100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Theo công bố mới của Tạp chí Forbes, top 100 người giàu nhất Ấn Độ năm 2018 có tổng tài sản 492 tỷ USD, tăng 2,7% so với năm 2017. 

Dưới đây là 10 người giàu nhất Ấn Độ năm 2018 theo công bố mới đây của Forbes.

1. Mukesh Ambani (61 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 47,3 tỷ USD

Trong 12 tháng qua, Mukesh Ambani "bỏ túi" 9,3 tỷ USD và giành lại ngôi giàu nhất Ấn Độ. Ông là chủ tịch của Reliance Industries - đế chế dầu mỏ và khí gas có doanh thu 60 tỷ USD hàng năm. Reliance được thành lập bởi cha của ông - Dhirubhai Ambani vào năm 1966, khi đó chỉ là một nhà sản xuất sợi nhỏ.

Sau khi cha qua đời vào năm 2002, Ambani và em trai Anil chia đôi đế chế kinh doanh của gia đình. Vào năm 2016, Reliance khơi mào cuộc chiến giá trên thị trường viễn thông siêu cạnh tranh của Ấn Độ với việc ra mắt dịch vụ mạng 4G Jio - hiện có 215 triệu khách hàng.

Trong khi Ambani là người giàu nhất Ấn Độ với tài sản 47,3 tỷ USD, em trai ông Anil Ambani chỉ sở hữu 2,4 tỷ USD, xếp thứ 68 trong danh sách.

2. Azim Premji (73 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 21 tỷ USD

Azim Premji là chủ tịch của hãng công nghệ Wipro Limited - công ty thuê ngoài lớn thứ 3 tại Ấn Độ. Năm 1996, khi cha qua đời, ông bỏ dở chương trình học tại Đại học Stanford (Mỹ) để trở về tiếp quản công ty kinh doanh dầu ăn của gia đình và sau đó mở rộng sang lĩnh vực phần mềm. Wipro hiện có một trung tâm sáng tạo tại thung lũng Silicon, tập trung vào phát triển công nghệ và hợp tác với các startup. 

3. Lakshmi Mittal (68 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 18,3 tỷ USD

Lakshmi Mittal là chủ tịch kiêm CEO của ArcelorMittal, nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới. Sinh trưởng trong gia đình có truyền thống kinh doanh thép, ông tách ra khỏi công ty của gia đình để thành lập Mittal Steel rồi sau đó sáp nhập với công ty Arcelor của Pháp vào năm 2006. Năm 2017, công ty này đạt doanh thu 68,7 tỷ USD, lợi nhuận ròng là 4,6 tỷ USD. 

4. Gia đình Hinduja

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 18 tỷ USD

4 anh em nhà Hinduja gồm Srichand, Gopichand, Prakash và Ashok, hiện là những người điều hành đế chế kinh doanh đa quốc gia Hinduja Group, hoạt động trong nhiều lĩnh vực từ xe tải, dầu, cho đến ngân hàng và truyền hình cáp. Srichand và Gopichand hiện sống tại London (Anh), Prakash sống ở Geneva (Thụy Sĩ) còn em út Ashok quản lý các tài sản của gia đình tại Mumbai. 

5. Pallonji Mistry (89 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 15,7 tỷ USD

Pallonji Mistry là người điều hành hãng xây dựng và kỹ thuật khổng lồ 153 năm tuổi Shapoorji Pallonji Group. Tài sản lớn nhất của gia đình ông là 18,4% cổ phần tại Tata Sons, thuộc tập đoàn Tata Group - có doanh thu 100 tỷ USD mỗi năm với 100 công ty thành viên.

Shapoorji Pallonji Group cũng sở hữu Eureka Forbes, thương hiệu máy lọc nước hàng đầu Ấn Độ và hiện được điều hành bởi con trai lớn của Pallonji. Trong khi đó, con trai thứ của ông - Cyrus đang lâm vào cuộc chiến pháp lý với Tata Group sau khi bất ngờ bị sa thải khỏi vị trí chủ tịch Tata Sons vào tháng 10/2016.  

