đã thề

4

Emmanuel

Chúa luôn ở bên ta

5

Jesse

Món quà của Yah

6

Artemis

Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

7

Christabel

Người Công giáo xinh đẹp

8

Cleopatra

Tên 1 nữ hoàng Ai Cập

9

Godiva, Theodora

Món quà của Chúa

10

Isadora

Món quà của Isis

11

Thekla

Vinh quang của thần linh

>> Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp 100+ tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ hay & ý nghĩa nhất

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

STT

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Amanda

Được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

2

Beatrix

Hạnh phúc, được ban phước

3

Gwen

Được ban phước

4

Helen

Mặt trời, người tỏa sáng

5

Hilary

Vui vẻ

6

Irene

Hòa bình

7

Serena

Tĩnh lặng, thanh bình

8

Victoria

Chiến thắng

9

Acacia

Bất tử, phục sinh

10

Elysia

Được ban phước

11

Ermintrude

Được yêu thương trọn vẹn

12

Eudora

Món quà tốt lành

13

Eunice

Chiến thắng vang dội

14

Felicity

Vận may tốt lành

15

Gwyneth

May mắn, hạnh phúc

16

Helga

Được ban phước

17

Jocelyn

Nhà vô địch

18

Kelsey

Con thuyền mang đến sự thắng lợi

19

Pandora

Được ban phước

20

Philomena

Được yêu quý nhiều

21

Veronica

Người mang lại chiến thắng

Các tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa kiên cường & mạnh mẽ

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Alexandra

người trấn giữ, người bảo vệ

2

Andrea

mạnh mẽ, kiên cường

3

Aubret

Kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường

4

Bridget

sức mạnh, người nắm quyền lực

5

Edith

Sự thịnh vượng trong chiến tranh

6

Elfleda

Sức mạnh người elf

7

Fallon

Người lãnh đạo

8

Gerda

Người giám hộ, hộ vệ

9

Griselda

Chiến binh xám

10

Hilda

Chiến trường

11

Imelda

Chinh phục tất cả

12

Iphigenia

Mạnh mẽ

13

Louisa

chiến binh nổi tiếng

14

Lysandra

Kẻ giải phóng loài người

15

Matilda

Sự kiên cường trên chiến trường

16

Meredith

Trưởng làng vĩ đại

17

Milcan

Nữ hoàng

18

Sigourney

Kẻ chinh phục

19

Valerie

Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về thiên nhiên

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Alida

Chú chim nhỏ

2

Anthea

Như hoa

3

Aurora

Bình minh

4

Azura

Bầu trời xanh

5

Calantha

Hoa nở rộ

6

Ciara

Đêm tối

7

Daisy

Hoa cúc dại

8

Edana

Lửa, ngọn lửa

9

Eira

Tuyết

10

Eirlys

Hạt tuyết

11

Elain

Chú hươu con

12

Esther

Ngôi sao [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar]

13

Flora

Hoa, bông hoa, đóa hoa

14

Heulwen

Ánh mặt trời

15

Iolanthe

Đóa hoa tím

16

Iris

Hoa iris, cầu vồng

17

Jasmine

Hoa nhài

18

Jena

Chú chim nhỏ

19

Jocasta

Mặt trăng sáng ngời

20

Layla

Màn đêm

21

Lily

Hoa huệ tây

22

Lucasta

Ánh sáng thuần khiết

23

Maris

Ngôi sao của biển cả

24

Muriel

Biển cả sáng ngời

25

Oriana

Bình minh

26

Phedra

Ánh sáng thuần khiết

27

Rosa

Đóa hồng

28

Rosabella

Đóa hồng xinh đẹp

29

Roxana

Ánh sáng, bình minh

30

Selena

Mặt trăng, nguyệt

31

Selina

Mặt trăng

32

Stella

Vì sao, tinh tú

33

Sterling

Ngôi sao nhỏ

34

Violet

Hoa violet, màu tím

>> Xem thêm: Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa thông thái & cao quý

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Adelaide

Người phụ nữ có xuất thân cao quý

2

Alice

Người phụ nữ cao quý

3

Bertha

Thông thái, nổi tiếng

4

Clara

Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

5

Freya

Tiểu thư [tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu]

6

Gloria

Vinh quang

7

Martha

Quý cô, tiểu thư

8

Phoebe

Sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

9

Regina

Nữ hoàng

10

Sarah

Công chúa, tiểu thư

11

Sophie

Sự thông thái

Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tình cảm tính cách con người

