A cuff là gì

Cuff là phần cổ tay áo. Và Off The Cuff là một thành ngữ có sử dụng từ này. Nó có thể có nghĩa là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu nhé.

1. My cuff links.

Măng-sét của anh.

2. One steak on the cuff!

Một bít-tết ghi sổ!

3. I got him cuff links.

Tôi mua cho ông ấy cặp khuy măng-sét.

4. I said cuff the motherfucker, Stevie!

Tôi bảo anh còng thằng khốn này, Stevie.

5. The cuff should shiver on the shoe, not break.

Gấu quần vừa chạm giầy, chứ không rũ lên giầy.

6. So I cuff him, put him in the car and away we go.

Tôi liền còng tay hắn, đẩy hắn vào xe và lên đường.

7. " When I hit his cuff, " said Cuss, " I tell you, it felt exactly like hitting an arm.

" Khi tôi nhấn vòng bít của mình ", cho biết người " Tôi nói với bạn, nó cảm thấy chính xác như đánh một cánh tay.

8. The ball of the arm fits into the socket at the shoulder blade... and it's kept there by the rotator cuff.

Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay.

9. " What else can be indicated by that right cuff so very shiny for five inches, and the left one with the smooth patch near the elbow where you rest it upon the desk? "

" Những gì người khác có thể được chỉ ra rằng vòng bít phải rất sáng bóng cho năm inch, và trái với các bản vá mịn gần khuỷu tay bạn còn lại nó trên bàn làm việc? "

10. In addition to the taper, they had a secured band of cloth—looking rather like a pants cuff—sewn around each leg’s hem, so the ballooning fabric would not open out like regular hakama.

Ngoài ống côn, chúng còn có một đai buộc giữ dáng quần, trông giống như một chiếc quần được may phần viền ống xung quanh cổ chân, do đó phần vải phình to sẽ không bung ra như hakama thông thường.

Dịch Sang Tiếng Việt:

Băng quấn, dải quấ

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Cuff có nghĩa là [n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay

  • Cuff có nghĩa là [n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay. 2- Gấu ống quần.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

[n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay Tiếng Anh là gì?

[n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay Tiếng Anh có nghĩa là Cuff.

Ý nghĩa - Giải thích

Cuff nghĩa là [n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay. 2- Gấu ống quần..

Đây là cách dùng Cuff. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Cuff là gì? [hay giải thích [n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay. 2- Gấu ống quần. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Cuff là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cuff / [n] 1- Miệng ống tay, cửa tay, cổ tay, măng sết, bát tay. 2- Gấu ống quần.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkəf/

Danh từSửa đổi

cuff /ˈkəf/

  1. Cổ tay áo [sơ mi, vét]; cổ tay áo giả.
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Gấu vén lên, gấu lơ-vê [quần].

Thành ngữSửa đổi

  • on the cuff:
    1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] cho vay, cho chịu.
    2. Không mất tiền, không phải trả tiền.

Danh từSửa đổi

cuff /ˈkəf/

  1. Cái tát, cái bạt tai.
  2. Cú đấm, cú thoi, quả thụi.

Thành ngữSửa đổi

  • to fall [go] to cuffs: Dở đấm dở đá với nhau.

Ngoại động từSửa đổi

cuff ngoại động từ /ˈkəf/

  1. Tát, bạt tai.
  2. Đấm, thoi, thụi.

Chia động từSửa đổi

cuff

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to cuff
cuffing
cuffed
cuff cuff hoặc cuffest¹ cuffs hoặc cuffeth¹ cuff cuff cuff
cuffed cuffed hoặc cuffedst¹ cuffed cuffed cuffed cuffed
will/shall²cuff will/shallcuff hoặc wilt/shalt¹cuff will/shallcuff will/shallcuff will/shallcuff will/shallcuff
cuff cuff hoặc cuffest¹ cuff cuff cuff cuff
cuffed cuffed cuffed cuffed cuffed cuffed
weretocuff hoặc shouldcuff weretocuff hoặc shouldcuff weretocuff hoặc shouldcuff weretocuff hoặc shouldcuff weretocuff hoặc shouldcuff weretocuff hoặc shouldcuff
cuff let’s cuff cuff

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề