Từ vựng tiếng Anh bồi dưỡng học sinh giỏi

Bồi dưỡng, củng cố và nâng cao kiến thức cho học sinh giỏi là một trong những nhiệm vụ vô cùng quan trọng trong việc đào tạo các tài năng trẻ cho đất nước. Với mong muốn chung tay xây dựng một thế hệ trẻ tài năng, chúng tôi, những giáo viên có kinh nghiệm và những thủ khoa đến từ Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại  học Quốc Gia Hà Nội đã chung tay biên soạn cuốn sách “BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9 THEO CHUYÊN ĐỀ”. 

Cuốn sách được chia thành 3 phần:

Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3. 

  • Sưu tầm và biên soạn lại từ các đề thi chính thức của các trường Tiểu học
  • Có đáp án chi tiết
  • Giúp học sinh làm quen với đề thi và trau dồi kĩ năng làm bài

Chúc các em học tập đạt hiệu quả cao!

Cuốn sách Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 12 của tác giả Nguyễn Phú Thọ giúp cho các em học sinh lớp 12 học tốt môn tiếng Anh lớp 12 sử dụng học nâng cao tiếng Anh, bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh 12,đây là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho những bạn có niềm đam mê với môn tiếng anh

Cuốn sách Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 12 bao gồm các phần :

2. Phrasal verbs [Ngữ động từ]

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12- Nguyễn Phú Thọ, Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12 ebook, Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12 download, Nguyễn Phú Thọ

  • Khái niệm CRM
  • Tiện ích của sugarCRM
  • Quy trình quản lý khách hàng

  • Ứng dụng lĩnh vực Tuyển dụng
  • Ứng dụng lĩnh vực Du lịch
  • Ứng dụng lĩnh vực Chuyển phát nhanh
  • Ứng dụng cho lĩnh vực Quảng cáo

Sách - 26 Đề Tiếng Anh Chuyên THCS Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Nhà Phát Hành

Gửi từ

Thông tin chi tiết: Tác Giả: Nhiều tác giả Số trang: 166 Năm xuất bản: 2020 Giá bìa: 42.000₫ Khổ sách: 16 x 24 cm Hình thức :bìa mềm Nhà xuất bản : NXB Đại học quốc gia TP.HCM Nhà phát hành: Giáo Dục Ngọc Hà Giới Thiệu sách: Để học tốt môn Tiếng Anh các em cần phải có sự ôn luyện rất nhiều, đặc biệt là kĩ năng làm bài tập. Rèn luyện kĩ năng làm bài tập sẽ giúp các em hoàn thành tốt các bài tập trong các kì thi. Quyển sách 26 Đề Tiếng Anh Chuyên THCS Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi sẽ cung cấp cho các em 26 đề Tiếng Anh với đa dạng các dạng bài tập giúp các em rèn luyện kĩ năng làm bài của mình. Mỗi đề trong quyển sách tương đương 100 câu hỏi, chia làm 4 phần như sau: - Ngữ âm: Gồm 5 câu hỏi trắc nghiệm về cách phát âm [nguyên âm, phụ âm, tập hợp âm] hoặc về trọng âm từ. - Ngữ pháp - Từ vựng: Gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận về việc vận dụng các kiến thức ngữ pháp, mẫu câu, dạng từ, cách dùng từ...ở cấp độ câu và đoạn văn. - Kĩ năng đọc: Gồm các bài kiểm tra đọc hiểu các thể loại khác nhau dưới cả hai hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Kĩ năng viết: Gồm các bài luyện viết câu và viết bài Phần bài tập đa dạng sẽ giúp các em linh hoạt và tự tin hơn khi làm bài thi. Phần đáp án sẽ giúp các em tự kiểm tra kết quả và kiến thức của mình. Đây là tài liệu vô cùng hữu ích cho các em củng cố và nâng cao kiến thức của mình.

Xem tất cả

l*****p

Thiết kế bìa:đẹp lắm ạ Đối tượng độc giả:các bạn thi chuyênn Sách in đẹp Dành cho các bạn muốn thi chuyên, hsg nha Nên mua lắm ạ🥰🥰

2022-07-28 22:10

v*****1

Mẹ gọi ty có thể làm bài tập toán chx có mẹ ơi mẹ hỏi mẹ ạ mẹ con đi làm bài ạ mẹ

2022-09-09 22:18

ngock__tram

Sách cực đẹp, nên mua nhé, tg giao hàng cũng chỉ vài ngày hoi à. Cực rẻ, rẻ hơn nhiều so với giá in trên bìa