6. Shiv Nadar (73 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 14,6 tỷ USD

Shiv Nadar là người đi tiên phong trong lĩnh vực công nghệ tại Ấn Độ. Ông đồng sáng lập  hãng công nghệ HCL trong một garage vào năm 1976, sản xuất máy tính và vi xử lý. Hiện ông là chủ tịch của HCL Technologies, công ty có doanh thu 8 tỷ USD hàng năm và cũng là nhà cung cấp dịch vụ phần mềm lớn thứ 4 tại Ấn Độ.

Hiện có 124.000 nhân viên trên toàn thế giới, HCL Technologies tuyển dụng những người tốt nghiệp phổ thông và đào tạo họ trong quá trình làm việc. Sở hữu tài sản 14,6 tỷ USD, Nadar cũng là một trong những nhà từ thiện lớn nhất Ấn Độ. Ông đã quyên góp 662 triệu USD cho tổ chức Shiv Nadar Foundation của mình, tập trung vào các vấn đề liên quan tới giáo dục. 

7. Gia đình Godrej

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 14 tỷ USD

Gia đình Godrej điều hành tập đoàn hàng tiêu dùng 121 năm tuổi Godrej Group với doanh thu 4,5 tỷ USD hàng năm. Tập đoàn này được thành lập bởi luật sư Ardeshir Godrej vào năm 1897. Từ năm 2000, người đứng đầu gia đình Adi Godrej là chủ tịch của Godrej Group. Các công ty chủ chốt của tập đoàn gồm Godrej Consumer Products, điều hành bởi Nisaba - con gái của Adi Godrej và Godrej Properties do con trai Pirojsha của ông điều hành. 

8. Dilip Shanghvi (63 tuổi) và gia đình

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 12,6 tỷ USD

Năm 1983, Dilip Shanghvi, con trai của một nhà buôn thuốc, đã mượn 200 USD từ cha để thành lập Sun Pharmaceutical Industries, sản xuất thuốc tâm thần. Hiện nay, đây là nhà sản xuất dược lớn thứ 4 thế giới và là hãng dược giá trị nhất Ấn Độ với doanh thu năm tính đến tháng 3/2018 là 3,6 tỷ USD.

Shanghvi phát triển Sun thông qua hàng loạt thương vụ thâu tóm, trong đó lớn nhất là vụ mua lại đối thủ Ranbaxy Laboratories với giá 4 tỷ USD vào năm 2014. Vài năm gần đây, cá nhân Shanghvi đầu tư nhiều vào lĩnh vực năng lượng tái chế, dầu mỏ và khí gas. 

9. Kumar Birla (51 tuổi)

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 12,5 tỷ USD

Kumar Birla là thế hệ thứ 4 điều hành tập đoàn đa ngành Aditya Birla Group, hoạt động trong nhiều lĩnh vực từ xi măng, nhôm cho đến viễn thông, dịch vụ tài chính. Ông thừa kế đế chế kinh doanh của gia đình ở tuổi 28 khi cha qua đời vào năm 1995. Tháng 7/2017, công ty nhôm Novelis thuộc tập đoàn Aditya Birla Group đồng ý mua lại hãng sản xuất nhôm Mỹ Aleris với giá 2,6 tỷ USD. Tháng sau đó, Birla hoàn tất thương vụ sáp nhập giữa Idea Cellular và Vodafone Ấn Độ, lập ra Vodafone Idea - công ty viễn thông lớn nhất nước.

10. Gautam Adani (56 tuổi) và gia đình

100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022

Tài sản: 11,9 tỷ USD

Gautam Adani là chủ sở hữu Mundra Port - cảng biển lớn nhất Ấn Độ tại bang Gujarat. Đế chế Adani Group với doanh thu hàng năm 11,5 tỷ USD của ông còn hoạt động trong nhiều lĩnh vực như truyền tải điện, bất động sản và hàng hóa. Các tài sản ở nước ngoài của ông gồm cảng Abbott Point tại Australia và Carmichael - một trong những mỏ than lớn nhất thế giới. 