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Agatha

Tốt

2

Agnes

Trong sáng

3

Aliyah

Trỗi dậy

4

Alma

Tử tế, tốt bụng

5

Alula

Người có cánh

6

Angel

Thiên thần, người truyền tin

7

Bianca/Blanche

Trắng, thánh thiện

8

Cosima

Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

9

Dilys

Chân thành, chân thật

10

Ernesta

Chân thành, nghiêm túc

11

Eulalia

[Người] nói chuyện ngọt ngào

12

Glenda

Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

13

Guinevere

Trắng trẻo và mềm mại

14

Halcyon

Bình tĩnh, bình tâm

15

Jezebel

Trong trắng

16

Keelin

Trong trắng và mảnh dẻ

17

Laelia

Vui vẻ

18

Latifah

Dịu dàng, vui vẻ

19

Sophronia

Cẩn trọng, nhạy cảm

20

Tryphena

Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

21

Xenia

Hiếu khách

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa cụ thể

1

Amabel/Amanda

Đáng yêu

2

Amelinda

Xinh đẹp và đáng yêu

3

Annabella

Xinh đẹp

4

Aurelia

Tóc vàng óng

5

Brenna

Mỹ nhân tóc đen

6

Calliope

Khuôn mặt xinh đẹp

7

Ceridwen

Đẹp như thơ tả

8

Charmaine/Sharmaine

Quyến rũ

9

Christabel

Người Công giáo xinh đẹp

10

Delwyn

Xinh đẹp, được phù hộ

11

Doris

Xinh đẹp

12

Drusilla

Mắt long lanh như sương

13

Dulcie

Ngọt ngào

14

Eirian/Arian

Rực rỡ, xinh đẹp, [óng ánh] như bạc

15

Fidelma

Mỹ nhân

16

Fiona

Trắng trẻo

17

Hebe

Trẻ trung

18

Isolde

Xinh đẹp

19

Kaylin

Người xinh đẹp và mảnh dẻ

20

Keisha

Mắt đen

21

Keva

Mỹ nhân, duyên dáng

22

Kiera

Cô bé tóc đen

23

Mabel

Đáng yêu

24

Miranda

Dễ thương, đáng yêu

25

Rowan

Cô bé tóc đỏ

Tên biệt danh cho bé trai

Dưới đây là những cái tên tiếng Anh ý nghĩa cho bé trai, bạn có thể đặt cho con hoặc cháu trai của mình:

  • Leonard – Chú sư tử oai phong lẫm liệt
  • Louis – Chiến binh dũng cảm
  • Richard – Sự dũng mãnh, uy nghi
  • Drake – Con rồng to cao, khỏe mạnh
  • Leon – Chú sư tử chúa tể rừng xanh
  • Harold – Người cai trị cả lãnh thổ
  • Harvey – Chiến binh xuất sắc trong quân đội
  • Albert – Cao quý, sáng dạ
  • Roy – Gốc là từ “roi” [Chỉ vị vua trong tiếng Pháp]
  • Stephen – Quyền quý, nguy nga như vương miện
  • Titus – Danh giá
  • Donald – Người trị vì thế giới
  • Henry – Người cai trị đất nước
  • Maximus – Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  • Eric – Vị vua muôn đời
  • William – Mong muốn bảo vệ
  • Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
  • Alexander – Người trấn giữ, người bảo vệ
  • Vincent – Chinh phục
  • Arnold – Người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
  • Brian – Sức mạnh, quyền lực

Xem thêm: Tuyển tập tên Tiếng Anh cho bé trai ở nhà hay và ý nghĩa nhất ba mẹ nên biết

Tên biệt danh cho bé gái

Nếu sinh con ra là con gái, mẹ nào cũng muốn bé nhà mình phải thật xinh đẹp, dễ thương, duyên dáng và trắng trẻo. Những cái tên cũng một phần nào thể hiện tính cách của bé. Nếu có con gái, bạn đừng bỏ qua những cái tên tiếng Anh cho bé gái dưới đây:

  • Aboli: Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa.

  • Kusum: Có ý nghĩa là hoa nói chung.

  • Violet: Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn.

  • Calantha: Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc.

  • Gemma: Một viên ngọc quý.

  • Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.

  • Odette [hay Odile]: Sự giàu sang.

  • Margaret: Ngọc trai.

  • Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.

  • Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.

  • Louisa: Chiến binh nổi tiếng.

  • Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.

Xem thêm: 100+ Tên tiếng Anh theo màu sắc cho bé nam và nữ cực kỳ ấn tượng

Một số biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh

Những người yêu nhau chắc chắn không thể bỏ qua các biệt danh đặc biệt ngọt ngào và dễ nhớ như:

  • Angel: Thiên thần. Cô ấy sẽ rất vui nếu biết được mình luôn là một thiên thần tốt đẹp thánh thiện trong lòng của bạn đấy.

  • Angel face: Gương mặt thiên thần.

  • Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.

