Vàng 97 giá bao nhiêu

Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 là bao nhiêu? Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k các thương hiệu trong nước hiện tại như thế nào? Bạn đọc hãy cùng giavangol tìm hiểu chi tiết các thông tin về giá vàng được cập nhật mới nhất ở ngay bài viết dưới đây.

Mục Lục Bài Viết

Tổng quan về giá vàng trong nước và quốc tế hôm nay

Để có được cái nhìn tổng quan nhất về giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022, chúng ta cùng tìm hiểu về tình hình giá vàng trong nước và quốc tế mới nhất như sau:

Thị trường vàng quốc tế

Giá vàng quốc tế hôm nay 2022 có sự giảm trở lại so với phiên tăng nhẹ chiều hôm qua. Cụ thể là giá giảm xuống 0,17% còn 1.745,2 USD/ ounce. Việc giá vàng liên tục giảm một phần là do tác động của việc đồng USD tăng.

Theo phân tích của các chuyên gia, nếu vàng giảm xuống dưới mốc 1724 USD/ ounce thì sẽ có thể xảy ra đợt bán tháo. Giá vàng có thể sẽ bị giảm tiếp xuống mốc 1.700 USD/ ounce. Tuy nhiên, nếu vàng tăng giá lên trên 1.752 USD/ ounce thì có thể đẩy giá vàng tăng liên tục lên mốc 1.770 USD/ ounce. Hay thậm chí là 1.800 USD/ ounce.

Thị trường vàng trong nước

Giá vàng trong nước hôm nay có sự điều chỉnh tăng nhẹ khoảng từ 50,000 VND đến 120,000 VND một lượng. Mức giá này tăng ở cả hai chiều mua và bán. Cụ thể như sau:

+ Tập đoàn Doji và SJC điều chỉnh tăng 100 nghìn đồng một lượng với giá mua vào và 120 nghìn đồng một lượng với giá bán ra.

+ Vàng Phú Quý tăng 100 nghìn đồng và 120 nghìn đồng cho giá mua vào và bán ra SJC.

+ Tại hệ thống PNJ, giá mua vào và bán ra đồng thời tăng 100 nghìn đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.

Hiện tại, mức giá trần mua vào của SJC đang đạt ngưỡng 66,3 triệu đồng một lượng. Còn giá trần bán ra là 67,12 triệu đồng một lượng. Theo đó, giá vàng nữ trang 9999, 24k, 18k, 10k cũng có sự điều chỉnh tăng nhẹ ở cả hai chiều. Cụ thể:

+ Vàng 24K tăng khoảng 50 nghìn đồng một lượng.

+ Giá vàng 18K tăng khoảng 40 nghìn đồng một lượng.

+ Vàng 14K tăng khoảng 30 nghìn đồng một lượng.

Bảng giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 được cập nhật mới nhất:

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L – 10L6,636,0006,716,00080,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ5,181,0005,271,00090,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ5,181,0005,281,000100,000Vàng nữ trang 99,99%5,171,0005,231,00060,000Vàng nữ trang 99%5,049,3005,179,300130,000Vàng nữ trang 75%3,740,1003,940,100200,000Vàng nữ trang 58,3%2,867,5003,067,500200,000Vàng nữ trang 41,7%2,000,0002,200,000200,000Giá vàng tại Eximbank6,606,0006,706,000100,000Giá vàng tại chợ đen6,636,0006,716,00080,000Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022

Theo bảng trên có thể thấy giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 đang có sự tăng nhẹ so với hôm qua. Tuy nhiên, mức chênh lệch giữa giá mua vào và bán ra vẫn không có sự thay đổi.

Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022. Vàng 9999, 24k, 18k, 10k

Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k các thương hiệu trong nước

Để hiểu rõ hơn về giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022, bạn đọc tham khảo thêm bảng giá vàng chi tiết của một số thương hiệu lớn tại khu vực Quảng Nam và lân cận. Cụ thể như sau:

SJC

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC 1L, 10L6,630,0006,710,000SJC 5C6,630,0006,712,000SJC 2C, 1C, 5 PHÂN6,630,0006,713,000VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ5,175,0005,265,000VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 0.5 CHỈ5,175,0005,275,000NỮ TRANG 99.99%5,165,0005,225,000NỮ TRANG 99%5,043,3005,173,300NỮ TRANG 75%3,734,1003,934,100NỮ TRANG 58,3%2,861,5003,061,500NỮ TRANG 41.7%1,994,0002,194,000Bảng giá vàng SJC – Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhấtTỉnh/ Thành phố | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánHà Nội6,630,0006,712,000Đà Nẵng6,630,0006,712,000Nha Trang6,630,0006,712,000Cà Mau6,630,0006,712,000Huế6,627,0006,713,000Bình Phước6,628,0006,712,000Biên Hòa6,630,0006,710,000Miền Tây6,630,0006,710,000Quảng Ngãi6,630,0006,710,000Long Xuyên6,632,0006,715,000Bạc Liêu6,630,0006,712,000Quy Nhơn6,628,0006,712,000Phan Rang6,628,0006,712,000Hạ Long6,628,0006,712,000Quảng Nam6,628,0006,712,000Bảng giá vàng SJC – Tỉnh, TP khác hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