Mã bảo mậtTên bảo mậtClose()
100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022
)
Vốn hóa thị trường (cr.)
(
100 công ty hàng đầu trong danh sách Ấn Độ năm 2022
Cr.)
500325 Reliance Industries Ltd. 2592.45 1753888.92
532540 Tata Consulting Services Ltd. 3216.30 1176860.69
500180 HDFC Bank Ltd 1497.10 834517.67
500209 Infosys Ltd. 1513.90 637023.14
532174 Ngân hàng ICICI. 905.65 631314.49
500696 Hindustan Unilever Ltd. 2520.15 592132.24
500112 Ngân hàng Nhà nước Ấn Độ 593.75 529898.82
532454 Bharti Airtel Ltd. 816.40 454182.23
500010 Tài chính phát triển nhà ở Corp.ltd. 2489.35 452396.31
500875 ITC Ltd. 353.55 438538.73
512599 Adani Enterprises Ltd. 3832.35 436888.33
500034 Bajaj Finance Limited 7210.00 436515.56
542066 Adani Total Gas Ltd 3753.10 412769.72
543526 Tập đoàn bảo hiểm nhân thọ Ấn Độ 628.05 397241.48
500247 Kotak Mahindra Bank Ltd. 1900.65 377419.36
539254 Adani Transmission Ltd 3321.95 370561.09
541450 Adani Green Energy Ltd 2120.90 335957.45
500820 Asian Paints Ltd. 3180.85 305106.43
532978 Bajaj Finserv Ltd. 1801.70 286977.56
532281 Công ty TNHH HCL Technologies. 1045.80 283795.10
500510 Larsen & Toubro Ltd. 2014.90 283131.97
532500 Maruti Suzuki Ấn Độ Ltd. 9226.55 278715.68
540376 Avenue SuperMarts Ltd 4168.95 270054.03
532215 Axis Bank Ltd. 867.25 266456.38
524715 Công ty TNHH Dược phẩm Sun. 1039.50 249404.75
500114 Công ty Titan Limited 2768.30 245765.84
507685 Wipro Ltd. 390.65 214307.53
532538 Ultratech Xi măng Ltd. 6892.45 198965.69
500790 Nestle India Ltd. 20424.50 196924.28
532921 Cổng Adani và Công ty TNHH Kinh tế Đặc biệt. 861.15 181907.02
500312 Công ty TNHH Dầu và Khí tự nhiên 137.85 173419.15
532555 NTPC LTD. 176.85 171485.54
500228 JSW Steel Ltd. 701.50 169568.01
500520 Mahindra & Mahindra Ltd. 1338.15 166357.81
532898 Power Grid Corporation of India Ltd. 226.15 157749.87
533278 Than Ấn Độ Ltd. 246.00 151603.12
500570 Tata Motors Ltd. 425.35 141270.08
500331 Pidilite Industries Ltd. 2646.95 134544.19
533096 Adani Power Ltd. 345.65 133315.09
500470 Tata Steel Ltd. 104.75 127918.13
540719 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ SBI 1265.85 126675.34
500188 Hindustan Kinc Ltd. 288.85 122048.34
500295 Vedanta Limited 321.45 119489.29
500300 Grasim Industries Ltd. 1764.70 116184.31
540777 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ HDFC 539.20 115879.72
500425 Ambuja Cements Ltd. 558.50 110898.29
532977 Bajaj Auto Ltd. 3771.05 109121.75
500550 Siemens Ltd. 2974.70 105935.09
532755 Tech Mahindra Ltd. 1053.70 102551.50
505200 EICHER MOTORS LTD. 3664.45 100206.48
532488 Phòng thí nghiệm của Divi. 3745.05 99419.31
500096 Dabur Ấn Độ Ltd. 557.35 98749.24
530965 Công ty TNHH Dầu Ấn Độ. 68.55 96801.09
500440 Hindalco Industries Ltd. 430.40 96718.42
532868 DLF Ltd. 387.70 95967.83
500087 Cipla Ltd. 1146.35 92516.12
500825 Britannia Industries Ltd. 3801.30 91561.27
532187 Indusind Bank Ltd. 1152.70 89362.31
543458 Adani Wilmar Ltd 684.25 88930.51
541154 Hindustan Aeronautics Ltd 2560.45 85618.25
532424 Godrej Sản phẩm tiêu dùng Ltd. 829.65 84842.91
540005 Larsen & Toubro Infotech Ltd 4810.20 84360.49
500387 Shree Xi măng Ltd. 22942.20 82777.17
500049 Bharat Electronics Ltd. 108.90 79603.49
543066 Thẻ SBI và Dịch vụ thanh toán Ltd 811.20 76662.96
517354 Havells Ấn Độ Ltd. 1209.95 75804.34
500124 Phòng thí nghiệm của Dr.Reddy Ltd. 4524.15 75322.25
500490 Bajaj Holdings & Investment Ltd. 6720.40 74793.69
532134 NGÂN HÀNG BARODA 144.55 74752.04
540133 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential ICICI 514.30 73984.81
540180 Varun Đồ uống Ltd 1138.25 73934.99
503806 SRF Ltd. 2482.60 73590.43
500400 Tata Power Co.Ltd. 228.25 72933.63
500800 Tata Consumer Products Ltd 764.85 70484.88
531642 Marico Ltd. 539.35 69735.66
539448 Interglobe Hàng không 1797.60 69285.72
500002 ABB Ấn Độ giới hạn 3218.65 68205.89
500547 Công ty TNHH Dầu khí Bharat. 301.60 65424.66
532432 United Spirits Ltd. 884.35 64260.29
511243 Công ty TNHH Đầu tư và Tài chính Cholamandalam 763.50 62729.89
508869 Bệnh viện Apollo Công ty TNHH Enterprise. 4359.75 62686.52
542830 Công ty TNHH Du lịch và Phục vụ Đường sắt Ấn Độ 758.25 60660.00
509480 Berger vẽ Ấn Độ Ltd. 604.15 58684.06
532155 Gail (Ấn Độ) Ltd. 88.55 58222.51
532819 Mindtree Ltd. 3469.25 57227.23
540716 Công ty TNHH Bảo hiểm Tổng hợp ICICI Lombard 1161.35 57033.34
500420 Dược phẩm Torrent Ltd. 1668.60 56470.47
512070 Giới hạn 738.80 56447.68
540762 Đầu tư ống của Ấn Độ Ltd 2884.10 55667.44
532827 Trang Industries Ltd. 49662.00 55392.37
532483 Ngân hàng Canara 296.90 53861.53
543320 Zomato Ltd 63.00 53857.04
500251 Trent Ltd. 1506.80 53564.85
533148 JSW Energy Ltd 324.75 53410.84
532343 Tvs Motor Company Ltd. 1113.70 52910.45
543384 FSN E-Commerce Ventures Ltd 1104.70 52441.50
500182 Hero Motocorp Ltd. 2588.20 51717.99
534816 Indus Towers Ltd 188.85 50893.88
532777 Info Edge (Ấn Độ) Ltd. 3893.15 50215.45
523642 PI Industries Ltd 3300.85 50079.87