  • Book Worm: Anh chàng ăn diện.

  • Baby Boy: Chàng trai bé bỏng.

  • Handsome: Đẹp trai.

  • Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.

  • Hubby: Chồng yêu.

  • Mooi: Một anh chàng điển trai.

  • Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.

  • My All: Tất cả mọi thứ của tôi.

Tham khảo thêm: TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ

Tên tiếng Anh dễ nhớ cho người thân

Đối với người thân, bạn có thể đặt biệt danh tiếng Anh để thể hiện sự yêu mến và gần gũi trong các mối quan hệ. Tham khảo một số tên hay dưới đây:

  • Elias: Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo.

  • Finn: Người đàn ông lịch lãm.

  • Otis: Hạnh phúc và khỏe mạnh

  • Rory: Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”.

  • Saint: Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”

  • Oralie: ánh sáng đời tôi

  • Philomena: được yêu quý nhiều

  • Vera: niềm tin

  • Verity: sự thật

  • Viva/Vivian: sự sống, sống động

Đặt tên tiếng Anh hay trong game 

Đôi khi, bạn muốn có thêm một biệt danh độc lạ trong thế giới ảo thể hiện đúng tính cách, con người của mình. Sử dụng những nickname này, bạn sẽ cảm thấy mình đang được sống thật, sống tự do và không còn áp lực cuộc sống.

STT

Tên tiếng Anh trong Game [Thế giới ảo]

1

Sundance Kid

Robin Hood

Watson

2

Godzilla

Tin Man

Joker

3

Kraken

Butch Cassidy

Goldfinger

4

Frankenstein

King Kong

Sherlock

5

Terminator

Superman

Caesar

6

Mad Max

Tarzan

Grinch

7

Rocky

Rooster

Popeye

8

Scarecrow

Moses

Bullwinkle

9

Chewbacca

Jesus

Daffy

10

Han Solo

Zorro

Porky

11

Captain Redbeard

Batman

Mr. Magoo

12

Blackbeard

Lincoln

Jetson

13

HAL

Hannibal

Panther

14

Wizard

Darth Vader

Gumby

15

Zodiac

Alien

Underdog

16

V-Mort

The Shark

Sylvester

17

C-Brown

Martian

Space Ghost

18

Finch

Dracula

Felix

19

Indiana

Kevorkian

Jungle Man

Trên đây là top các tên tiếng Anh hay cho nữ và nam đơn giản, ý nghĩa, dễ nhớ do Monkey tổng hợp. Nếu bạn muốn bản thân mình chuyên nghiệp, trang trọng hơn hoặc muốn con mình trở nên đặc biệt với các tên tiếng Anh hãy chọn một cái tên phù hợp nhất nhé!

ĐỪNG BỎ LỠ!! Chương trình giúp CON GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT cùng hơn 10 triệu trẻ em thành thạo ngoại ngữ trước tuổi lên 10 và nhiều phần quà hấp dẫn.

Kiểm tra những cái tên cậu bé mạnh mẽ, mạnh mẽ này với ý nghĩa và nguồn gốc. Danh sách cuối cùng của tên bé trai đẹp trai này có hơn 170 cái tên độc đáo từ truyền thống đến những cái tên không phổ biến hơn cho các chàng trai mà bạn yêu thích!

Sức mạnh, sự tự tin, sự ngưỡng mộ, đây là tất cả những điều xuất hiện trong đầu khi từ ‘đẹp trai xuất hiện. Nó không chỉ là một người dễ thương: đẹp trai bao gồm mọi thứ từ một người mang mình với phẩm giá và tôn trọng cả bản thân và người khác, đến sự bí ẩn của một người lạ đẹp trai trong những bộ phim cũ.

Một cái tên đẹp trai hay thậm chí là một cái tên đẹp trai, hãy đặt giai đoạn trong các tương tác. Nó có thể cung cấp một cái tên cổ điển, thoải mái, khiến ai đó có thể tin được ngay lập tức hoặc có thể gợi ra cảm giác quyền lực và khả năng lãnh đạo [làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn hy vọng một tổng thống tương lai].

Cậu bé của bạn chắc chắn sẽ nổi bật với bất kỳ tên nào từ danh sách này là tên đầu tiên hoặc tên đệm mạnh mẽ. Tiếp tục cuộn cho tất cả 170+!

Liên quan: Tìm kiếm ý tưởng tên cậu bé khác? Kiểm tra danh sách 170 tên cậu bé một âm tiết này [cho tên đầu tiên hoặc tên đệm] mà chúng ta có thể nhận được đủ! that we can’t get enough of!

Tên nam hấp dẫn nhất là gì?

