Wedding có nghĩa là gì

Thường trong các câu truyện cổ tích nước ngoài hoặc trong các bộ phim hoạt hình nước ngoài, bạn sẽ thấy phần kết thúc câu chuyện có từ Happy Ending, để hiểu rõ hơn về Happy Ending nghĩa là gì? Bạn đọc tham khảo tiếp bài viết dưới đây của sentayho.com.vn.

Bạn đang xem: Happy wedding nghĩa là gì

Khi theo dõi các bộ phim tình cảm, bạn thường hay dự đoán với bạn bè về kết thúc phim. Cũng có thể bạn chưa xem tập cuối bộ phim đó mà người khác đã xem, bạn muốn biết trước nên hỏi họ rằng bộ phim happy ending hay sad ending. Vậy happy ending là gì? Trường hợp nào thường sử dụng happy ending?

Bạn đang xem: Happy wedding nghĩa là gì

HAPPY ENDING nghĩa là gì?

Để hiểu rõ hơn Happy Ending là gì, trước hết chúng ta cần đi mổ xẻ nghĩa của từng từ happy, ending là gì.

Đầu tiên, Happy khi dịch sang tiếng Việt mang nghĩa là vui tươi, hạnh phúc, còn Ending có nghĩa là kết thúc. Như vậy khi kết hợp 2 từ ta được Happy Ending mang nghĩa là kết thúc có hậu, kết thúc tốt đẹp. Từ này được dùng để chỉ kết thúc mà các nhân vật đều hạnh phúc, có hậu, người ở hiền sẽ gặp lành, người ở ác thì gặp quả báo, bị trừng phạt.

Happy Ending thường được dùng trong các câu chuyện cổ tích, hoặc trong các bộ phim hoạt hình nước ngoài mà kết thúc thường có hậu. Đôi khi người ta cũng có thể sử dụng Happy Ending để chỉ các cặp đôi yêu nhau đã lâu, kết thúc bằng một đám cưới viên mãn, hạnh phúc.

Tham khảo thêm: Khử trùng là gì? 5 Công nghệ khử trùng hiệu quả nhất

Xem thêm: Tại Sao Tiếng Việt Khó Học Tiếng Việt Không Khó Như Bạn Nghĩ

HAPPY ENDING – kết thúc đẹp

Trái nghĩa với Happy Ending là gì?

Như chúng ta đã biết thì trái nghĩa với Happy là Sad, vậy trái nghĩa với Happy Ending [kết thúc có hậu] có thể viết là Sad Ending [kết thúc buồn]

Ngoài các danh từ đi với Happy kể trên thì chúng ta cũng có rất nhiều các cụm từ khác như happy wedding, happy day, happy anni, happy lunar new year, happy birthday, happy women”s day,… Để giúp bạn đọc có thể hiểu được happy anni là gì, happy wedding nghĩa là gì, sentayho.com.vn sẽ giới thiệu cụ thể như sau:

– Happy Wedding: Dịch ra nghĩa tiếng Việt thì Happy Wedding được hiểu là chúc mừng đám cưới. Câu nói này được sử dụng khi bạn đến tham dự hôn lễ của một người bạn nào đó.

Tham khảo thêm: Below khác under như thế nào? AMEC

– Happy anni: Ngày kỷ niệm hạnh phúc/vui vẻ, là từ viết tắt của happy anniversary

– Happy day: Ngày hạnh phúc

– Happy New Year: Chúc mừng năm mới

– Happy Women”s Day: Chúc mừng ngày phụ nữ

– Happy Birthday: Chúc mừng sinh nhật

Trong chuyện tình cảm, nhiều cặp đôi có duyên tìm đến với nhau và cuối cùng được hưởng trọn vẹn niềm hạnh phúc bằng một đám cưới viên mãn. Tuy nhiên, bên cạnh đó, không phải tình cảm của một người với đối phương lúc nào cũng được đền đáp. Vì vậy, tình trạng thất tình cũng thường xảy ra với những chàng trai, cô gái yêu đơn phương. Để biết thất tình là gì một cách cụ thể nhất, bạn đọc có thể tham khảo bài viết mà sentayho.com.vn đăng tải trên website.

Tham khảo thêm: Giấy thông hành là gì? Thủ tục cấp giấy thông hành?

  • Tại sao lại gọi là tiếp thị sữa
  • Làm thế nào để khử mùi trong xe ô tô
  • Gel lô hội mua ở đâu tphcm
  • Bánh cu Đơ Ở Đâu, nguồn gốc tên gọi kẹo cu Đơ

wedding

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wedding


Phát âm : /'wedi /

+ danh từ

  • lễ cưới

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    wedding party marriage marriage ceremony wedding ceremony nuptials hymeneals

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wedding"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "wedding":
    wadding waiting wedding wetting whiting widening
  • Những từ có chứa "wedding":
    diamond wedding diamond wedding anniversary silver wedding wedding wedding-cake wedding-day wedding-dress wedding-favour wedding-guest wedding-present more...
  • Những từ có chứa "wedding" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ăn cưới báo hỷ ăn nằm lại quả nhị hỉ lại mặt hợp cẩn nạp thái đám cưới sính lễ more...

Lượt xem: 337

Thường trong các câu truyện cổ tích nước ngoài hoặc trong các bộ phim hoạt hình nước ngoài, bạn sẽ thấy phần kết thúc câu chuyện có từ Happy Ending, để hiểu rõ hơn về Happy Ending nghĩa là gì? Bạn đọc tham khảo tiếp bài viết dưới đây của christmasloaded.com.vn.

Bạn đang xem: Happy wedding nghĩa là gì


Khi theo dõi các bộ phim tình cảm, bạn thường hay dự đoán với bạn bè về kết thúc phim. Cũng có thể bạn chưa xem tập cuối bộ phim đó mà người khác đã xem, bạn muốn biết trước nên hỏi họ rằng bộ phim happy ending hay sad ending. Vậy happy ending là gì? Trường hợp nào thường sử dụng happy ending?

HAPPY ENDING nghĩa là gì?

Để hiểu rõ hơn Happy Ending là gì, trước hết chúng ta cần đi mổ xẻ nghĩa của từng từ happy, ending là gì.

Đầu tiên, Happy khi dịch sang tiếng Việt mang nghĩa là vui tươi, hạnh phúc, còn Ending có nghĩa là kết thúc. Như vậy khi kết hợp 2 từ ta được Happy Ending mang nghĩa là kết thúc có hậu, kết thúc tốt đẹp. Từ này được dùng để chỉ kết thúc mà các nhân vật đều hạnh phúc, có hậu, người ở hiền sẽ gặp lành, người ở ác thì gặp quả báo, bị trừng phạt.

Happy Ending thường được dùng trong các câu chuyện cổ tích, hoặc trong các bộ phim hoạt hình nước ngoài mà kết thúc thường có hậu. Đôi khi người ta cũng có thể sử dụng Happy Ending để chỉ các cặp đôi yêu nhau đã lâu, kết thúc bằng một đám cưới viên mãn, hạnh phúc.

Xem thêm: Tại Sao Tiếng Việt Khó Học Tiếng Việt Không Khó Như Bạn Nghĩ

HAPPY ENDING - kết thúc đẹp

Trái nghĩa với Happy Ending là gì?

Như chúng ta đã biết thì trái nghĩa với Happy là Sad, vậy trái nghĩa với Happy Ending [kết thúc có hậu] có thể viết là Sad Ending [kết thúc buồn]

Ngoài các danh từ đi với Happy kể trên thì chúng ta cũng có rất nhiều các cụm từ khác như happy wedding, happy day, happy anni, happy lunar new year, happy birthday, happy women"s day,... Để giúp bạn đọc có thể hiểu được happy anni là gì, happy wedding nghĩa là gì, christmasloaded.com.vn sẽ giới thiệu cụ thể như sau:

- Happy Wedding: Dịch ra nghĩa tiếng Việt thì Happy Wedding được hiểu là chúc mừng đám cưới. Câu nói này được sử dụng khi bạn đến tham dự hôn lễ của một người bạn nào đó.

- Happy anni: Ngày kỷ niệm hạnh phúc/vui vẻ, là từ viết tắt của happy anniversary

- Happy day: Ngày hạnh phúc

- Happy New Year: Chúc mừng năm mới

- Happy Women"s Day: Chúc mừng ngày phụ nữ

- Happy Birthday: Chúc mừng sinh nhật

Trong chuyện tình cảm, nhiều cặp đôi có duyên tìm đến với nhau và cuối cùng được hưởng trọn vẹn niềm hạnh phúc bằng một đám cưới viên mãn. Tuy nhiên, bên cạnh đó, không phải tình cảm của một người với đối phương lúc nào cũng được đền đáp. Vì vậy, tình trạng thất tình cũng thường xảy ra với những chàng trai, cô gái yêu đơn phương. Để biết thất tình là gì một cách cụ thể nhất, bạn đọc có thể tham khảo bài viết mà christmasloaded.com.vn đăng tải trên website.

//christmasloaded.com/happy-ending-nghia-la-gi-37313n.aspx Hôn lễ là ngày vô cùng quan trọng đối với các cặp đôi. Những người tham dự tiệc cưới cũng cần phải ăn diện chỉn chu, gọn gàng và phù hợp với không gian trang trọng của buổi lễ. Ngoài mang đến cho các cặp đôi quà mừng, khách mời còn gửi lời chúc tốt đẹp cho đôi bạn trẻ sống bên nhau hạnh phúc trọn đời. Nhiều người muốn để lại những lời chúc mừng đám cưới để chúc phúc cho cặp đôi nhưng không biết viết sao cho hay và ý nghĩa nhất. Do đó, bạn đọc có thể tham khảo cách viết lời chúc đám cưới hay nhất để không bối rối khi tham dự tiệc cưới.

Ý nghĩa của từ wedding là gì:

wedding nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ wedding. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa wedding mình


11

  9


| Lễ cưới.


7

  7


['wediη]|danh từ lễ cưới; lễ kết hôn; hôn lễdid they invite you to their eldest son's wedding ? họ có mời anh đến dự đám cưới con trai cả của họ hay không?a weddi [..]


7

  8


Lễ tổ chức đám cưới Ví dụ: One of my collegue will get married soon. Next Thursday they will celebrate the wedding if I'm not wrong. You wanna come with me?

[1 đồng nghiệp của anh sắp lấy vợ. Nếu anh không nhầm thì họ sẽ tổ chức đám cưới vào thứ 5 tới. Em có muốn đi cùng anh không?]

vananh - Ngày 07 tháng 8 năm 2013

Video liên quan

Chủ Đề