PNJ

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánVàng miếng SJC [999.9]6,620,0006,710,000Nhẫn Trơn PNJ [999.9]5,160,0005,260,000Vàng Kim Bảo 999.95,160,0005,260,000Vàng Phúc Lộc Tài 999.95,160,0005,270,000Vàng 24K [999.9]5,120,0005,200,000Vàng 750 [18K]3,775,0003,915,000Vàng 585 [14K]2,917,0003,057,000Vàng 416 [10K]2,038,0002,178,000Vàng miếng PNJ [999.9]5,160,0005,270,000Vàng 916 [22K]4,723,0004,773,000Vàng 680 [16.3K]3,411,0003,551,000Vàng 650 [15.6K]3,255,0003,395,000Bảng giá vàng PNJ hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

DOJI

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC HN Lẻ6,605,0006,705,000AVPL HN6,605,0006,705,000SJC HCM Lẻ6,625,0006,695,000AVPL HCM6,625,0006,695,000SJC ĐN Lẻ6,615,0006,705,000AVPL ĐN6,615,0006,705,000AVPL ĐN6,605,0006,695,000AVPL CT6,605,0006,695,000KNT + KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000Bảng giá vàng trong nước hôm nay 2022 cập nhật mới nhấtLoại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC6,605,0006,705,000AVPL6,605,0006,705,000Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000Phi SJC5,142,0005,162,000Nữ Trang 99995,115,0005,215,000Nữ Trang 9995,105,0005,205,000Nữ trang 995,035,0005,170,000Nữ Trang 18k3,611,0004,496,000Nữ Trang 14k2,742,0003,242,000Nữ Trang 10k1,998,0002,248,000Bảng giá vàng Doji tại Hà Nội hôm nay 2022 cập nhật mới nhấtLoại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC6,625,0006,695,000AVPL6,625,0006,695,000KNT+ KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000Nữ Trang 999.95,117,0005,217,000Nữ Trang 9995,107,0005,207,000Nữ Trang 995,035,0005,170,000Nữ Trang 753,798,0003,928,000Bảng giá vàng Doji tại Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhấtLoại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC6,615,0006,705,000AVPL6,615,0006,705,000KNT+ KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000Nữ Trang 999.95,115,0005,215,000Nữ Trang 753,611,0004,496,000Nữ Trang 683,364,0003,714,000Nữ Trang 58.32,742,0003,242,000Bảng giá vàng Doji tại Đà Nẵng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Phú Quý

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánVÀNG MIẾNG SJC6,620,0006,707,000VÀNG MIẾNG SJC NHỎ6,580,0006,707,000NHẪN TRÒN PHÚ QUÝ 99995,185,0005,260,000PHÚ QUÝ CÁT TƯỜNG [24K 999.9]5,205,0005,275,000VÀNG TS 9999 – PHÚ QUÝ5,145,0005,245,000VÀNG TS 9999 – KHÁC5,105,0005,245,000VÀNG TS 999 – PHÚ QUÝ5,135,0005,235,000VÀNG TS 999 – KHÁC5,095,0005,235,000VÀNG TS 99 – PHÚ QUÝ5,093,5005,192,550VÀNG TS 99 – KHÁC5,045,0005,182,000VÀNG TS 98 – PHÚ QUÝ5,042,1005,140,100VÀNG TS 98 – KHÁC4,990,0005,125,000Bảng giá vàng Phú Quý hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Mi Hồng

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánSJC6,650,0006,685,000Vàng 9995,155,0005,185,000Vàng 9855,055,0005,155,000Vàng 9805,025,0005,125,000Vàng 9504,845,000Liên hệVàng 7503,680,0003,880,000Vàng 6803,200,0003,370,000Vàng 6103,100,0003,270,000Bảng giá vàng Mi Hồng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Trên đây là tổng hợp các thông tin về Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 cũng như bảng giá vàng một số thương hiệu uy tín khác. Ngoài ra, chúng tôi cũng đã đưa ra những phân tích rất chi tiết về tình hình thị trường vàng trong và ngoài nước hiện nay. Hy vọng những thông tin này đã giúp bạn đưa ra được quyết định đầu tư, mua bán có lợi nhất.

Chủ Đề