Tên nam hấp dẫn có xu hướng gợi lên các đặc điểm như mạnh mẽ, lỗi thời, hoặc thú vị, hoặc chúng cũng có thể là những tên anh chàng sắc sảo, kỳ lạ hoặc mát mẻ.

Liên quan: 120 tên cô gái mạnh mẽ để nuôi dạy những người phụ nữ hung dữ 120 Strong Girl Names for Raising Fierce Females

Trong thực tế, những gì làm cho một cái tên đẹp trai thực sự phụ thuộc vào sở thích cá nhân.

Và thông thường, những cái tên tốt nhất cho các chàng trai có xu hướng rơi vào nhiều loại, ví dụ, William đã đưa ra danh sách đẹp trai nhất của chúng tôi, nhưng cũng là một trong những tên hoa yêu thích của chúng tôi cho các chàng trai!

Bạn cũng có thể đi với những người đàn ông hiếm hoi tuyệt vời, những cái tên khiến mọi người yêu cầu nghe lại! Với ý nghĩ đó, chúng tôi đã bao gồm một số tên tuyệt vời bao gồm tất cả những góc độ đó,

Và trong khi dễ thương cho một em bé, những cái tên cậu bé đẹp trai này sẽ thu hút sự chú ý và tôn trọng trong những năm sau đó!

Liên quan: Chọn bác sĩ nhi khoa: Các câu hỏi để hỏi tại một cuộc gặp gỡ và chào hỏiChoosing a pediatrician: questions to ask at a meet and greet

Tại sao bao gồm các ý nghĩa?

Tôi thích học ý nghĩa đằng sau một cái tên. Nó thêm một yếu tố thú vị cho quá trình đặt tên và có thể giúp bạn phá vỡ sự ràng buộc giữa hai lựa chọn tuyệt vời.

Một cái tên Ý nghĩa và nguồn gốc cũng có thể giúp buộc con bạn vào tổ tiên của chúng hoặc đến những nơi yêu thích của bạn trên khắp thế giới. Một cái tên cũng có thể mang lại cho một đứa trẻ sự tự tin và mục đích khi chúng lớn lên. Nó cũng có thể chỉ là một lưu ý phụ thú vị, nhưng biết ý nghĩa của một cái tên có thể giúp thu hẹp các lựa chọn [và giúp bạn tránh những người có thể có ý nghĩa ngoài ý muốn hoặc quan hệ lịch sử!

Liên quan: Tên bé trai không phổ biến cho năm 2021 [với ý nghĩa!]Uncommon Baby Boy Names for 2021 [with Meanings!]

Tên cậu bé có nghĩa là đẹp trai

Có lẽ bạn đang tìm kiếm một tên cậu bé có nghĩa là đẹp trai, thay vì chỉ là một cái tên nghe có vẻ hấp dẫn. Nếu vậy, đây là một số mục yêu thích của chúng tôi:

  • Alan | Ailen| Irish
  • Amare | Ethiopia| Ethiopian
  • Beau | người Pháp| French
  • Cavanaugh | Ailen| Irish
  • Hassan | tiếng Ả Rập| Arabic
  • Jamal | tiếng Ả Rập| Arabic
  • Kenneth | Scotch-Ailen| Scotch-Irish
  • NoHea | Hawaii| Hawaiian

Có rất nhiều người khác có nghĩa là đẹp trai hoặc xinh đẹp mà bạn có thể dễ dàng tìm thấy một người có nguồn gốc có ý nghĩa với bạn!

Hãy chắc chắn cũng kiểm tra những tên tự nhiên mạnh mẽ này cho các chàng trai, chúng là một số lựa chọn thay thế tuyệt vời [và một số ít được đưa ra danh sách này!]

Liên quan: Ý tưởng tắm cho bé trai [hướng dẫn đầy đủ!]Boy Baby Shower Ideas [Complete Guide!]

Tên cậu bé đẹp trai hay nhất

Một

  • Áp -ra -ham | Cha của vô số - tiếng Do Thái| Father of multitudes – Hebrew
  • Ace | Một, đoàn kết - tiếng Latin| One, unity – Latin
  • Alastair | Bảo vệ người đàn ông - tiếng Anh, Scotland, Gaelic| Defending man – English, Scottish, Gaelic
  • Alexander | Bảo vệ người đàn ông - Hy Lạp| Defending man – Greek
  • Ambrose | Bất tử - tiếng Latin| Immortal – Latin
  • Amos | Do Chúa mang theo - tiếng Do Thái| Carried by God – Hebrew
  • Anders | Mạnh mẽ và Manly - Scandinavia| Strong and manly – Scandinavian
  • Anderson | Con trai của Anders - Scandinavia| Son of Anders – Scandinavian
  • Andrew | Mạnh mẽ và nam tính - Hy Lạp| Strong and manly – Greek
  • Angus | Một sức mạnh - tiếng Anh, Gaelic| One strength – English, Gaelic
  • Armstrong | Vũ khí mạnh mẽ - Tiếng Anh, Scotland| Strong arms – English, Scottish
  • Atlas | Tên thần Hy Lạp - Hy Lạp| Greek God name – Greek
  • Atticus | Từ attica - tiếng Latin| From Attica – Latin
  • Tháng 8 | Tuyệt vời, tráng lệ - Đức từ Latin| Great, magnificent – German from Latin
  • Axel | Cha của Hòa bình - Scandinavia| Father of peace – Scandinavian