2022-03-30 11:34

Mua ngay

August vocabularyI. Idiomschalk and cheese: rất khác nhauhere and there: mọi nơia hot potato: vấn đề nan giảiat the drop of a hat: ngay lập tứcback to the drawing board: bắt đầulạibeat about the bush: nói vịng vobest thing since sliced bread: ýtưởng tốtburn the midnight oil: thức khuyalàm việc, học bàihit the roof/celing = go thru theroof: giận dữmake sb’s blood boil: làm ai sôimáubring the house down: làm khánggiả vỗ tay nhiệt liệtpay thru the nose: trả giá đắtgo to one’s head: làm ai kiêu cănghave one’s wits about: suy nghĩnhanhin the dark about: ko bt cái gì vì bịai đó che giấube caught between two stools: tiếnthối lưỡng nanknow what’s what: bt rõbreak a leg: chúc may mắnnot have a leg to stand on: ko cóchứng cứ để CMhit the books: học bàiwhen pigs fly: điều vô tưởnghit the nail on the head: nói chínhxáctake sb/sth for granted: coi nhẹput sb/sth at disposal: có sẵn theoý muốnspliting headache: đầu đau nhưbúa bổon the house: miễn phínot see the wood for the trees: kohiểu mấu chốt vấn đềput two and two together: đốnđiều gì đang xảy ra dựa trên nhữnggì tai nghe mắt thấyquick/slow on the uptake:nhanh/chậm hiểuring a bell: nghe quen quenround the bend: điên, phát rồspilt hairs: soi mói, bắt bẻtake stock of: xem xét, cân nhắc drive sb around the bend: làm ai đótức giậnII.Colloacationsaccount for: gth cho, chiếmgive an account of: miêu tảtake into account: cân nhắc, xemxétby all accounts: theo những gì mngnóiOn account of: bởi vìOn sb’s account: vì ai đóassociate sth with: liên kết cái gìvớihang in the balance: [KQ],[tg lai]chưa rõ ràng,chắc chắnstrike a balance: tạo dángUpset the balance: làm xáo trộn sựcân bằngon the basis of/that: dựa trên, vì lídoexpress belief[s]: thể hiện niềm tinbelief in/that: niềm tin rằngbeyond belief: ko thể tin nỗicontrary to popular belief: khác vớinhững gì mòi người nghĩin the belief that: với niềm tin rằngpick sb’s brain: hỏi người giỏi hơnmình về cái gìrack your brain: vắt óc suy nghĩthe brains behind: kẻ đầu não, kẻchủ mưubrainless [a]: ngu dốtbrainchild [of]: đứa con tinh thầncủabrainstorm [v]: động nãobrainwash [v]: tẩy nãoalter the balance: thay đổi sự cânbằngbring sth to a conclusion: đưa đếnkết luậnredress the balance: lấy lại sự cânbằngcome to/arrive at/reach aconclusion: đi đến kết luậnbalance between/of: sự cân bằnggiữajump/leap to conclusion: vội vã đưara kết luậnon balance = generally: nhìn chungthìconclusion of: phần kết bài củaoff balance: mất căn bằng. mấtbình tĩnhbe thrown off balance: bị mất cânbằng, bình tĩnhbasis for: nền tảng choforegone conclusion: điều chắcchắn xảy ragive conclusion to: xem xét, cânnhắnshow consideration for: thể hiện sựquan tâm đến cảm nhận của mng under consideration: đang trongquá trình xem xétCome round to [phr v]: đổi ý vìnghe ai thuyết phụcfor sb’s consideration: để ai đó cóthể xem xétCome up with [phr v]: nảy ra ýtưởngout of consideration for: ko quantâm đến cảm xúc của aiFace up to [phr v]: đối mặt vớidoubt that: nghi ngờ rằngFigure out [phr v]: hiểu đc; hiểu đcaihave your doubts about: có lí do đểnghi ngờ rằnghit upon [phr v]: tình cờ phát hiện;bất chợt nảy ra ý tườngcast doubt on: gây ra nghi ngờmake out [phr v]: cố gắnghiểu/nghe/đọc; đồn đoánraise doubts: làm dấy lên nghi ngờin doubt: ko chắc chắn, còn mơ hồdoubt as to doubt: nghi vấn về điềugìbeyond any doubt: chắc chắn rằnga reasonable doubt: nghi ngờ cócăn cứwithout a doubt: ko cịn nghi ngờ gìopen to doubt: chưa chắc chắndream of/about/that: mơ thất điềugìbeyond your wildest dream: vượtngồi mong đợimull over [phr v]: nghiền ngẫm,suy nghĩ kĩpiece together [phr v]: nhận ra sựthật từ những manh mối chắp vápuzzle out [phr v]: tìm ra câu trả lờiread up on/about [phr v]: đọc nhiềuđể lấy thông tinswop up on [phr v]: học rất nhiềutrước khi thitake in [phr v]: hiểu và nhớ đcthông tin; hiểu và chấp nhận; lừalọcmajor [v]: chuyên vềin your dreams: mơ àmajor [n]: chuyên ngànhthe focus of/for: là tâm điểm củaopposition [n]: sự chống đối, pheđối lậpin focus: quy tụ về 1 điểmout of focus: bị nhòe mờIII. VocabularyBrush up on [phr v]: ôn lại, củng cốkiến thứcelect [v]: bầu cửelect [a]: đắc cửWithout a shadow of doubt: ko cònnghi ngờ gì nữaShort-changed [v]: trả thiếu tiền Short-list [v]: sàng lọcfirm [a]: chắc chắnshort-sighted [a]: bị cận thịlegacy [n] = bequest [n]: tài sảnshort—handed [a] = short – staffed[a]: thiếu nhân lựcheritage [n]: di sảnput sb off [phr v]: làm ai ko thíchcái gìset off [phr v]: bắt đầu cuộc hànhtrìnhtake off [phr v]: cất cánhdelegate [n]: đại biểusample [n] = specimen [n]: mẫuvậtafterward [adv]: sau đóspear [n]: cái xiêngear [n]: bánh răngprecious [a]: quí hiếmimpediment [n] = setback [n] =hindrance [n]: sự trở ngạifurtherance [n]: sự trợ giúp, sự đẩymạnhobstruction [n]: sự tắc nghẽnstrenuous [a]: cố gắng, tích cựcforceful [a]: mang tính đe dọahalf-hearted [a]: ko nhiệt tình, kotận tâmapproach [n]: phương pháptough [a]: khắc nghiệtoutskirts [n]: vùng ngoại ơpermission [n]: sự cho phépproblematic [a]: khó giải quyếtapparently [adv]: nhìn bề ngồihollow [n]: rỗngvarnish [v]: đánh bóngresonator [n]: phần tạo vangfingerboard [n]: bàn phím bấm

Video liên quan

Chủ Đề