Có bao nhiêu công ty Ấn Độ nằm trong 100 công ty hàng đầu?

HDFC Bank Ltd. ITC Ltd. Tata Consultingancy Services Ltd ...
Avenue Supermarts Ltd..
Bajaj Finserv Ltd..
Larsen & Toubro Ltd..
Maruti Suzuki Ấn Độ Ltd..
HCL Technologies Ltd..
Titan Company Ltd ..

Công ty số 1 ở Ấn Độ là ai?

Reliance Industries Công ty đa quốc gia có trụ sở tại Mumbai này có mức vốn hóa thị trường trị giá 1,795,732,38.Và do đó, Reliance Industries là công ty lớn nhất ở Ấn Độ. This Mumbai-based multinational company has a market cap worth INR 1,795,732.38 crore. And thus, Reliance Industries is the largest company in India.

Công ty nào chia sẻ là 1 Rs?

Dưới một cổ phiếu rupee.

Chia sẻ nào là tốt nhất để mua vào năm 2022?

Các cổ phiếu tốt nhất cho người mới bắt đầu vào năm 2022 là gì ?..
Reliance Industries.....
Hệ thống Motherson Sumi.....
Gail Ấn Độ.....
Phòng thí nghiệm IPCA.....
Mahindra và Mahindra.....
Công nghệ phòng thủ và không gian ký sinh.....
Zen Technologies.....
Dịch vụ tư vấn Tata (TCS).