B

  • Barrett | Gấu sức mạnh - Đức| Bear strength – German
  • Beau | Đẹp trai - Pháp| Handsome – French
  • Beckett | Bee Hive; Little Brook hoặc Bee Cottage - Tiếng Anh, Ailen| Bee hive; little brook or bee cottage – English, Irish
  • Benedict | Phúc cho tiếng Latin| Blessed – Latin
  • Benjamin | Con trai của tay phải - tiếng Do Thái| Son of the right hand – Hebrew
  • Boaz | Swiftness - tiếng Do Thái| Swiftness – Hebrew
  • Booker | Scribe, họ nghề nghiệp - tiếng Anh| Scribe, occupational surname – English
  • Braxton | Thị trấn Brock từ - Tiếng Anh| Brock’s town – English
  • Brent | Người ở gần vùng đất Burnt - Tiếng Anh| Dweller near the burnt land – English
  • Bridger | Sống gần cây cầu - tiếng Anh| Lives near the bridge – English
  • Brooks | Của Brook - Tiếng Anh| Of the brook – English
  • Bryant | Biến thể của Brian, mạnh mẽ mạnh mẽ và danh dự - tiếng Anh, Ailen| Variation of Brian, strong virtuous, and honorable – English, Irish

C

  • CAIUS | Hãy vui mừng - Latin| Rejoice – Latin
  • Caleb | Sự tận tâm với Chúa - tiếng Do Thái| Devotion to God – Hebrew
  • Callum | Dove - Scotland từ Latin| Dove – Scottish from Latin
  • Calvin | Hói, không có lông - Latin| Bald, hairless – Latin
  • Camden | Thung lũng quanh co - Scotland| Winding valley – Scottish
  • Pháo | Tên từ - Tiếng Anh| Word name – English
  • Charles | Người đàn ông tự do - Pháp từ Đức| Free man – French from German
  • Coleman | Người hầu của Nicholas - Tiếng Anh| Servant of Nicholas – English
  • Colin | Pup - Ailen, Scotland| Pup – Irish, Scottish
  • Conal | Mạnh như một con sói - Ailen| Strong as a wolf – Irish
  • Cormac | Charioteer - Ailen| Charioteer – Irish

D

  • Damon | Biến thể của Damian, để thuần hóa, khuất phục - tiếng Anh từ tiếng Hy Lạp| Variation of Damian, to tame, subdue – English from Greek
  • Dane | Từ Đan Mạch - Tiếng Anh| From Denmark – English
  • Dashiell | Page Boy - Tiếng Anh từ tiếng Pháp| Page boy – English from French
  • Dawson | Con trai của David - xứ Wales| Son of David – Welsh
  • Trưởng khoa | Chính thức của Giáo hội - Tiếng Anh| Church official – English
  • Declan | Người cầu nguyện - Ailen| Man of prayer – Irish
  • Demetrius | Người theo dõi Demeter - Hy Lạp| Follower of Demeter – Greek
  • Denzel | Từ thành trì cao - Cornish| From the high stronghold – Cornish
  • Dominic | Thuộc về Chúa - Latin| Belonging to the lord – Latin

E

  • Easton | Địa điểm hướng đông-Tiếng Anh| East-facing place – English
  • Edmund | Người bảo vệ may mắn - tiếng Anh| Fortunate protector – English
  • Elijah | Yahweh là Chúa - tiếng Do Thái| Yahweh is God – Hebrew
  • Elliot | Đức Giê -hô -va là Chúa - tiếng Anh từ tiếng Do Thái| Jehovah is God – English from Hebrew
  • Emmett | Universal - Tiếng Anh, tiếng Đức| Universal – English, German
  • Evander | Chiến binh cung; Người đàn ông mạnh mẽ - Scotland, Hy Lạp| Bow warrior; strong man – Scottish, Greek
  • Everett | Dũng cảm như một con lợn rừng - tiếng Pháp từ Đức| Brave as a wild boar – French from German
  • Ezekiel | Chúa củng cố - tiếng Do Thái| God strengthens – Hebrew
  • Ezra | Giúp đỡ - tiếng Do Thái| Help – Hebrew

