Uể oải tiếng anh là gì

uể oải Dịch Sang Tiếng Anh Là

* tính từ
- slack; sluggish; torpid

Cụm Từ Liên Quan :

cuộc đua uể oải /cuoc dua ue oai/

* thngữ
- a hollow race

đi lại uể oải /di lai ue oai/

* nội động từ
- maunder

đứng uể oải /dung ue oai/

* nội động từ
- loll

hành động uể oải /hanh dong ue oai/

* nội động từ
- maunder

lờ phờ uể oải /lo pho ue oai/

* danh từ - phlegm * tính từ

- phlegmatic

ngồi uể oải /ngoi ue oai/

* nội động từ
- loll

tư thế uể oải /tu the ue oai/

* danh từ
- sprawl

tựa uể oải /tua ue oai/

* nội động từ
- loll

vẻ uể oải /ve ue oai/

* danh từ
- dullness

Dịch Nghĩa ue oai - uể oải Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Mong sao họ không để cho ‘tay họ trở nên yếu đuối’, hoặc uể oải.

May they not allow their ‘hands to drop down,’ or fall limp.

2. [Rô-ma 12:11] Từ Hy Lạp được dịch là “la cà” hàm ý “lờ đờ, uể oải”.

[Romans 12:11] The Greek word translated “loiter” carries the thought of being “sluggish, slothful.”

3. Thiếu chất sắt trong đồ ăn sẽ khiến cho chúng ta cảm thấy mệt mỏi và uể oải.

Lack of iron in our diet can leave us feeling tired and lethargic.

4. Nhưng nhìn gần hơn, cái chân kia khá uể oải trên mặt đất, cánh tay thì nặng nề trên đầu gối.

But looking closer, that leg is pretty languid on the ground, the arm is heavy on the knee.

5. Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi.

We cannot imagine him expressing these scathing words of condemnation in a dull and lifeless way.

6. " Tốt " và " xấu " sẽ không còn là từ gối- đầu để ta dựa dẫm khi quá sợ hãi hoặc uể oải để bày tỏ suy nghĩ thực của mình.

" Good " and " bad " will no longer be our go- to words that we rely on when we are too afraid or too languid to express our real thoughts.

7. [Châm-ngôn 25:27] Tương tự, giải trí quá mức sẽ làm giảm sự hứng thú đối với thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng và khiến tinh thần uể oải.

[Proverbs 25:27] Likewise, too much entertainment will dull the appetite for spiritual sustenance and lead to mental laziness.

8. [Lu-ca 21:34, 35] Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.

[Luke 21:34, 35] Drinking does not have to reach the level of drunkenness before it makes a person drowsy and lazy —physically as well as spiritually.

9. [Lu-ca 21:34, 35] Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21.

[Luke 21:34, 35] Drinking does not have to reach the level of drunkenness before it makes a person drowsy and lazy —physically as well as spiritually. —12/1, pages 19-21.

Những người bị suy giáp thường có các triệu chứng tăng cân như uể oải, dễ cảm lạnh, sưng khớp và cảm thấy chán nản.

People with hypothyroidism see symptoms in weight gain, sluggishness, sensitivity to cold, swollen joints and feeling low.

Video liên quan

Chủ Đề