Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 54 tiết 2

Bài 1. Viết từ "thừa số" hoặc "tích" thích hợp vào chỗ chấm:

Trả lời:

Bài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:

a] 2 và 3

b] 4 và 5

Trả lời:

a] 2 x 3 = 6

b] 4 x 5 = 20

Bài 3. Thực hành "Lập tích"

Trả lời:

  • 1 x 6 = 6
  • 4 x 2 = 8
  • 3 x 5 = 15
  • 1 x 8 = 8
  • 1 x 9 = 9
  • 3 x 2 = 6
  • 4 x 5 = 20

Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59

Prev Article Next Article

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

source

Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=gwUGWdYC0dk

Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Luyện #tập #chung #Tiết #2Trang

Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho …

Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-19 18:31:32 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=gwUGWdYC0dk , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Kết #nối #Bài #Luyện #tập #chung #Tiết #2Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Kết nối – Bài 54 Luyện tập chung -Tiết 2-Trang 58,59.

Prev Article Next Article

Nội dung bài gồm:

Câu 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng

Lời giải:

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, Số ..... là số liền trước của số 1000

b, Số ..... là số liền sau của số 500

c, Số ..... là số liền trước của số 500

Lời giải:

a, Số 999 là số liền trước của số 1000

b, Số 501 là số liền sau của số 500

c, Số 499 là số liền trước của số 500

Câu 3: Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ

a, Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435

b, Số?

Có ..... tảng băng màu đỏ.

Có ..... tảng băng màu xanh.

Lời giải:

a, Em hãy tô theo hướng dẫn sau:

Tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435: 234, 18, 344, 216, 45, 294, 57, 383, 40, 181, 31, 182, 423

Tô màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435: 566, 999, 720, 470, 451, 855, 1000, 645, 712, 453, 808, 689

b, 

Có 12 tảng băng màu đỏ.

Có 14 tảng băng màu xanh.

Câu 4: >; 350                    920 = 900 + 20

601 > 599                    465 < 564                    806 < 800 + 60

Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau: 160; 610; 216; 100; 600; 450

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ......... tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ..........

Lời giải:

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216

Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị

638 = .......................                360 = ....................... 

580 = .......................                406 = ....................... 

Lời giải:

638 = 600 + 30 + 8                   360 = 300 + 60

580 = 500 + 80                         406 = 400 + 6

Câu 2: Đ, S?

a, 492 > 429 .....                                  b, 615 = 651 .....

c, 375 > 426 .....                                  d, 298 < 298 .....

e, 350 = 530 .....                                  g, 650 = 600 + 50 .....

Lời giải:

a, 492 > 429 Đ                                  b, 615 = 651 S

c, 375 > 426 S                                  d, 298 < 298 S

e, 350 = 530 S                                  g, 650 = 600 + 50 Đ

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nam có thể xếp những thẻ ghi số nào vào vị trí dấu "?" để nhận được phép so sánh đúng?

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: .........

Lời giải:

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: .................

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: .................

Lời giải:

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 120

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: 110

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990

Câu 5: Khoanh vào đồ vật thích hợp 

Mèo sẽ lấy đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ?

Lời giải:

Mèo sẽ đi theo con đường: 123 - 352 - 633 - 999

Vậy mèo sẽ lấy khúc xương cá

Video liên quan

Chủ Đề