F

  • Ford | Người ở Ford - Tiếng Anh| Dweller at the ford – English
  • Nuôi dưỡng | Forester - Tiếng Anh| Forester – English
  • Frederic | Người cai trị hòa bình - Pháp từ Đức| Peaceful ruler – French from German

G

  • Garrett | Sức mạnh giáo - Ailen| Spear strength – Irish
  • Đồn trú | Con trai của Garrett - tiếng Anh| Son of Garrett – English
  • George | Nông dân - Hy Lạp| Farmer – Greek
  • Gideon | Hewer; hoặc có một gốc cây cho một bàn tay - tiếng Do Thái| Hewer; or having a stump for a hand – Hebrew
  • Grady | Cao quý, lừng lẫy - Ailen| Noble, illustrious – Irish
  • Graham | Homestead sỏi - Scotland| Gravelly homestead – Scottish
  • Granger | Công nhân của Granary - Tiếng Anh| Worker of the granary – English
  • Cấp | Scotland lớn từ - Pháp| Large Scottish from – French
  • Màu xám | Tên màu - Tiếng Anh| Color name – English
  • Gregor | Cảnh giác, một người canh gác - Scotland| Vigilant, a watchman – Scottish
  • Griffin | Chúa mạnh mẽ - xứ Wales| Strong lord – Welsh

H

  • Harrison | Con trai của Harry - Tiếng Anh| Son of Harry – English
  • Hartman | Người đàn ông mạnh mẽ, mạnh mẽ - Đức| Hard, strong man – German
  • Harvey | Trận chiến xứng đáng - Pháp| Battle worthy – French
  • Hayes | Khu vực phòng ngừa rủi ro - Tiếng Anh| Hedged area – English
  • Holden | Thung lũng rỗng - Tiếng Anh| Hollow valley – English
  • Hoyt | Long Stick - Tiếng Anh| Long stick – English
  • Hudson | Hugh sườn con trai - tiếng Anh| Hugh’s son – English
  • Hugo | Tâm trí, trí tuệ - tiếng Latin| Mind, intellect – Latin
  • Huxley | Nơi khắc nghiệt - tiếng Anh| Inhospitable place – English

Tôi

  • Isaac | Tiếng cười - tiếng Do Thái| Laughter – Hebrew

J

  • Jack | Chúa rất duyên dáng - tiếng Anh| God is gracious – English
  • Jacob | Cung cấp - Do Thái| Supplanter – Hebrew
  • Jacoby | Cung cấp - Do Thái| Supplanter – Hebrew
  • Jasper | Bringer of Treasure - Ba Tư| Bringer of treasure – Persian
  • Jett | Tên khoáng sản - tiếng Anh| Mineral name – English
  • John | Chúa rất duyên dáng - tiếng Do Thái| God is gracious – Hebrew
  • Jude | Được ca ngợi - tiếng Latin| Praised – Latin
  • Julian | Tuổi trẻ, Downy - Tiếng Anh từ Latin| Youthful, downy – English from Latin

K

  • Kenneth | Sinh ra từ lửa, đẹp trai - Scotland, Ailen| Born of fire, handsome – Scottish, Irish
  • Kenzo | Mạnh mẽ và khỏe mạnh - Nhật Bản| Strong and healthy – Japanese
  • Kingston | Thị trấn Vua - tiếng Anh| King’s town – English

L

  • Lawson | Con trai của Lawrence - tiếng Anh| Son of Lawrence – English
  • Leland | Đất đồng cỏ - tiếng Anh| Meadow land – English
  • Leo | Sư tử - Latin| Lion – Latin
  • Liam | Bảo vệ kiên quyết- Ailen| Resolute protection- Irish
  • Lincoln | Thị trấn bên hồ bơi - Tiếng Anh| Town by the pool – English
  • Lorcan | Little, hung dữ - Ailen| Little, fierce – Irish
  • Louis | Chiến binh nổi tiếng - Đức, Pháp| Renowned warrior – German, French
  • Luke | Người đàn ông từ Lucania - Hy Lạp| Man from Lucania – Greek
  • Lysander | Giải phóng - Hy Lạp| Liberator – Greek

