Viết đoạn văn Tiếng Anh Unit 1 lớp 8

Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Getting Startedgiúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 6, 7 để chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Soạn Getting Started Unit 1 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Soạn Getting Started Unit 1 lớp 8

1. Listen and read

a. Circle the correct answer. [Khoanh tròn câu trả lời đúng.]

1 - bookstore

2 - book

3 - dog

4 - craft kit

5 - folk music

6 - Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

1 - Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.

2 - Phúc đang tìm một quyển sách.

3 - Max là con chó của Phúc.

4 - Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.

5 - CD của Nick là về nhạc dân ca.

6 - Nick đang cố gắng học tiếng Việt.

b. Which leisure activities do you think Phuc, Mai and Nick have? Tick the boxes. Then find the information from the conversation to explain your choice [Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu chọn trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.]

PhucMaiNick
1. pet training/ huấn luyện thú nuôiV
2. making crafts/ làm đồ thủ côngV
3. reading/ đọcVV
4. listening to music/ nghe nhạcV
5. learning languages/ học ngoại ngữV
6. playing sports/ chơi thể thaoVV
7. helping parents with DIY projects/ giúp ba mẹ những công việc tự làmV

c. Answer the questions. Trả lời câu hỏi.

Hướng dẫn dịch:

1 - Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này"?]

2 - Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?

Đáp án gợi ý:

1 - She means Phuc should check this book carefully.

2 - He means that it is the thing what Mai enjoys.

Hướng dẫn dịch bài nghe

Mai: Xem quyển sách này nè Phúc Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó.

Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?

Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nó sẽ ngốn [tiêu] hết tiền tiết kiệm của mình.

Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.

Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.

Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.

Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.

2. Find words/phrases in the box to describe ...

[Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.]

1 - playing computer games

2 - playing beach games

3 - doing DIY

4 - texting

5 - visiting museums

6 - making crafts

3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant.

Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.

1. You do leisure activities in your free time and they make you feel _______.

2. You can do________ activities such as yoga, or________ ones such as mountain biking or skateboarding.

3. Hobbies such as making crafts or collecting things are_______ .

4. You can surf the Internet but some people say this is ________ ,

5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel_______ ,

Đáp án gợi ý:

1. satisfied

2. relaxing, exciting

3. fun

4. boring

5. good

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.

2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt

động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.

3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.

4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.

5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.

4. Game changing partners

Choose one leisure activity 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity.

You may:

  • describe the leisure activity
  • say if you have done this activity or not
  • share your feelings about the activity

Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.

Bạn có thể:

  • mô tả hoạt động thư giãn
  • nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
  • chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động

Gợi ý:

- Reading books is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get knowledge of all areas that I need and relax after school. I especially fancy reading science books which my father gave me on my 12th birthday. In sum, reading books not only helps me become cleverer but also brings me happiness.

Dịch

Đọc sách là một trong những hoạt động giải trí yêu thích của tôi. Nó vừa thú vị, vừa hữu ích. Tôi có thể thu nhận kiến thức về mọi lĩnh vực tôi cần và còn có thể thư giãn sau giờ học. Tôi đặc biệt thích những đọc những quyển sách khoa học mà ba tôi đã tặng vào dịp sinh nhật lần thứ 12. Tóm lại, đọc sách không chi giúp tôi giói hơn mà còn đem lại niềm vui cho tôi.

Video liên quan

Chủ Đề