M

  • Macallister | Con trai của Alasdair - Scotland| Son of Alasdair – Scottish
  • MacGregor | Con trai của Gregor - Scotland| Son of Gregor – Scottish
  • Mack | Con trai của - Scotland, Ailen| Son of – Scottish, Irish
  • Mateo | Món quà của Chúa - Tây Ban Nha| Gift of God – Spanish
  • Maxwell | Stream Stream - Scotland| Great stream – Scottish
  • Maynard | Hardy, dũng cảm, mạnh mẽ - Đức| Hardy, brave, strong – German
  • Merrick | Danh tiếng, sức mạnh - tiếng Anh, xứ Wales| Fame, power – English, Welsh
  • Meyer | Bringer of Light - tiếng Do Thái| Bringer of light – Hebrew
  • Dặm | Người lính hoặc Thương xót - Tiếng Anh| Soldier or merciful – English
  • Miller | Máy mài ngũ cốc - Tiếng Anh| Grinder of grain – English
  • Montgomery | Người đàn ông sức mạnh - tiếng Anh, tiếng Scotland từ tiếng Pháp| Man power – English, Scottish from French

N

  • Nathaniel | Món quà của Chúa - tiếng Do Thái| Gift of God – Hebrew
  • Nelson | Con trai của Neil - Tiếng Anh| Son of Neil – English

O

  • Oakley | Gỗ sồi hoặc dọn dẹp - tiếng Anh| Oak wood or clearing – English
  • Oliver | Cây ô liu - Latin [hoặc bạn có thể đánh vần nó Olivier giống như trong danh sách lớn của chúng tôi về tên cậu bé Pháp]| Olive tree – Latin [or you could spell it Olivier like it is in our huge list of French boy names]
  • Orlando | Nổi tiếng qua vùng đất - Ý| Famous through the land – Italian
  • Orson | Bear Cub - tiếng Latin và tiếng Anh| Bear cub – Latin and English
  • Oswald | Devine Power - Tiếng Anh| Devine power – English
  • Otto | Giàu có - Đức| Wealthy – German

P

  • Peregrine | Du khách, Pilgrim - Latin| Traveler, pilgrim – Latin
  • Philip | Người yêu ngựa - Hy Lạp| Lover of horses – Greek
  • Xỏ | Con trai của Piers - Tiếng Anh| Son of Piers – English
  • Porter | Người gác cổng - Latin| Gatekeeper – Latin
  • Powell | Con trai của Howell - Tiếng Anh| Son of Howell – English
  • Prescott | Nhà tranh Linh mục - Tiếng Anh| Priest’s cottage – English

Q, r

  • Rafferty | Lũ lụt, phong phú, thịnh vượng - Ailen| Floodtide, abundance, prosperity – Irish
  • Reeve | Bailiff - Tiếng Anh| Bailiff – English
  • Reid | Mái tóc đỏ-Tiếng Anh| Red-haired – English
  • Remington | Đặt trên bờ sông - tiếng Anh| Place on a riverbank – English
  • Rhodes | Nơi hoa hồng mọc - Hy Lạp| Where roses grow – Greek
  • La Mã | Công dân Rome - Latin| Citizen of Rome – Latin

S

  • Sampson | Mặt trời - tiếng Do Thái| Sun – Hebrew
  • Người chăn cừu | Sheep Herder - Tiếng Anh| Sheep herder – English
  • Simon | Người nghe - tiếng Do Thái| The listener – Hebrew
  • Smith | Thợ rèn - tên nghề nghiệp tiếng Anh| Blacksmith – English occupational name
  • Solomon | Hòa bình - tiếng Do Thái| Peace – Hebrew
  • Sterling | Chất lượng cao nhất - tiếng Anh| Of the highest quality – English
  • Sullivan | Mắt đen trên-Ailen| Black-eyed on – Irish
  • Sumner | Tên nghề nghiệp - Tiếng Anh| Occupational name – English

T

  • Tanner | Da Tanner - Tiếng Anh| Leather tanner – English
  • Tate | Vui vẻ - Tiếng Anh từ Norse| Cheerful – English from Norse
  • Thaddeus | Món quà của Chúa - Aramaic| Gift of God – Aramaic
  • Thatcher | Mái nhà Thatcher - Tiếng Anh| Roof thatcher – English
  • Theodore | Món quà của Chúa - Hy Lạp| Gift of God – Greek
  • Tiernan | Chúa tể nhỏ - Ailen| Little lord – Irish
  • Titan | Hậu vệ - Hy Lạp| Defender – Greek
  • Tobias | Chúa là người Hy Lạp tốt từ - tiếng Do Thái| God is good Greek from – Hebrew
  • Tolliver | Metalworker - Tiếng Anh| Metalworker – English
  • Trenton | Thị trấn Trent từ - Tiếng Anh| Trent’s town – English

U,V

  • Valentino | Sức mạnh, sức khỏe - tiếng Latin| Strength, health – Latin
  • Người chiến thắng | Chinh phục - tiếng Latin| Conqueror – Latin

W

  • Walker | Vải Walker-Tiếng Anh| Cloth-walker – English
  • Warner | Quân đội - Tiếng Anh từ tiếng Đức| Army – English from German
  • Westcott | Từ Western Cottage - Tiếng Anh| From the western cottage – English
  • Westley | Biến thể của Wesley, có nghĩa là Western Lawn - Tiếng Anh| Variation of Wesley, meaning western meadow – English
  • Wharton | Trang trại gần sông - Tiếng Anh| Farm near the river – English
  • Whittaker | Trường trắng - Tiếng Anh| White field – English
  • Hoang dã | Họ hoặc tên từ - tiếng Anh| Surname or word name – English
  • Willard | Kiên quyết một cách kiên quyết - tiếng Anh từ tiếng Đức| Resolutely brave – English from German
  • William | Bảo vệ kiên quyết - Tiếng Anh từ tiếng Đức| Resolute protection – English from German
  • Willoughby | Nông trại gần Willows - Tiếng Anh| Farm near the willows – English
  • Sói | Sói du lịch - Đức| Traveling wolf – German
  • Wright | Maker Wagon - tiếng Anh| Wagon maker – English
  • Wyatt | Dũng cảm trong chiến tranh - tiếng Anh| Brave in war – English

X,Y

  • Yale | Lớp phủ màu mỡ - xứ Wales| Fertile upland – Welsh
  • York | Từ khu vực yew - tiếng Anh| From the yew estate – English

Z

  • Zachariah | Chúa đã nhớ - tiếng Do Thái| The Lord has remembered – Hebrew
  • Zale | Sức mạnh biển-Hy Lạp| Sea-strength – Greek
  • Zane | Thiên Chúa là ân cần - tiếng Ý, tiếng Anh Mỹ từ người Đức và người Do Thái; Hình thức của tiếng Ả Rập Zayn| God is gracious – Italian, American English from German and Jewish; form of Arabic Zayn
  • Zephyr | Gió Tây - Hy Lạp| West wind – Greek
  • Zion | Điểm cao nhất - tiếng Do Thái| Highest point – Hebrew

Bạn có yêu những tên bé trai đẹp trai này không?

Tôi hy vọng bạn thích danh sách này nhiều như tôi đã làm và bạn đã tìm thấy một số cảm hứng tuyệt vời của em bé để chia sẻ và lưu lại!

Liên quan: 19 tên bé năm bước nhảy đặc biệt cho năm 2021Leap Year Baby Names for 2021

Muốn thêm?

Tôi đã có nhiều cái tên em bé tuyệt vời hơn mà bạn yêu thích! Nếu bạn thích danh sách này, hãy xem 63 tên UNISEX tuyệt vời này cho năm 2021!

Bạn nghĩ gì về danh sách này? Có bất kỳ tên cậu bé đáng yêu nào mà bạn thêm vào? Hãy cho tôi biết ở phần bình luận!

Những bài viết khác mà bạn sẽ yêu thích

  • Những cách vui vẻ và sáng tạo để làm một khoảng cách xa hoặc tiết lộ giới tính ảo cho gia đình
  • Danh sách cuối cùng của một tên cô gái âm tiết
  • Tên bé gái không phổ biến
  • Những điều cần thiết mà bạn hoàn toàn không muốn quên trong túi bệnh viện của mình

Don Tiết quên lưu bài đăng này vào bảng tên em bé Pinterest của bạn để bạn có thể tham khảo lại nó nhiều lần như bạn cần khi đưa ra quyết định cuối cùng về việc đặt tên cho cậu bé của bạn!

10 tên nam hấp dẫn nhất hàng đầu là gì?

10 tên chàng trai quyến rũ nhất..
Rhett..
Romeo..
Mateo..
Dimitri..
Marcelo..
Dante..

Những cái tên hấp dẫn cho các chàng trai là gì?

100 tên cậu bé gợi cảm và ý nghĩa..
Aaron.Aaron là một cái tên tiếng Do Thái có ý nghĩa không rõ.....
Abel.Abel xuất phát từ tên tiếng Do Thái Hevel, có nghĩa là hơi thở của người Hồi giáo.....
Adrian.Adrian là từ tên La Mã Hadrianus, có nghĩa là từ Hadria.....
Alan.....
Aldo.....
Alexander.....
Antonio.....
Aryan..

Tên anh chàng tuyệt vời nhất là gì?

200 tên bé trai thú vị nhất..
Aiden..
Ethan..
Jameson..
Wyatt..
Grayson..
Jackson..

Năm tên nam hàng đầu là gì?

Top 1.000 tên bé trai phổ biến nhất..
Oliver..
Elijah..
James..
William..
Benjamin..
Lucas..

Chủ Đề